Số lượng khán giả hôm nay là 13548 người.
![]() Alberto Grassi (Thay: Michele Collocolo) 16 | |
![]() Federico Ceccherini (Thay: Matteo Bianchetti) 46 | |
![]() Romano Floriani Mussolini (Thay: Jari Vandeputte) 57 | |
![]() Giuseppe Pezzella 66 | |
![]() Gaetano Oristanio (Thay: Mateo Pellegrino) 68 | |
![]() Faris Moumbagna (Thay: Antonio Sanabria) 76 | |
![]() Dennis Toerset Johnsen (Thay: Alessio Zerbin) 76 | |
![]() Mathias Fjoertoft Loevik (Thay: Pontus Almqvist) 84 | |
![]() Christian Ordonez (Thay: Adrian Bernabe) 84 | |
![]() Milan Djuric (Thay: Patrick Cutrone) 88 |
Thống kê trận đấu Cremonese vs Parma


Diễn biến Cremonese vs Parma
Mathias Fjoertoft Loevik từ Parma Calcio 1913 sút bóng ra ngoài khung thành.
Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Cremonese: 52%, Parma Calcio 1913: 48%.
Giuseppe Pezzella từ Cremonese cắt bóng một đường chuyền hướng về khung thành.
Parma Calcio 1913 thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Kiểm soát bóng: Cremonese: 51%, Parma Calcio 1913: 49%.
Gaetano Oristanio bị phạt vì đẩy Federico Ceccherini.
Emil Audero của Cremonese cắt được quả tạt hướng về phía vòng cấm.
Faris Moumbagna trở lại sân.
Trận đấu tiếp tục với một quả bóng rơi.
Faris Moumbagna bị chấn thương và được đưa ra khỏi sân để nhận điều trị y tế.
Faris Moumbagna bị chấn thương và nhận được sự chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Parma Calcio 1913 đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Mathias Fjoertoft Loevik từ Parma Calcio 1913 sút bóng chệch mục tiêu.
Cremonese được hưởng quả phát bóng lên.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Christian Ordonez của Parma Calcio 1913 sút bóng ra ngoài khung thành.
Quả tạt của Gaetano Oristanio từ Parma Calcio 1913 đã thành công tìm đến đồng đội trong vòng cấm.
Oliver Soerensen của Parma Calcio 1913 chặn đứng một quả tạt hướng về phía khung thành.
Đội hình xuất phát Cremonese vs Parma
Cremonese (3-5-2): Emil Audero (1), Filippo Terracciano (24), Federico Baschirotto (6), Matteo Bianchetti (15), Alessio Zerbin (7), Michele Collocolo (18), Warren Bondo (38), Jari Vandeputte (27), Giuseppe Pezzella (3), Antonio Sanabria (99), Franco Vazquez (20)
Parma (3-5-2): Zion Suzuki (31), Enrico Del Prato (15), Alessandro Circati (39), Abdoulaye Ndiaye (3), Pontus Almqvist (11), Mandela Keita (16), Adrian Bernabe (10), Oliver Sorensen (22), Emanuele Valeri (14), Mateo Pellegrino (9), Patrick Cutrone (32)


Thay người | |||
16’ | Michele Collocolo Alberto Grassi | 68’ | Mateo Pellegrino Gaetano Oristanio |
46’ | Matteo Bianchetti Federico Ceccherini | 84’ | Pontus Almqvist Mathias Fjortoft Lovik |
57’ | Jari Vandeputte Romano Floriani Mussolini | 84’ | Adrian Bernabe Christian Nahuel Ordonez |
76’ | Alessio Zerbin Dennis Johnsen | 88’ | Patrick Cutrone Milan Djuric |
76’ | Antonio Sanabria Faris Moumbagna |
Cầu thủ dự bị | |||
Marco Silvestri | Mathias Fjortoft Lovik | ||
Lapo Nava | Christian Nahuel Ordonez | ||
Tommaso Barbieri | Edoardo Corvi | ||
Romano Floriani Mussolini | Filippo Rinaldi | ||
Federico Ceccherini | Sascha Britschgi | ||
Mikayil Faye | Mariano Troilo | ||
Francesco Folino | Nicolas Trabucchi | ||
Alberto Grassi | Nahuel Estevez | ||
Dachi Lordkipanidze | Gaetano Oristanio | ||
Dennis Johnsen | Benjamin Cremaschi | ||
Faris Moumbagna | Elia Plicco | ||
Federico Bonazzoli | Adrian Benedyczak | ||
Tjas Begic | |||
Milan Djuric |
Tình hình lực lượng | |||
Jeremy Sarmiento Chấn thương cơ | Hernani Chấn thương mắt cá | ||
Martin Payero Chấn thương vai | Matija Frigan Chấn thương dây chằng chéo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Cremonese vs Parma
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cremonese
Thành tích gần đây Parma
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 5 | 0 | 1 | 6 | 15 | T T T B T |
2 | ![]() | 6 | 5 | 0 | 1 | 5 | 15 | T B T T T |
3 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | T T T T H |
4 | ![]() | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 12 | B B T T T |
5 | ![]() | 6 | 3 | 3 | 0 | 4 | 12 | T T H H H |
6 | ![]() | 6 | 2 | 4 | 0 | 6 | 10 | H T T H H |
7 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 4 | 10 | T B T H T |
8 | ![]() | 6 | 2 | 3 | 1 | 2 | 9 | B H T H H |
9 | ![]() | 6 | 3 | 0 | 3 | 0 | 9 | B T B T T |
10 | ![]() | 6 | 2 | 3 | 1 | -1 | 9 | T H H H B |
11 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | B T T B H |
12 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | -3 | 8 | T T B B H |
13 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | 3 | 7 | T B B T H |
14 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -4 | 5 | H B H T B |
15 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -5 | 5 | B B B H T |
16 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -8 | 5 | H T B B H |
17 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | -4 | 3 | H B B H B |
18 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | -7 | 3 | B H H B B |
19 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -6 | 2 | B H B B B |
20 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -7 | 2 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại