Akin Odimayo (Northampton Town) phạm lỗi.
Diễn biến Crawley Town vs Northampton Town
Tất cả (33)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Ben Radcliffe (Crawley Town) giành được quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Timothy Eyoma (Northampton Town) phạm lỗi.
Gavan Holohan (Crawley Town) giành được quả đá phạt ở phần sân tấn công.
Phạt góc cho Crawley Town. Cameron McGeehan là người đã phá bóng ra ngoài.
Cú sút bằng chân phải của Rushian Hepburn-Murphy (Crawley Town) từ trung tâm vòng cấm đi cao và chệch sang trái sau một quả phạt góc.
Ben Perry (Northampton Town) giành được quả đá phạt ở phần sân tấn công.
Panutche Camará (Crawley Town) phạm lỗi.
Trận đấu bị tạm dừng do chấn thương của Liam Fraser (Crawley Town).
Trận đấu đã sẵn sàng tiếp tục sau khi tạm dừng.
Cú sút bằng chân phải của Liam Fraser (Crawley Town) từ ngoài vòng cấm đi chệch sang phải. Jeremy Kelly kiến tạo.
Tyler Roberts (Northampton Town) để bóng chạm tay.
Panutche Camará (Crawley Town) giành được quả đá phạt ở phần sân tấn công.
Timothy Eyoma (Northampton Town) phạm lỗi.
Gavan Holohan (Crawley Town) giành được quả đá phạt ở phần sân tấn công.
Dara Costelloe (Northampton Town) phạm lỗi.
Liam Fraser (Crawley Town) giành được quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Tyler Magloire (Northampton Town) phạm lỗi.
Rushian Hepburn-Murphy (Crawley Town) giành được quả đá phạt ở cánh phải.
Việt vị, Crawley Town. Rushian Hepburn-Murphy bị bắt lỗi việt vị.
Akin Odimayo (Northampton Town) giành được quả đá phạt ở cánh phải.
Jeremy Kelly (Crawley Town) phạm lỗi.
Cú sút bằng chân trái của Cameron McGeehan (Northampton Town) từ trung tâm vòng cấm bị cản phá ở góc dưới bên trái. Ben Perry kiến tạo với một đường chuyền bằng đầu.
Phạt góc cho Northampton Town. Jeremy Kelly là người đã phá bóng ra ngoài.
Cú đánh đầu của Tyler Magloire (Northampton Town) từ phía bên trái vòng cấm bị cản phá ở góc dưới bên trái. Mitch Pinnock là người kiến tạo với một quả tạt.
Phạt góc cho Northampton Town. Dion Conroy là người đã phá bóng ra ngoài.
Dara Costelloe (Northampton Town) phạm lỗi.
Jack Roles (Crawley Town) giành được quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Việt vị, Northampton Town. Dara Costelloe bị bắt lỗi việt vị.
Cameron McGeehan (Northampton Town) phạm lỗi.
Đội hình ra sân được công bố và các cầu thủ đang khởi động.
Ben Radcliffe (Crawley Town) giành được quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Hiệp một bắt đầu.
Đội hình xuất phát Crawley Town vs Northampton Town
Crawley Town (3-5-2): Toby Steward (32), Ben Radcliffe (30), Dion Conroy (3), Charlie Barker (5), Jack Roles (11), Panutche Camará (12), Liam Fraser (10), Max Anderson (6), Jeremy Kelly (19), Rushian Hepburn-Murphy (14), Gavan Holohan (8)
Northampton Town (3-4-3): Lee Burge (1), Akin Odimayo (22), Tyler Magloire (2), Nesta Guinness-Walker (12), Timothy Eyoma (28), Ben Perry (8), Terry Taylor (16), Mitch Pinnock (10), Cameron McGeehan (18), Dara Costelloe (15), Tyler Roberts (19)
Cầu thủ dự bị | |||
Kami Doyle | Nikola Tzanev | ||
Benjamin Tanimu | Max Dyche | ||
Junior Quitirna | William Hondermarck | ||
Antony Papadopoulos | Tarique Fosu | ||
Tola Showunmi | Patrick Brough | ||
Tyreece John-Jules | James Wilson | ||
Luke Mbete |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Crawley Town
Thành tích gần đây Northampton Town
Bảng xếp hạng Hạng 3 Anh
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 46 | 34 | 9 | 3 | 53 | 111 | T T T T T |
2 | 46 | 27 | 11 | 8 | 33 | 92 | H H T T T | |
3 | 46 | 25 | 12 | 9 | 30 | 87 | T H T T T | |
4 | 46 | 25 | 10 | 11 | 24 | 85 | T T T B T | |
5 | 46 | 24 | 12 | 10 | 25 | 84 | T T B B B | |
6 | 46 | 24 | 6 | 16 | 24 | 78 | T T T T T | |
7 | 46 | 21 | 12 | 13 | 11 | 75 | H B T T B | |
8 | 46 | 20 | 8 | 18 | -3 | 68 | B B B H H | |
9 | 46 | 17 | 16 | 13 | 12 | 67 | T B H B T | |
10 | | 46 | 19 | 7 | 20 | 3 | 64 | B B B B B |
11 | 46 | 16 | 13 | 17 | 8 | 61 | H T T B B | |
12 | | 46 | 17 | 10 | 19 | -4 | 61 | T B H B T |
13 | | 46 | 16 | 11 | 19 | -5 | 59 | B H B H T |
14 | 46 | 15 | 12 | 19 | -8 | 57 | B T B H H | |
15 | 46 | 13 | 17 | 16 | -2 | 56 | T T H H H | |
16 | 46 | 15 | 11 | 20 | -16 | 56 | T H B T B | |
17 | 46 | 15 | 9 | 22 | -13 | 54 | H B B T T | |
18 | 46 | 13 | 12 | 21 | -13 | 51 | H H H B B | |
19 | 46 | 12 | 15 | 19 | -18 | 51 | H B T B H | |
20 | 46 | 11 | 14 | 21 | -17 | 47 | H B T H B | |
21 | 46 | 12 | 10 | 24 | -26 | 46 | B H T T T | |
22 | 46 | 12 | 7 | 27 | -32 | 43 | B H B B B | |
23 | 46 | 9 | 11 | 26 | -28 | 38 | B T B B B | |
24 | 46 | 8 | 9 | 29 | -38 | 33 | H B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại