Thứ Sáu, 23/05/2025
Ze Rafael
10
Gonzalo Escobar
27
Gabriel Bontempo (Thay: Ze Rafael)
63
Deivid Washington (Thay: Tiquinho Soares)
63
Ze Ivaldo
64
Yuri Alberto (Kiến tạo: Jose Andres Martinez)
66
Igor Coronado
73
Mateus Xavier (Thay: Yeferson Soteldo)
73
Thaciano (Thay: Alvaro Barreal)
73
Angel Romero (Thay: Breno Bidon)
78
Raniele (Thay: Igor Coronado)
78
Jose Andres Martinez
80
Gonzalo Escobar
80
Yuri Alberto (VAR check)
86
Ryan (Thay: Andre Carrillo)
90
Luca Meirelles (Thay: Benjamin Rollheiser)
90
Talles Magno (Thay: Jose Andres Martinez)
90
Luan Peres
90+2'

Thống kê trận đấu Corinthians vs Santos FC

số liệu thống kê
Corinthians
Corinthians
Santos FC
Santos FC
61 Kiểm soát bóng 39
6 Phạm lỗi 14
18 Ném biên 16
0 Việt vị 0
16 Chuyền dài 14
5 Phạt góc 3
2 Thẻ vàng 4
0 Thẻ đỏ 1
0 Thẻ vàng thứ 2 0
2 Sút trúng đích 1
6 Sút không trúng đích 3
3 Cú sút bị chặn 2
4 Phản công 1
1 Thủ môn cản phá 1
4 Phát bóng 8
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Corinthians vs Santos FC

Tất cả (28)
90+7'

Jose Andres Martinez rời sân để nhường chỗ cho Talles Magno trong một sự thay đổi chiến thuật.

90+3'

Benjamin Rollheiser rời sân để nhường chỗ cho Luca Meirelles trong một sự thay đổi chiến thuật.

90+2'

Andre Carrillo rời sân để nhường chỗ cho Ryan trong một sự thay người chiến thuật.

90+2' Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Luan Peres không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và nhận thẻ vàng.

Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Luan Peres không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và nhận thẻ vàng.

86'

Felix Torres đã kiến tạo cho bàn thắng.

86'

V À A A A O O O! Corinthians ghi bàn! Yuri Alberto đã có tên trên bảng tỷ số.

86' V À A A A O O O - Một cú lốp tuyệt vời của Yuri Alberto từ Corinthians bằng chân trái.

V À A A A O O O - Một cú lốp tuyệt vời của Yuri Alberto từ Corinthians bằng chân trái.

80' ĐƯỢC ĐUỔI RA SÂN! - Gonzalo Escobar nhận thẻ vàng thứ hai vì phản đối.

ĐƯỢC ĐUỔI RA SÂN! - Gonzalo Escobar nhận thẻ vàng thứ hai vì phản đối.

80' Trọng tài không chấp nhận những phàn nàn từ Jose Andres Martinez, người nhận thẻ vàng vì phản đối.

Trọng tài không chấp nhận những phàn nàn từ Jose Andres Martinez, người nhận thẻ vàng vì phản đối.

78'

Igor Coronado rời sân để được thay thế bởi Raniele trong một sự thay đổi chiến thuật.

78'

Breno Bidon rời sân để được thay thế bởi Angel Romero trong một sự thay đổi chiến thuật.

73'

Alvaro Barreal rời sân để được thay thế bởi Thaciano trong một sự thay đổi chiến thuật.

73'

Yeferson Soteldo bị chấn thương và được thay thế bởi Mateus Xavier.

73' Trọng tài không chấp nhận những phàn nàn từ Igor Coronado, người nhận thẻ vàng vì phản đối.

Trọng tài không chấp nhận những phàn nàn từ Igor Coronado, người nhận thẻ vàng vì phản đối.

67'

Jose Andres Martinez đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.

66'

Jose Andres Martinez đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.

67' V À A A O O O - Yuri Alberto từ Corinthians đánh đầu ghi bàn!

V À A A O O O - Yuri Alberto từ Corinthians đánh đầu ghi bàn!

67' V À A A O O O - Yuri Alberto từ Corinthians đánh đầu đưa bóng vào lưới!

V À A A O O O - Yuri Alberto từ Corinthians đánh đầu đưa bóng vào lưới!

66' V À A A O O O - Yuri Alberto từ Corinthians đánh đầu ghi bàn!

V À A A O O O - Yuri Alberto từ Corinthians đánh đầu ghi bàn!

64'

Ze Ivaldo từ Santos FC nhận thẻ vàng sau pha vào bóng nguy hiểm với cầu thủ đối phương.

63'

Tiquinho Soares rời sân để được thay thế bởi Deivid Washington trong một sự thay đổi chiến thuật.

Đội hình xuất phát Corinthians vs Santos FC

Corinthians (3-5-1-1): Hugo Souza (1), Félix Torres (3), André Ramalho (5), Caca (25), André Carrillo (19), Breno Bidon (27), Maycon Barberan (7), José Andrés Martinez (70), Fabrizio Angileri (26), Igor Coronado (77), Yuri Alberto (9)

Santos FC (4-2-3-1): Gabriel Brazao (77), Leonardo Godoy (29), Luan Peres (14), Ze Ivaldo (2), Gonzalo Escobar (31), Tomás Rincón (8), Ze Rafael (6), Alvaro Barreal (22), Benjamin Rollheiser (32), Yeferson Soteldo (7), Tiquinho Soares (9)

Corinthians
Corinthians
3-5-1-1
1
Hugo Souza
3
Félix Torres
5
André Ramalho
25
Caca
19
André Carrillo
27
Breno Bidon
7
Maycon Barberan
70
José Andrés Martinez
26
Fabrizio Angileri
77
Igor Coronado
9
Yuri Alberto
9
Tiquinho Soares
7
Yeferson Soteldo
32
Benjamin Rollheiser
22
Alvaro Barreal
6
Ze Rafael
8
Tomás Rincón
31
Gonzalo Escobar
2
Ze Ivaldo
14
Luan Peres
29
Leonardo Godoy
77
Gabriel Brazao
Santos FC
Santos FC
4-2-3-1
Thay người
78’
Breno Bidon
Ángel Romero
63’
Tiquinho Soares
Deivid Washington
78’
Igor Coronado
Raniele
63’
Ze Rafael
Gabriel Morais Silva Bontempo
90’
Andre Carrillo
Ryan
73’
Alvaro Barreal
Thaciano
90’
Jose Andres Martinez
Talles Magno
73’
Yeferson Soteldo
Matheus Xavier
90’
Benjamin Rollheiser
Luca Meirelles
Cầu thủ dự bị
Matheus Donelli
Joao Paulo
Ángel Romero
Joao Pedro Chermont
Raniele
Kevyson
Matheus Bidu
Souza
Hector Hernandez
Joao Basso
Kayke
Luisao
Léo Mana
Hyan
Charles
Thaciano
Ryan
Matheus Xavier
Talles Magno
Deivid Washington
Tchoca
Gabriel Morais Silva Bontempo
Alex Santana
Luca Meirelles

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

VĐQG Brazil
09/08 - 2021
22/11 - 2021
Cúp quốc gia Brazil
23/06 - 2022
VĐQG Brazil
26/06 - 2022
Cúp quốc gia Brazil
14/07 - 2022
VĐQG Brazil
23/10 - 2022
22/06 - 2023
30/10 - 2023
Brazil Paulista A1
13/02 - 2025
10/03 - 2025
VĐQG Brazil
19/05 - 2025

Thành tích gần đây Corinthians

Cúp quốc gia Brazil
22/05 - 2025
VĐQG Brazil
19/05 - 2025
Copa Sudamericana
16/05 - 2025
VĐQG Brazil
11/05 - 2025
Copa Sudamericana
07/05 - 2025
VĐQG Brazil
04/05 - 2025
Cúp quốc gia Brazil
01/05 - 2025
VĐQG Brazil
28/04 - 2025
Copa Sudamericana
25/04 - 2025
VĐQG Brazil
20/04 - 2025

Thành tích gần đây Santos FC

Cúp quốc gia Brazil
23/05 - 2025
H1: 0-0 | Pen: 5-4
VĐQG Brazil
19/05 - 2025
13/05 - 2025
H1: 0-0
05/05 - 2025
Cúp quốc gia Brazil
02/05 - 2025
H1: 1-0
VĐQG Brazil
28/04 - 2025
21/04 - 2025
17/04 - 2025
14/04 - 2025
07/04 - 2025
H1: 0-1

Bảng xếp hạng VĐQG Brazil

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1PalmeirasPalmeiras9711722T B T T T
2FlamengoFlamengo95311318H T B T H
3CruzeiroCruzeiro9522617B T T T H
4RB BragantinoRB Bragantino9522317T T T H B
5CearaCeara9432415B H T H T
6BahiaBahia9432015T T T B T
7FluminenseFluminense9423014H B T B H
8CorinthiansCorinthians9414-213T B T B T
9Atletico MGAtletico MG9342013T H T T H
10Botafogo FRBotafogo FR9333512B T B T H
11Sao PauloSao Paulo9261112T H H B T
12MirassolMirassol9252211H H B T H
13Vasco da GamaVasco da Gama9315-110H B B B T
14FortalezaFortaleza9243210B H H T B
15InternacionalInternacional9243-210H T B B H
16VitoriaVitoria9234-39H H B T B
17GremioGremio9234-69H H T H B
18JuventudeJuventude9225-138H B B B H
19Santos FCSantos FC9126-45B B B H B
20Sport RecifeSport Recife9027-122B H B B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow