Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
- Ephron Mason-Clark
43 - Ephron Mason-Clark (Kiến tạo: Victor Torp)
52 - Luis Binks
54 - (Pen) Victor Torp
66 - Norman Bassette
69 - Jack Rudoni (Kiến tạo: Ephron Mason-Clark)
72 - Ellis Simms (Thay: Norman Bassette)
73 - Jake Bidwell (Thay: Jay Dasilva)
80 - Brandon Thomas-Asante (Thay: Ephron Mason-Clark)
87 - Josh Eccles (Thay: Victor Torp)
87
- Ivor Pandur
32 - Joao Pedro
43 - Joao Pedro
45+4' - Mason Burstow (Thay: Abu Kamara)
46 - Marvin Mehlem (Thay: Kasey Palmer)
59 - Matty Jacob (Thay: Ryan Giles)
59 - Charlie Hughes
64 - Gustavo Puerta (Thay: Steven Alzate)
70 - Chris Bedia (Thay: Ryan Longman)
77
Thống kê trận đấu Coventry City vs Hull City
Diễn biến Coventry City vs Hull City
Tất cả (30)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Victor Torp rời sân và được thay thế bởi Josh Eccles.
Ephron Mason-Clark rời sân và được thay thế bởi Brandon Thomas-Asante.
Jay Dasilva rời sân và được thay thế bởi Jake Bidwell.
Ryan Longman rời sân và được thay thế bởi Chris Bedia.
Norman Bassette rời sân và được thay thế bởi Ellis Simms.
Ephron Mason-Clark là người kiến tạo cho bàn thắng.
G O O O A A A L - Jack Rudoni đã ghi bàn thắng!
G O O O A A A L - [player1] đã trúng đích!
Steven Alzate rời sân và được thay thế bởi Gustavo Puerta.
Thẻ vàng cho Norman Bassette.
BỎ LỠ - Victor Torp thực hiện quả phạt đền, nhưng anh không ghi được bàn thắng!
Coventry không ghi được bàn thắng trên chấm phạt đền!
Thẻ vàng cho Charlie Hughes.
Ryan Giles rời sân và được thay thế bởi Matty Jacob.
Kasey Palmer rời sân và được thay thế bởi Marvin Mehlem.
Thẻ vàng cho Luis Binks.
Victor Torp là người kiến tạo cho bàn thắng.
G O O O A A A L - Ephron Mason-Clark đã trúng đích!
G O O O A A A L - [player1] đã trúng đích!
Abu Kamara rời sân và được thay thế bởi Mason Burstow.
Hiệp 2 đang diễn ra.
Kết thúc rồi! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một
Thẻ vàng cho Joao Pedro.
Thẻ vàng cho [player1].
G O O O A A A L - Joao Pedro đã trúng đích!
G O O O O A A A L Điểm của Hull.
Thẻ vàng cho Ephron Mason-Clark.
Thẻ vàng cho Ivor Pandur.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Coventry City vs Hull City
Coventry City (4-2-3-1): Bradley Collins (40), Milan van Ewijk (27), Bobby Thomas (4), Luis Binks (2), Jay Dasilva (3), Victor Torp (29), Ben Sheaf (14), Tatsuhiro Sakamoto (7), Jack Rudoni (5), Ephron Mason-Clark (10), Norman Bassette (37)
Hull City (4-2-3-1): Ivor Pandur (1), Lewie Coyle (2), Sean McLoughlin (6), Ryan Giles (3), Steven Alzate (19), Regan Slater (27), Abu Kamara (44), Kasey Palmer (45), Ryan Longman (16), Joao Pedro Galvao (12)
Thay người | |||
73’ | Norman Bassette Ellis Simms | 46’ | Abu Kamara Mason Burstow |
80’ | Jay Dasilva Jake Bidwell | 59’ | Ryan Giles Matty Jacob |
87’ | Victor Torp Josh Eccles | 59’ | Kasey Palmer Marvin Mehlem |
87’ | Ephron Mason-Clark Brandon Thomas-Asante | 70’ | Steven Alzate Gustavo Puerta |
77’ | Ryan Longman Chris Bedia |
Cầu thủ dự bị | |||
Joel Latibeaudiere | Anthony Racioppi | ||
Jake Bidwell | Alfie Jones | ||
Josh Eccles | Cody Drameh | ||
Oliver Dovin | Matty Jacob | ||
Liam Kitching | Marvin Mehlem | ||
Jamie Allen | Abdülkadir Ömür | ||
Ellis Simms | Gustavo Puerta | ||
Brandon Thomas-Asante | Chris Bedia | ||
Fábio Tavares | Mason Burstow |
Chấn thương và thẻ phạt | |||
Ben Wilson Không xác định | Carl Rushworth Không xác định | ||
Raphael Borges Rodrigues Chấn thương đùi | Harvey Cartwright Không xác định | ||
Haji Wright Không xác định | Thimothée Lo-Tutala Không xác định | ||
Charlie Hughes Không xác định | |||
Andy Smith Không xác định | |||
Doğukan Sinik Không xác định | |||
Liam Millar Chấn thương đầu gối | |||
Mohamed Belloumi Chấn thương mắt cá |
Nhận định Coventry City vs Hull City
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Coventry City
Thành tích gần đây Hull City
Bảng xếp hạng Hạng nhất Anh
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 46 | 29 | 13 | 4 | 65 | 100 | T T T T T |
2 | | 46 | 28 | 16 | 2 | 53 | 100 | T T T T T |
3 | | 46 | 28 | 8 | 10 | 27 | 90 | B T B T H |
4 | | 46 | 21 | 13 | 12 | 14 | 76 | B B B B B |
5 | | 46 | 20 | 9 | 17 | 6 | 69 | H T B B T |
6 | | 46 | 17 | 17 | 12 | 4 | 68 | H T B B H |
7 | | 46 | 19 | 9 | 18 | 5 | 66 | T T T T H |
8 | | 46 | 18 | 12 | 16 | -2 | 66 | T B T T B |
9 | | 46 | 15 | 19 | 12 | 10 | 64 | T B B H T |
10 | | 46 | 18 | 10 | 18 | 8 | 64 | B T B H B |
11 | | 46 | 17 | 10 | 19 | -5 | 61 | T T T B H |
12 | | 46 | 15 | 13 | 18 | -9 | 58 | B B T H H |
13 | | 46 | 14 | 15 | 17 | 3 | 57 | B B B H T |
14 | | 46 | 16 | 9 | 21 | -8 | 57 | B B B B H |
15 | | 46 | 14 | 14 | 18 | -10 | 56 | H T B B T |
16 | 46 | 14 | 12 | 20 | -13 | 54 | H T T H H | |
17 | 46 | 13 | 14 | 19 | -16 | 53 | T B H T H | |
18 | | 46 | 12 | 15 | 19 | -17 | 51 | T T B B H |
19 | 46 | 13 | 11 | 22 | -8 | 50 | H B T T H | |
20 | | 46 | 10 | 20 | 16 | -11 | 50 | B B B B H |
21 | | 46 | 12 | 13 | 21 | -10 | 49 | H B T B H |
22 | | 46 | 13 | 10 | 23 | -24 | 49 | B T T T B |
23 | | 46 | 11 | 13 | 22 | -37 | 46 | T B T T B |
24 | | 46 | 9 | 17 | 20 | -25 | 44 | B B H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại