U de Chile tấn công nhưng Nicolas Guerra bị phán việt vị.
![]() Israel Poblete (Thay: Javier Altamirano) 40 | |
![]() Rodrigo Contreras (Thay: Lucas Di Yorio) 46 | |
![]() Manuel Fernandez (Kiến tạo: Matias Palavecino) 48 | |
![]() Rodrigo Contreras 52 | |
![]() Alejandro Maximiliano Camargo 52 | |
![]() Nahuel Donadell Alvarez (Thay: Alejandro Azocar) 61 | |
![]() Nicolas Fernandez (Thay: Fabian Hormazabal) 63 | |
![]() Lucas Assadi (Thay: Marcelo Diaz) 67 | |
![]() Enzo Riquelme (Thay: Benjamin Chandia) 77 | |
![]() Elvis Hernandez (Thay: Manuel Fernandez) 77 | |
![]() Maximiliano Guerrero 83 | |
![]() Maximiliano Guerrero 85 | |
![]() Enzo Riquelme 87 | |
![]() Matias Palavecino 89 | |
![]() Salvador Cordero (Thay: Alejandro Maximiliano Camargo) 90 | |
![]() Jason Flores (Thay: Matias Palavecino) 90 | |
![]() Jason Flores 90+6' |
Thống kê trận đấu Coquimbo Unido vs Universidad de Chile


Diễn biến Coquimbo Unido vs Universidad de Chile
Phạt góc cho U de Chile tại Francisco Sanchez Rumoroso.
U de Chile cần phải thận trọng. Coquimbo có một quả ném biên tấn công.

Jason Flores (Coquimbo) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận không nhận thẻ vàng thứ hai.
Ném biên cho Coquimbo gần khu vực 16m50.
Coquimbo đang ở trong tầm sút từ quả đá phạt này.
Coquimbo được trao một quả phạt góc bởi Franco Esteban Jimenez Lazo.
Franco Esteban Jimenez Lazo trao cho đội khách một quả ném biên.
Franco Esteban Jimenez Lazo chỉ định một quả đá phạt cho U de Chile ở phần sân nhà.
Đội khách ở Coquimbo được hưởng một quả phát bóng lên.
Esteban Gonzalez (Coquimbo) thực hiện sự thay đổi thứ năm, với Salvador Cordero thay thế Alejandro Camargo.
Esteban Gonzalez (Coquimbo) thực hiện sự thay đổi thứ tư, với Jason Flores thay thế Matias Palavecino có thể bị chấn thương.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.

Matias Palavecino (Coquimbo) nhận thẻ vàng.
Franco Esteban Jimenez Lazo chỉ định một quả đá phạt cho U de Chile.
Matias Sepulveda của U de Chile dẫn bóng về phía khung thành tại Francisco Sanchez Rumoroso. Nhưng cú dứt điểm không thành công.

Tại Francisco Sanchez Rumoroso, Enzo Riquelme đã nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
U de Chile được hưởng quả đá phạt ở vị trí thuận lợi!
Franco Esteban Jimenez Lazo trao cho U de Chile một quả phát bóng lên.

U de Chile chỉ còn 10 người sau khi Maximiliano Guerrero nhận thẻ đỏ.
Coquimbo được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của U de Chile.
Đội hình xuất phát Coquimbo Unido vs Universidad de Chile
Coquimbo Unido (4-2-3-1): Gonzalo Flores (1), Francisco Salinas (17), Bruno Leonel Cabrera (2), Manuel Fernandez (3), Juan Cornejo (16), Alejandro Camargo (8), Sebastian Galani (7), Alejandro Azocar (11), Matias Palavecino (10), Benjamin Chandia (30), Nicolas Johansen (9)
Universidad de Chile (3-5-2): Gabriel Castellon (25), Fabian Hormazabal (17), Nicolas Ramirez (5), Matias Zaldivia (22), Maximiliano Guerrero (7), Javier Altamirano (19), Marcelo Diaz (21), Charles Aranguiz (20), Matias Sepulveda (16), Lucas Di Yorio (18), Nicolas Guerra (11)


Thay người | |||
61’ | Alejandro Azocar Nahuel Donadell | 40’ | Javier Altamirano Israel Poblete |
77’ | Manuel Fernandez Elvis Hernandez | 46’ | Lucas Di Yorio Rodrigo Contreras |
77’ | Benjamin Chandia Enzo Riquelme | 63’ | Fabian Hormazabal Nicolás Fernández |
90’ | Matias Palavecino Jason Flores | 67’ | Marcelo Diaz Lucas Assadi |
90’ | Alejandro Maximiliano Camargo Salvador Cordero |
Cầu thủ dự bị | |||
Cristobal Dorador | Cristopher Toselli | ||
Elvis Hernandez | Nicolás Fernández | ||
Matias Zepeda | Israel Poblete | ||
Nahuel Donadell | Lucas Assadi | ||
Jason Flores | Fabricio Formiliano | ||
Salvador Cordero | Rodrigo Contreras | ||
Enzo Riquelme | Flavio Moya |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Coquimbo Unido
Thành tích gần đây Universidad de Chile
Bảng xếp hạng VĐQG Chile
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 14 | 8 | 5 | 1 | 10 | 29 | T T H T T |
2 | ![]() | 14 | 9 | 2 | 3 | 9 | 29 | T T T H T |
3 | ![]() | 14 | 8 | 3 | 3 | 8 | 27 | T T H H T |
4 | ![]() | 14 | 6 | 5 | 3 | -1 | 23 | B T T B T |
5 | ![]() | 12 | 7 | 1 | 4 | 14 | 22 | T T B T B |
6 | ![]() | 13 | 6 | 4 | 3 | 5 | 22 | T T B H T |
7 | ![]() | 13 | 6 | 3 | 4 | 6 | 21 | B B B H T |
8 | ![]() | 14 | 6 | 3 | 5 | 4 | 21 | H B T B T |
9 | ![]() | 11 | 5 | 3 | 3 | 7 | 18 | B H T T H |
10 | ![]() | 14 | 5 | 2 | 7 | -3 | 17 | B B B B B |
11 | ![]() | 14 | 5 | 1 | 8 | -8 | 16 | B T T B B |
12 | ![]() | 14 | 3 | 6 | 5 | -8 | 15 | H H B T B |
13 | ![]() | 14 | 3 | 3 | 8 | -6 | 12 | T B T H B |
14 | ![]() | 13 | 2 | 5 | 6 | -10 | 11 | B B T H H |
15 | ![]() | 13 | 2 | 1 | 10 | -13 | 7 | B B B H B |
16 | ![]() | 13 | 1 | 3 | 9 | -14 | 6 | T B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại