Thứ Sáu, 17/10/2025

Trực tiếp kết quả Cracovia vs Gornik Zabrze hôm nay 28-09-2025

Giải VĐQG Ba Lan - CN, 28/9

Kết thúc

Cracovia

Cracovia

1 : 1

Gornik Zabrze

Gornik Zabrze

Hiệp một: 0-0
CN, 01:15 28/09/2025
Vòng 10 - VĐQG Ba Lan
Marshal Jozef Pilsudski Stadium, Cracow
 
Milan Aleksic (Thay: Martin Minchev)
61
Mateusz Klich
66
Sondre Liseth (Kiến tạo: Ousmane Sow)
72
Kahveh Zahiroleslam (Thay: Gustav Henriksson)
77
Dijon Kameri (Thay: Mikkel Maigaard)
77
Erik Janza
80
Young-Joon Goh (Thay: Lukas Ambros)
80
Jaroslaw Kubicki
82
Natan Dziegielewski (Thay: Matus Kmet)
88
Kahveh Zahiroleslam (Kiến tạo: Dijon Kameri)
89
Maksymilian Pingot (Thay: Patrik Hellebrand)
90

Thống kê trận đấu Cracovia vs Gornik Zabrze

số liệu thống kê
Cracovia
Cracovia
Gornik Zabrze
Gornik Zabrze
64 Kiểm soát bóng 36
4 Phạm lỗi 8
0 Ném biên 0
1 Việt vị 0
0 Chuyền dài 0
6 Phạt góc 7
1 Thẻ vàng 2
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
2 Sút trúng đích 2
3 Sút không trúng đích 5
0 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
1 Thủ môn cản phá 1
8 Phát bóng 9
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Cracovia vs Gornik Zabrze

Tất cả (45)
90+4'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+3'

Patrik Hellebrand rời sân và được thay thế bởi Maksymilian Pingot.

89' V À A A O O O - Kahveh Zahiroleslam đã ghi bàn!

V À A A O O O - Kahveh Zahiroleslam đã ghi bàn!

89'

Dijon Kameri đã kiến tạo cho bàn thắng.

89' V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!

V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!

88'

Matus Kmet rời sân và được thay thế bởi Natan Dziegielewski.

82' Thẻ vàng cho Jaroslaw Kubicki.

Thẻ vàng cho Jaroslaw Kubicki.

80'

Lukas Ambros rời sân và được thay thế bởi Young-Joon Goh.

80' Thẻ vàng cho Erik Janza.

Thẻ vàng cho Erik Janza.

77'

Mikkel Maigaard rời sân và được thay thế bởi Dijon Kameri.

77'

Gustav Henriksson rời sân và được thay thế bởi Kahveh Zahiroleslam.

72'

Ousmane Sow đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.

72' V À A A O O O - Sondre Liseth đã ghi bàn!

V À A A O O O - Sondre Liseth đã ghi bàn!

66' Thẻ vàng cho Mateusz Klich.

Thẻ vàng cho Mateusz Klich.

61'

Martin Minchev rời sân và được thay thế bởi Milan Aleksic.

46'

Hiệp hai đã bắt đầu.

45+1'

Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.

25'

Patryk Gryckiewicz trao cho đội khách quả ném biên.

24'

Patryk Gryckiewicz ra hiệu cho Cracovia Krakow được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.

24'

Patryk Gryckiewicz trao cho Gornik Zabrze quả phát bóng lên.

23'

Mateusz Klich của Cracovia Krakow bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.

Đội hình xuất phát Cracovia vs Gornik Zabrze

Cracovia (3-4-3): Sebastian Madejski (13), Bosko Sutalo (21), Gustav Henriksson (4), Oskar Wojcik (66), Otar Kakabadze (25), Amir Al-Ammari (6), Mateusz Klich (43), Mauro Perkovic (39), Mikkel Maigaard (11), Filip Stojilkovic (9), Martin Minchev (17)

Gornik Zabrze (4-3-3): Marcel Lubik (1), Pawel Olkowski (16), Kryspin Szczesniak (5), Josema (20), Erik Janža (64), Lukas Ambros (18), Patrik Hellebrand (8), Jaroslaw Kubicki (14), Matus Kmet (81), Sondre Liseth (23), Ousmane Sow (30)

Cracovia
Cracovia
3-4-3
13
Sebastian Madejski
21
Bosko Sutalo
4
Gustav Henriksson
66
Oskar Wojcik
25
Otar Kakabadze
6
Amir Al-Ammari
43
Mateusz Klich
39
Mauro Perkovic
11
Mikkel Maigaard
9
Filip Stojilkovic
17
Martin Minchev
30
Ousmane Sow
23
Sondre Liseth
81
Matus Kmet
14
Jaroslaw Kubicki
8
Patrik Hellebrand
18
Lukas Ambros
64
Erik Janža
20
Josema
5
Kryspin Szczesniak
16
Pawel Olkowski
1
Marcel Lubik
Gornik Zabrze
Gornik Zabrze
4-3-3
Thay người
61’
Martin Minchev
Milan Aleksic
80’
Lukas Ambros
Young-Joon Goh
77’
Gustav Henriksson
Kahveh Zahiroleslam
88’
Matus Kmet
Natan Dziegielewski
77’
Mikkel Maigaard
Dijon Kameri
90’
Patrik Hellebrand
Maksymilian Pingot
Cầu thủ dự bị
Henrich Ravas
Piotr Pietryga
Mateusz Praszelik
Tomasz Loska
Michal Rakoczy
Luka Zahovic
Milan Aleksic
Gabriel Barbosa
Kahveh Zahiroleslam
Kamil Lukoszek
David Kristjan Olafsson
Natan Dziegielewski
Karol Knap
Abbati Abdullahi
Bartosz Biedrzycki
Bastien Donio
Brahim Traore
Maksym Khlan
Dijon Kameri
Maksymilian Pingot
Dominik Pila
Young-Joon Goh

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

VĐQG Ba Lan
11/09 - 2021
06/03 - 2022
19/07 - 2022
31/01 - 2023
07/11 - 2023
03/05 - 2024
24/08 - 2024
01/03 - 2025
28/09 - 2025

Thành tích gần đây Cracovia

VĐQG Ba Lan
05/10 - 2025
28/09 - 2025
Cúp quốc gia Ba Lan
24/09 - 2025
VĐQG Ba Lan
19/09 - 2025
01/09 - 2025
24/08 - 2025
16/08 - 2025
10/08 - 2025
03/08 - 2025
25/07 - 2025

Thành tích gần đây Gornik Zabrze

VĐQG Ba Lan
06/10 - 2025
28/09 - 2025
Cúp quốc gia Ba Lan
24/09 - 2025
VĐQG Ba Lan
21/09 - 2025
16/09 - 2025
31/08 - 2025
24/08 - 2025
17/08 - 2025
09/08 - 2025
03/08 - 2025

Bảng xếp hạng VĐQG Ba Lan

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Gornik ZabrzeGornik Zabrze11713922B T T H T
2Jagiellonia BialystokJagiellonia Bialystok10631621H T H H T
3CracoviaCracovia10532618H T T H B
4Korona KielceKorona Kielce11533518T T H T B
5Wisla PlockWisla Plock10532518T B B H H
6Lech PoznanLech Poznan10532218B T H H T
7Legia WarszawaLegia Warszawa10433415T H H T B
8Radomiak RadomRadomiak Radom11434115B B T H T
9Rakow CzestochowaRakow Czestochowa10424-114B H H T T
10Zaglebie LubinZaglebie Lubin10343513H T H T B
11Widzew LodzWidzew Lodz11416213B T B B T
12Pogon SzczecinPogon Szczecin11416-413T B B B T
13Arka GdyniaArka Gdynia11335-812T B H B T
14Motor LublinMotor Lublin10253-511T H H H B
15Termalica NiecieczaTermalica Nieciecza11236-69B H B B B
16GKS KatowiceGKS Katowice11227-118T B B H B
17Piast GliwicePiast Gliwice9144-37H H B T B
18Lechia GdanskLechia Gdansk11335-77B T T B H
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow