Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Filip Kostic 2 | |
Jeremy Sarmiento (Thay: Warren Bondo) 62 | |
Chico Conceicao (Thay: Ikoma Lois Openda) 64 | |
Andrea Cambiaso 68 | |
Franco Vazquez (Thay: Romano Floriani Mussolini) 71 | |
Mikayil Faye (Thay: Federico Bonazzoli) 72 | |
Matteo Bianchetti 74 | |
Joao Mario (Thay: Filip Kostic) 79 | |
Vasilije Adzic (Thay: Khephren Thuram-Ulien) 79 | |
Dennis Toerset Johnsen (Thay: Filippo Terracciano) 81 | |
Jamie Vardy (Kiến tạo: Dennis Toerset Johnsen) 83 | |
Daniele Rugani (Thay: Weston McKennie) 85 | |
Jonathan David (Thay: Dusan Vlahovic) 85 | |
Luciano Spalletti 90+6' |
Thống kê trận đấu Cremonese vs Juventus


Diễn biến Cremonese vs Juventus
Federico Baschirotto thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội mình.
Juventus đang cố gắng tạo ra điều gì đó.
Cremonese thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Federico Gatti giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Franco Vazquez thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội mình.
Trọng tài không chấp nhận khiếu nại từ Luciano Spalletti và rút thẻ vàng vì lỗi phản đối.
Cremonese thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Kiểm soát bóng: Cremonese: 50%, Juventus: 50%.
Juventus thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Martin Payero của Cremonese chặn một quả tạt hướng về phía khung thành.
Juventus đang cố gắng tạo ra điều gì đó.
Joao Mario thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội mình.
Cremonese đang cố gắng tạo ra điều gì đó.
Cremonese thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Vasilije Adzic giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Tommaso Barbieri của Cremonese chặn một quả tạt hướng về phía khung thành.
Andrea Cambiaso thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội mình.
Federico Baschirotto giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Trận đấu được tiếp tục.
Trận đấu bị tạm dừng vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Đội hình xuất phát Cremonese vs Juventus
Cremonese (3-5-2): Emil Audero (1), Filippo Terracciano (24), Federico Baschirotto (6), Matteo Bianchetti (15), Tommaso Barbieri (4), Martin Payero (32), Warren Bondo (38), Jari Vandeputte (27), Romano Floriani Mussolini (22), Federico Bonazzoli (90), Jamie Vardy (10)
Juventus (4-3-1-2): Michele Di Gregorio (16), Andrea Cambiaso (27), Federico Gatti (4), Pierre Kalulu (15), Filip Kostić (18), Weston McKennie (22), Manuel Locatelli (5), Khéphren Thuram (19), Teun Koopmeiners (8), Dušan Vlahović (9), Loïs Openda (20)


| Thay người | |||
| 62’ | Warren Bondo Jeremy Sarmiento | 64’ | Ikoma Lois Openda Francisco Conceição |
| 71’ | Romano Floriani Mussolini Franco Vazquez | 79’ | Filip Kostic João Mário |
| 72’ | Federico Bonazzoli Mikayil Faye | 85’ | Weston McKennie Daniele Rugani |
| 81’ | Filippo Terracciano Dennis Johnsen | 85’ | Dusan Vlahovic Jonathan David |
| Cầu thủ dự bị | |||
Marco Silvestri | Francisco Conceição | ||
Lapo Nava | Daniele Rugani | ||
Federico Ceccherini | Mattia Perin | ||
Mikayil Faye | Simone Scaglia | ||
Francesco Folino | João Mário | ||
Mattia Valoti | Jonas Rouhi | ||
Jeremy Sarmiento | Pedro Felipe | ||
Dachi Lordkipanidze | Vasilije Adzic | ||
Dennis Johnsen | Fabio Miretti | ||
Franco Vazquez | Edon Zhegrova | ||
Jonathan David | |||
| Tình hình lực lượng | |||
Giuseppe Pezzella Không xác định | Carlo Pinsoglio Chấn thương cơ | ||
Alberto Grassi Va chạm | Lloyd Kelly Chấn thương cơ | ||
Michele Collocolo Chấn thương đùi | Juan Cabal Chấn thương đùi | ||
Faris Moumbagna Chấn thương đùi | Bremer Chấn thương đầu gối | ||
Alessio Zerbin Chấn thương đùi | Arkadiusz Milik Không xác định | ||
Antonio Sanabria Chấn thương bắp chân | Kenan Yıldız Chấn thương đầu gối | ||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Cremonese vs Juventus
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cremonese
Thành tích gần đây Juventus
Bảng xếp hạng Serie A
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 13 | 8 | 4 | 1 | 10 | 28 | H T H T T | |
| 2 | 13 | 9 | 1 | 3 | 9 | 28 | T H B T T | |
| 3 | 13 | 9 | 0 | 4 | 15 | 27 | T T T B T | |
| 4 | 13 | 9 | 0 | 4 | 8 | 27 | T B T T B | |
| 5 | 12 | 7 | 3 | 2 | 13 | 24 | H H T T T | |
| 6 | 13 | 6 | 6 | 1 | 12 | 24 | T H H T T | |
| 7 | 13 | 6 | 5 | 2 | 5 | 23 | T T H H T | |
| 8 | 13 | 5 | 3 | 5 | 5 | 18 | H T B T B | |
| 9 | 13 | 5 | 3 | 5 | -6 | 18 | B T B B T | |
| 10 | 13 | 5 | 2 | 6 | 0 | 17 | T B T H B | |
| 11 | 13 | 3 | 7 | 3 | 2 | 16 | H B B B T | |
| 12 | 12 | 3 | 5 | 4 | -3 | 14 | H T B B B | |
| 13 | 13 | 3 | 5 | 5 | -11 | 14 | H H H B B | |
| 14 | 13 | 3 | 4 | 6 | -7 | 13 | B T H B T | |
| 15 | 13 | 2 | 5 | 6 | -6 | 11 | B B H H B | |
| 16 | 13 | 2 | 5 | 6 | -7 | 11 | B T H H T | |
| 17 | 13 | 2 | 5 | 6 | -8 | 11 | B B H T B | |
| 18 | 13 | 1 | 7 | 5 | -8 | 10 | H H T H B | |
| 19 | 13 | 0 | 6 | 7 | -11 | 6 | B B H H B | |
| 20 | 13 | 0 | 6 | 7 | -12 | 6 | B B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
