Tại Maceio, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Valdir 36 | |
Lele 45+1' | |
Wallace (Thay: Adriano Martins) 46 | |
Dudu (Thay: Valdir) 46 | |
Kelvin Giacobe Alves dos Santos (Thay: Yuri Alves de Aquino) 46 | |
Giovanni (Thay: Higor Matheus Meritao) 54 | |
Facundo Barcelo (Thay: Mikael) 54 | |
Douglas Baggio (Thay: Thiago Fernandes) 68 | |
Luis Vinicius Nunes Cavalcante (Thay: Dada Belmonte) 68 | |
Federico Andres Martinez Berroa (Thay: Jean Dias) 71 | |
Giovanni Piccolomo 76 | |
Gustavo Daniel (Thay: Heron) 80 | |
Breno Herculano (Thay: Danielzinho) 84 | |
(Pen) Douglas Baggio 90 |
Thống kê trận đấu CRB vs Atletico GO


Diễn biến CRB vs Atletico GO
Dudu của AC Goianiense đã trở lại sân.
Quả ném biên cho AC Goianiense tại Estadio Rei Pele.
CR Brasil có một quả ném biên nguy hiểm.
Sự chú ý đang được dành cho Dudu của AC Goianiense và trận đấu tạm thời bị gián đoạn.
Fernando Antonio Mendes de Salles Nascimento Filho ra hiệu cho CR Brasil được hưởng quả đá phạt ngay ngoài khu vực của AC Goianiense.
CR Brasil được hưởng một quả phạt góc do Fernando Antonio Mendes de Salles Nascimento Filho trao.
Facundo Barcelo (CR Brasil) nhận thẻ vàng.
Fernando Antonio Mendes de Salles Nascimento Filho trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Bóng an toàn khi AC Goianiense được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Douglas Baggio thực hiện thành công quả phạt đền để đưa CR Brasil dẫn trước 2-1.
CR Brasil được hưởng phạt góc.
Giovanni của CR Brasil dẫn bóng về phía khung thành tại Estadio Rei Pele. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Bóng đi ra ngoài sân và AC Goianiense được hưởng quả phát bóng lên.
Leonardo De Campos của CR Brasil tung cú sút, nhưng không trúng đích.
Tại Maceio, CR Brasil tiến lên phía trước qua Facundo Barcelo. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng đã bị cản phá.
AC Goianiense có một quả phát bóng lên.
Eduardo Barroca thực hiện sự thay đổi người thứ năm của đội tại Estadio Rei Pele với Breno Herculano thay thế Danielzinho.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của AC Goianiense.
Douglas Baggio của CR Brasil thực hiện cú sút nhưng không trúng đích.
Lele (AC Goianiense) suýt ghi bàn bằng cú đánh đầu nhưng bóng bị hậu vệ CR Brasil phá ra.
Đội hình xuất phát CRB vs Atletico GO
CRB (4-2-3-1): Matheus Albino (12), Matheus Ribeiro (2), Henri (44), Fabio Alemao (27), Crystopher (21), Meritão (22), Leonardo De Campos (77), Thiaguinho (17), Dada Belmonte (97), Mikael (28)
Atletico GO (4-2-3-1): Vladimir (1), Valdir (2), Gebson Gomes Dos Santos (3), Adriano Martins (4), Heron (6), Ronald (8), Luiz Gustavo Novaes Palhares (5), Yuri Alves de Aquino (11), Robert Conceicao (10), Jean Dias (7), Lele (9)


| Thay người | |||
| 54’ | Higor Matheus Meritao Giovanni | 46’ | Valdir Dudu |
| 54’ | Mikael Facundo Barcelo | 46’ | Adriano Martins Wallace |
| 68’ | Thiago Fernandes Douglas Baggio | 46’ | Yuri Alves de Aquino Kelvin Giacobe Alves dos Santos |
| 68’ | Dada Belmonte Luis Vinicius Nunes Cavalcante | 71’ | Jean Dias Federico Andres Martinez Berroa |
| 84’ | Danielzinho Breno Herculano | 80’ | Heron Gustavo Daniel |
| Cầu thủ dự bị | |||
Vitor | Leo | ||
Luis Segovia | Dudu | ||
Douglas Baggio | Wallace | ||
Gege | Kauan | ||
Breno Herculano | Kelvin Giacobe Alves dos Santos | ||
Giovanni | Maranhao | ||
Luis Vinicius Nunes Cavalcante | Federico Andres Martinez Berroa | ||
Luiz Fernando Correa Sales | Gustavo Daniel | ||
Gabriel Henrique Lima Santos | Danielzinho | ||
Facundo Barcelo | |||
Weverton | |||
Hayner | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây CRB
Thành tích gần đây Atletico GO
Bảng xếp hạng Hạng 2 Brazil
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 34 | 17 | 9 | 8 | 14 | 60 | T T B H T | |
| 2 | 34 | 15 | 12 | 7 | 12 | 57 | T T T T T | |
| 3 | 34 | 15 | 10 | 9 | 6 | 55 | H B H B T | |
| 4 | 34 | 14 | 13 | 7 | 9 | 55 | B T T H H | |
| 5 | 33 | 16 | 6 | 11 | 15 | 54 | T T T H T | |
| 6 | 34 | 15 | 9 | 10 | 12 | 54 | H B T H B | |
| 7 | 34 | 15 | 6 | 13 | 6 | 51 | T T H H T | |
| 8 | 33 | 14 | 8 | 11 | 3 | 50 | T B B H H | |
| 9 | 34 | 13 | 11 | 10 | 1 | 50 | H B T H B | |
| 10 | 34 | 12 | 12 | 10 | 7 | 48 | B T H H T | |
| 11 | 34 | 12 | 12 | 10 | 2 | 48 | T B B T B | |
| 12 | 33 | 11 | 10 | 12 | -2 | 43 | H H H T B | |
| 13 | 33 | 11 | 9 | 13 | -3 | 42 | B B B B T | |
| 14 | 34 | 11 | 8 | 15 | -3 | 41 | T H B H T | |
| 15 | 33 | 8 | 14 | 11 | -6 | 38 | T B B H H | |
| 16 | 34 | 10 | 7 | 17 | -11 | 37 | H T H B B | |
| 17 | 34 | 8 | 11 | 15 | -20 | 35 | B T H H H | |
| 18 | 34 | 8 | 10 | 16 | -14 | 34 | H B T B B | |
| 19 | 33 | 7 | 11 | 15 | -15 | 32 | B H T B H | |
| 20 | 34 | 5 | 12 | 17 | -13 | 27 | H B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch