Cleber (Avai) bật lên để đánh đầu nhưng không thể giữ bóng trúng đích.
![]() Emerson Negueba 12 | |
![]() Thiago Rodrigues 45 | |
![]() Otavio Passos (Thay: Igor Bohn) 46 | |
![]() William Pottker (Thay: Mikael) 60 | |
![]() Guilherme Santos (Thay: Joao Vitor De souza Martins) 65 | |
![]() Mario Sergio (Thay: Douglas da Silva Teixeira) 76 | |
![]() Railan (Thay: Marcos Vinicius da Silva Santos) 76 | |
![]() Douglas Baggio (Thay: Thiago Fernandes) 79 | |
![]() Gaspar (Thay: Emerson Negueba) 85 | |
![]() Hayner (Thay: Dada Belmonte) 85 |
Thống kê trận đấu CRB vs Avai FC


Diễn biến CRB vs Avai FC
Đó là một quả phát bóng cho đội chủ nhà ở Maceio.

Hayner của CR Brasil đã bị Afro Rocha De Carvalho Filho rút thẻ vàng và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Phạt góc được trao cho Avai.
Afro Rocha De Carvalho Filho ra hiệu một quả đá phạt cho CR Brasil ở phần sân nhà.
Avai được trao một quả phạt góc bởi Afro Rocha De Carvalho Filho.
Gaspar có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Avai.
Avai được hưởng quả ném biên ở phần sân của CR Brasil.
Avai được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Eduardo Barroca (CR Brasil) thực hiện sự thay đổi thứ ba, Hayner vào sân thay cho Dada Belmonte có thể bị chấn thương.
Avai thực hiện sự thay đổi người thứ năm với Gaspar vào thay Emerson Negueba.
Trận đấu tại Estadio Rei Pele tạm dừng để kiểm tra tình trạng chấn thương của Dada Belmonte.
Tại Maceio, CR Brasil tấn công qua Danielzinho. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng đã bị cản phá.
Afro Rocha De Carvalho Filho trao quyền ném biên cho đội khách.
Eduardo Barroca (CR Brasil) thực hiện sự thay đổi người thứ hai, với Douglas Baggio vào thay Thiago Fernandes.
Bóng đi ra ngoài sân và Avai được hưởng phát bóng lên.
CR Brasil được hưởng phạt góc.
CR Brasil được hưởng quả ném biên gần khu vực cấm địa.
Mario Sergio vào sân thay cho Douglas da Silva Teixeira bên phía đội khách.
Đội khách thay Marcos Vinicius da Silva Santos bằng Railan.
CR Brasil có một quả phát bóng lên.
Đội hình xuất phát CRB vs Avai FC
CRB (4-2-3-1): Matheus Albino (12), Matheus Ribeiro (2), Luis Segovia (4), Fabio Alemao (27), Meritão (22), Crystopher (21), Danielzinho (10), Leonardo De Campos (77), Thiaguinho (17), Dada Belmonte (97), Mikael (28)
Avai FC (4-2-3-1): Igor Bohn (1), Marcos Vinicius da Silva Santos (63), Jonathan Costa (95), Eduardo Schroeder Brock (14), DG (36), Ze Ricardo (77), JP (98), Marquinhos Gabriel (10), Joao Vitor De souza Martins (8), Emerson Negueba (94), Cleber (99)


Thay người | |||
60’ | Mikael William Pottker | 46’ | Igor Bohn Otavio |
79’ | Thiago Fernandes Douglas Baggio | 65’ | Joao Vitor De souza Martins Guilherme Santos |
85’ | Dada Belmonte Hayner | 76’ | Douglas da Silva Teixeira Mario Sergio |
76’ | Marcos Vinicius da Silva Santos Railan | ||
85’ | Emerson Negueba Gaspar |
Cầu thủ dự bị | |||
Vitor | Otavio | ||
Lucas Kallyel da Silva Ramalho | Wanderson | ||
Douglas Baggio | Mario Sergio | ||
Gege | Railan | ||
Breno Herculano | Jamerson dos Santos Nascimento | ||
Luis Vinicius Nunes Cavalcante | Lucas Eduardo | ||
Luiz Fernando Correa Sales | Gaspar | ||
Facundo Barcelo | Guilherme Santos | ||
Darlisson | Thayllon Roberth | ||
Weverton | Leonardo Reis Fernandes | ||
Hayner | Jose Romualdo Pedro Junior | ||
William Pottker |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây CRB
Thành tích gần đây Avai FC
Bảng xếp hạng Hạng 2 Brazil
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 32 | 16 | 8 | 8 | 13 | 56 | B T T T B |
2 | ![]() | 32 | 15 | 8 | 9 | 13 | 53 | T B H B T |
3 | ![]() | 32 | 14 | 11 | 7 | 9 | 53 | T H B T T |
4 | ![]() | 32 | 14 | 10 | 8 | 7 | 52 | H H H B H |
5 | ![]() | 32 | 15 | 6 | 11 | 13 | 51 | B T T T H |
6 | ![]() | 32 | 13 | 12 | 7 | 8 | 51 | B T T T T |
7 | ![]() | 32 | 14 | 7 | 11 | 3 | 49 | T T B B H |
8 | ![]() | 32 | 13 | 10 | 9 | 3 | 49 | H T H B T |
9 | ![]() | 32 | 14 | 5 | 13 | 5 | 47 | T B T T H |
10 | ![]() | 32 | 11 | 12 | 9 | 2 | 45 | T H T B B |
11 | ![]() | 32 | 11 | 11 | 10 | 6 | 44 | T B B T H |
12 | ![]() | 32 | 11 | 10 | 11 | -1 | 43 | H H H H T |
13 | ![]() | 32 | 10 | 9 | 13 | -4 | 39 | T B B B B |
14 | ![]() | 32 | 10 | 7 | 15 | -5 | 37 | B T T H B |
15 | ![]() | 32 | 10 | 7 | 15 | -7 | 37 | B B H T H |
16 | 32 | 8 | 13 | 11 | -6 | 37 | H T B B H | |
17 | ![]() | 32 | 8 | 10 | 14 | -12 | 34 | T B H B T |
18 | ![]() | 32 | 8 | 9 | 15 | -20 | 33 | B B B T H |
19 | 32 | 7 | 10 | 15 | -15 | 31 | B B H T B | |
20 | ![]() | 32 | 5 | 11 | 16 | -12 | 26 | B T H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại