Trọng tài rút thẻ vàng cho Memphis Depay vì hành vi phi thể thao.
![]() (Pen) Vitor Roque 14 | |
![]() (og) Joaquin Piquerez 26 | |
![]() Bruno Fuchs 32 | |
![]() Abel Ferreira 38 | |
![]() Breno Bidon 40 | |
![]() Facundo Torres (Thay: Mauricio) 61 | |
![]() Tchoca (Thay: Raniele) 61 | |
![]() Lucas Evangelista 71 | |
![]() Ramon Sosa (Thay: Felipe Anderson) 74 | |
![]() Caca (Thay: Rodrigo Garro) 80 | |
![]() Ryan (Thay: Charles) 80 | |
![]() Vitinho (Thay: Maycon Barberan) 80 | |
![]() Vitinho (Thay: Maycon Barberan) 82 | |
![]() Talles Magno (Thay: Gui Negao) 87 | |
![]() Gustavo Gomez 90+5' | |
![]() Memphis Depay 90+5' |
Thống kê trận đấu Corinthians vs Palmeiras


Diễn biến Corinthians vs Palmeiras


Trọng tài rút thẻ vàng cho Gustavo Gomez vì hành vi phi thể thao.
Gui Negao rời sân để nhường chỗ cho Talles Magno trong một sự thay đổi chiến thuật.
Maycon Barberan rời sân để nhường chỗ cho Vitinho trong một sự thay đổi chiến thuật.
Charles rời sân để nhường chỗ cho Ryan trong một sự thay đổi chiến thuật.
Rodrigo Garro rời sân để nhường chỗ cho Caca trong một sự thay đổi chiến thuật.
Maycon Barberan rời sân để được thay thế bởi Vitinho trong một sự thay đổi chiến thuật.
Charles rời sân để được thay thế bởi Ryan trong một sự thay đổi chiến thuật.
Rodrigo Garro rời sân để được thay thế bởi Caca trong một sự thay đổi chiến thuật.
Felipe Anderson rời sân để nhường chỗ cho Ramon Sosa trong một sự thay người chiến thuật.

Lucas Evangelista phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị ghi tên vào sổ của trọng tài.
Mauricio rời sân với một chấn thương và được thay thế bởi Facundo Torres.
Raniele bị chấn thương và được thay thế bởi Tchoca.
Mauricio rời sân với một chấn thương và được thay thế bởi Facundo Torres.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.

Breno Bidon phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị ghi tên vào sổ phạt của trọng tài.

Trọng tài không chấp nhận những phàn nàn từ Abel Ferreira và ông bị phạt thẻ vàng vì lỗi phản ứng.

Trọng tài không chấp nhận những phàn nàn từ Bruno Fuchs, người đã nhận thẻ vàng vì hành vi phản đối.

BÀN THẮNG TỰ ĐỀU - Joaquin Piquerez đưa bóng vào lưới nhà!

V À A A O O O - Vitor Roque từ Palmeiras đã ghi bàn từ chấm phạt đền bằng chân phải! Hugo Souza đã rất gần để từ chối cơ hội này.
Đội hình xuất phát Corinthians vs Palmeiras
Corinthians (4-3-1-2): Hugo Souza (1), Charles (35), André Ramalho (5), Gustavo Henrique (13), Fabrizio Angileri (26), Breno Bidon (27), Raniele (14), Maycon Barberan (7), Rodrigo Garro (8), Gui Negao (56), Memphis Depay (10)
Palmeiras (4-4-2): Weverton (21), Khellven (12), Gustavo Gómez (15), Murilo (26), Joaquin Piquerez (22), Mauricio (18), Anibal Moreno (5), Lucas Evangelista (30), Felipe Anderson (7), Flaco (42), Vitor Roque (9)


Thay người | |||
61’ | Raniele Tchoca | 61’ | Mauricio Facundo Torres |
80’ | Rodrigo Garro Caca | 74’ | Felipe Anderson Ramón Sosa |
80’ | Maycon Barberan Vitinho | ||
80’ | Charles Ryan | ||
87’ | Gui Negao Talles Magno |
Cầu thủ dự bị | |||
Felipe Longo | Carlos Miguel | ||
Félix Torres | Marcelo Lomba | ||
Ángel Romero | Bruno Fuchs | ||
Caca | Agustin Giay | ||
Vitinho | Jefte | ||
Kayke | Micael | ||
Ryan | Facundo Torres | ||
Talles Magno | Ramón Sosa | ||
Hugo | Luighi | ||
Tchoca | Emiliano Martínez | ||
Andre Luiz | Allan | ||
Bahia | Erick Bele |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Corinthians
Thành tích gần đây Palmeiras
Bảng xếp hạng VĐQG Brazil
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 18 | 4 | 4 | 24 | 58 | T B T T T |
2 | ![]() | 26 | 16 | 7 | 3 | 37 | 55 | T H T H B |
3 | ![]() | 27 | 15 | 7 | 5 | 20 | 52 | T T B H H |
4 | ![]() | 27 | 12 | 10 | 5 | 15 | 46 | T B H B T |
5 | ![]() | 27 | 12 | 7 | 8 | 14 | 43 | T H B T B |
6 | ![]() | 26 | 12 | 7 | 7 | 4 | 43 | H B T B T |
7 | ![]() | 26 | 11 | 5 | 10 | 1 | 38 | T T H T B |
8 | ![]() | 27 | 10 | 8 | 9 | 3 | 38 | T B B T B |
9 | ![]() | 27 | 10 | 6 | 11 | -5 | 36 | H B H H T |
10 | ![]() | 26 | 9 | 7 | 10 | 2 | 34 | H H T B T |
11 | ![]() | 27 | 9 | 6 | 12 | 1 | 33 | H T T B T |
12 | ![]() | 27 | 8 | 9 | 10 | -3 | 33 | T B B H T |
13 | ![]() | 27 | 8 | 9 | 10 | -5 | 33 | T H T H B |
14 | ![]() | 26 | 8 | 8 | 10 | -5 | 32 | B T H B T |
15 | ![]() | 26 | 8 | 8 | 10 | -6 | 32 | B B H H T |
16 | ![]() | 26 | 7 | 7 | 12 | -13 | 28 | H T H H B |
17 | ![]() | 27 | 5 | 10 | 12 | -18 | 25 | B B B T B |
18 | ![]() | 26 | 6 | 6 | 14 | -15 | 24 | T B T B T |
19 | ![]() | 27 | 6 | 5 | 16 | -30 | 23 | B H H B B |
20 | ![]() | 26 | 2 | 10 | 14 | -21 | 16 | T B H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại