Torino với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc
Nikola Vlasic 17 | |
Ola Aina 54 | |
Mergim Vojvoda (Thay: Ola Aina) 56 | |
Leonardo Sernicola (Thay: Jaime Baez) 62 | |
Cristian Buonaiuto (Thay: Luca Zanimacchia) 62 | |
Alessandro Buongiorno 64 | |
Nemanja Radonjic (Kiến tạo: Mergim Vojvoda) 65 | |
Santiago Ascacibar (Thay: Charles Pickel) 69 | |
Koffi Djidji (Thay: Alessandro Buongiorno) 69 | |
Leonardo Sernicola (Kiến tạo: Cyriel Dessers) 80 | |
Karol Linetty 81 | |
Giacomo Quagliata (Thay: Emanuel Aiwu) 85 | |
Daniel Ciofani (Thay: Gonzalo Escalante) 85 | |
Pietro Pellegri (Thay: Antonio Sanabria) 85 | |
Sasa Lukic (Thay: Nemanja Radonjic) 85 |
Thống kê trận đấu Cremonese vs Torino


Diễn biến Cremonese vs Torino
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Cremonese: 52%, Torino: 48%.
Ricardo Rodriguez giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Một cầu thủ của Cremonese thực hiện một quả ném xa từ bên phải của sân vào vòng cấm của đối phương
Torino thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của họ
Ricardo Rodriguez thắng một thử thách trên không với David Okereke
Cremonese thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Torino thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Torino đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Matteo Bianchetti thắng một thử thách trên không trước Pietro Pellegri
Giacomo Quagliata thực hiện một nỗ lực tốt khi anh ta thực hiện một cú sút thẳng vào mục tiêu, nhưng thủ môn đã xuất sắc cứu thua
Cremonese với một cuộc tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Một cầu thủ của Cremonese thực hiện một quả ném xa từ bên phải của sân vào vòng cấm của đối phương
Perr Schuurs giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Koffi Djidji của Torino cản phá một quả tạt nhằm vào vòng cấm.
Torino thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của họ
Cremonese thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Wilfried Singo từ Torino cản phá một quả tạt nhằm vào vòng cấm.
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 5 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Bàn tay an toàn từ Vanja Milinkovic-Savic khi anh ấy đi ra và giành bóng
Đội hình xuất phát Cremonese vs Torino
Cremonese (3-4-1-2): Andrei Radu (97), Emanuel Aiwu (4), Johan Vasquez (5), Matteo Bianchetti (15), Jaime Baez (7), Emanuele Valeri (3), Gonzalo Escalante (32), Charles Pickel (6), Luca Zanimacchia (98), David Okereke (77), Cyriel Dessers (90)
Torino (3-4-2-1): Vanja Milinkovic-Savic (32), Perr Schuurs (3), Alessandro Buongiorno (4), Ricardo Rodriguez (13), Wilfried Stephane Singo (17), Ola Aina (34), Karol Linetty (77), Samuele Ricci (28), Nikola Vlasic (16), Nemanja Radonjic (49), Antonio Sanabria (9)


| Thay người | |||
| 62’ | Jaime Baez Leonardo Sernicola | 56’ | Ola Aina Mergim Vojvoda |
| 62’ | Luca Zanimacchia Cristian Buonaiuto | 69’ | Alessandro Buongiorno Koffi Djidji |
| 85’ | Emanuel Aiwu Giacomo Quagliata | 85’ | Nemanja Radonjic Sasa Lukic |
| 85’ | Gonzalo Escalante Daniel Ciofani | 85’ | Antonio Sanabria Pietro Pellegri |
| Cầu thủ dự bị | |||
Santiago Ascacibar | Sasa Lukic | ||
Paolo Ghiglione | Pietro Pellegri | ||
Luka Lochoshvili | Emirhan İlkhan | ||
Frank Tsadjout | Valentino Lazaro | ||
Tommaso Milanese | Ndary Adopo | ||
Maissa Ndiaye | Demba Seck | ||
Giacomo Quagliata | Mergim Vojvoda | ||
Christian Acella | Matthew Garbett | ||
Michele Castagnetti | Brian Jephte Bayeye | ||
Leonardo Sernicola | Luca Gemello | ||
Samuel Di Carmine | Etrit Berisha | ||
Cristian Buonaiuto | Koffi Djidji | ||
Daniel Ciofani | |||
Mouhamadou Sarr | |||
Gianluca Saro | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Cremonese vs Torino
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cremonese
Thành tích gần đây Torino
Bảng xếp hạng Serie A
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 13 | 8 | 4 | 1 | 10 | 28 | H T H T T | |
| 2 | 13 | 9 | 1 | 3 | 9 | 28 | T H B T T | |
| 3 | 13 | 9 | 0 | 4 | 15 | 27 | T T T B T | |
| 4 | 13 | 9 | 0 | 4 | 8 | 27 | T B T T B | |
| 5 | 12 | 7 | 3 | 2 | 13 | 24 | H H T T T | |
| 6 | 13 | 6 | 6 | 1 | 12 | 24 | T H H T T | |
| 7 | 13 | 6 | 5 | 2 | 5 | 23 | T T H H T | |
| 8 | 13 | 5 | 3 | 5 | 5 | 18 | H T B T B | |
| 9 | 13 | 5 | 3 | 5 | -6 | 18 | B T B B T | |
| 10 | 13 | 5 | 2 | 6 | 0 | 17 | T B T H B | |
| 11 | 13 | 3 | 7 | 3 | 2 | 16 | H B B B T | |
| 12 | 12 | 3 | 5 | 4 | -3 | 14 | H T B B B | |
| 13 | 13 | 3 | 5 | 5 | -11 | 14 | H H H B B | |
| 14 | 13 | 3 | 4 | 6 | -7 | 13 | B T H B T | |
| 15 | 13 | 2 | 5 | 6 | -6 | 11 | B B H H B | |
| 16 | 13 | 2 | 5 | 6 | -7 | 11 | B T H H T | |
| 17 | 13 | 2 | 5 | 6 | -8 | 11 | B B H T B | |
| 18 | 13 | 1 | 7 | 5 | -8 | 10 | H H T H B | |
| 19 | 13 | 0 | 6 | 7 | -11 | 6 | B B H H B | |
| 20 | 13 | 0 | 6 | 7 | -12 | 6 | B B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
