Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Geraldo Bajrami
40 - (og) Alfie Kilgour
45+9' - Harry Forster (Thay: Geraldo Bajrami)
46 - Harry Forster (Kiến tạo: Scott Malone)
52 - Scott Malone
70 - Louis Flower (Thay: Scott Malone)
76 - Kyle Scott
78 - Kaheim Dixon (Thay: Louie Watson)
81 - Kabongo Tshimanga (Thay: Ryan Loft)
81 - Reece Brown (Thay: Gavan Holohan)
81 - Louis Flower (Kiến tạo: Reece Brown)
86
- Ollie Dewsbury (Thay: Shaqai Forde)
7 - Luke Thomas (Thay: Promise Omochere)
31 - Jack Sparkes
33 - (Pen) Jack Sparkes
33 - Tom Lockyer
45 - Luke Southwood
45+3' - Ollie Dewsbury
48 - Bryant Bilongo (Thay: Luke Thomas)
56 - Stephan Negru (Thay: Tom Lockyer)
57 - Joshua McEachran (Thay: Joel Cotterill)
78
Thống kê trận đấu Crawley Town vs Bristol Rovers
Diễn biến Crawley Town vs Bristol Rovers
Tất cả (44)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Reece Brown đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A A O O O - Louis Flower đã ghi bàn!
Gavan Holohan rời sân và được thay thế bởi Reece Brown.
Ryan Loft rời sân và được thay thế bởi Kabongo Tshimanga.
Louie Watson rời sân và được thay thế bởi Kaheim Dixon.
Joel Cotterill rời sân và được thay thế bởi Joshua McEachran.
Thẻ vàng cho Kyle Scott.
Scott Malone rời sân và được thay thế bởi Louis Flower.
V À A A O O O - Scott Malone đã ghi bàn!
V À A A O O O - [cầu thủ1] đã ghi bàn!
Tom Lockyer rời sân và được thay thế bởi Stephan Negru.
Luke Thomas rời sân và được thay thế bởi Bryant Bilongo.
Scott Malone đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Harry Forster đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Ollie Dewsbury.
Geraldo Bajrami rời sân và được thay thế bởi Harry Forster.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
PHẢN LƯỚI NHÀ - Alfie Kilgour đưa bóng vào lưới nhà!
V À A A O O O - Một cầu thủ của Bristol Rovers đã ghi bàn phản lưới nhà!
V À A A O O O - Alfie Kilgour đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Luke Southwood.
Thẻ vàng cho Tom Lockyer.
Thẻ vàng cho Geraldo Bajrami.
ANH ẤY BỎ LỠ - Jack Sparkes thực hiện quả phạt đền, nhưng anh không ghi được bàn!
ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Jack Sparkes nhận thẻ đỏ! Đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!
Promise Omochere rời sân và được thay thế bởi Luke Thomas.
Cú sút bị cản phá. Cú sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm của Gavan Holohan (Crawley Town) bị Luke Southwood (Bristol Rovers) cản phá ở trung tâm khung thành.
Kamil Conteh (Bristol Rovers) phạm lỗi.
Gavan Holohan (Crawley Town) giành được quả đá phạt ở phần sân tấn công.
Kamil Conteh (Bristol Rovers) phạm lỗi.
Louie Watson (Crawley Town) giành được quả đá phạt bên cánh phải.
Việt vị, Crawley Town. Ryan Loft đã bị bắt lỗi việt vị.
Shaqai Forde rời sân và được thay thế bởi Ollie Dewsbury.
Trận đấu tiếp tục. Họ đã sẵn sàng để tiếp tục.
Trận đấu bị gián đoạn do chấn thương của Geraldo Bajrami (Crawley Town).
Alfie Chang (Bristol Rovers) phạm lỗi.
Kyle Scott (Crawley Town) giành được một quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Promise Omochere (Bristol Rovers) giành được một quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Josh Flint (Crawley Town) phạm lỗi.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Hiệp một bắt đầu.
Đội hình ra sân đã được công bố và các cầu thủ đang khởi động.
Đội hình xuất phát Crawley Town vs Bristol Rovers
Crawley Town (3-4-2-1): Joe Wollacott (34), Charlie Barker (5), Dion Conroy (3), Josh Flint (28), Kyle Michael Scott (17), Geraldo Bajrami (4), Max Anderson (6), Scott Malone (2), Louie Watson (27), Gavan Holohan (8), Ryan Loft (21)
Bristol Rovers (4-3-3): Luke Southwood (1), Kacper Łopata (35), Tom Lockyer (12), Alfie Kilgour (5), Jack Sparkes (3), Joel Cotterill (14), Alfie Chang (24), Kamil Conteh (22), Shaqai Forde (7), Fabrizio Cavegn (29), Promise Omochere (9)
| Thay người | |||
| 46’ | Geraldo Bajrami Harry Forster | 7’ | Shaqai Forde Ollie Dewsbury |
| 76’ | Scott Malone Louis Flower | 31’ | Bryant Bilongo Luke Thomas |
| 81’ | Ryan Loft Kabongo Tshimanga | 56’ | Luke Thomas Bryant Bilongo |
| 81’ | Louie Watson Kaheim Dixon | 57’ | Tom Lockyer Stephan Negru |
| 81’ | Gavan Holohan Reece Brown | 78’ | Joel Cotterill Josh McEachran |
| Cầu thủ dự bị | |||
Kabongo Tshimanga | Ruel Sotiriou | ||
Jack Roles | Luke Thomas | ||
Kaheim Dixon | Josh McEachran | ||
Reece Brown | Bryant Bilongo | ||
Louis Flower | Stephan Negru | ||
Harry Forster | Freddie Issaka | ||
Ollie Dewsbury | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Crawley Town
Thành tích gần đây Bristol Rovers
Bảng xếp hạng Hạng 4 Anh
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 14 | 8 | 2 | 4 | 6 | 26 | T T H B B | |
| 2 | 14 | 8 | 2 | 4 | 5 | 26 | T T B H H | |
| 3 | 14 | 8 | 1 | 5 | 2 | 25 | B B B T T | |
| 4 | 14 | 7 | 3 | 4 | 12 | 24 | T T T T B | |
| 5 | 14 | 7 | 3 | 4 | 10 | 24 | B T T H T | |
| 6 | 14 | 7 | 3 | 4 | 9 | 24 | T T B T B | |
| 7 | 14 | 6 | 5 | 3 | 3 | 23 | T B T H H | |
| 8 | 14 | 6 | 4 | 4 | 5 | 22 | B B H B B | |
| 9 | 14 | 7 | 1 | 6 | 2 | 22 | T T B B T | |
| 10 | 14 | 6 | 4 | 4 | 1 | 22 | T B T H T | |
| 11 | 14 | 5 | 6 | 3 | 3 | 21 | B H T B T | |
| 12 | 14 | 6 | 3 | 5 | 3 | 21 | H T T B H | |
| 13 | 14 | 6 | 3 | 5 | 1 | 21 | H T B T B | |
| 14 | 14 | 4 | 6 | 4 | 3 | 18 | B T T T H | |
| 15 | 14 | 5 | 3 | 6 | -2 | 18 | T H H T H | |
| 16 | 14 | 5 | 2 | 7 | -11 | 17 | T B B B B | |
| 17 | 14 | 3 | 7 | 4 | 0 | 16 | H B H B H | |
| 18 | 13 | 3 | 6 | 4 | 2 | 15 | H H B T H | |
| 19 | 14 | 4 | 2 | 8 | -8 | 14 | T B B B B | |
| 20 | 14 | 4 | 2 | 8 | -15 | 14 | B T H T T | |
| 21 | 14 | 3 | 4 | 7 | -10 | 13 | B H T T H | |
| 22 | 13 | 3 | 3 | 7 | -4 | 12 | B B B T B | |
| 23 | 14 | 3 | 3 | 8 | -8 | 12 | B B H B T | |
| 24 | 14 | 3 | 2 | 9 | -9 | 11 | B B T B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại