Cristian Zavala rời sân và được thay thế bởi Alejandro Azocar.
Cecilio Waterman 20 | |
Cecilio Waterman 21 | |
Diego Ulloa 45+1' | |
Christopher Diaz 45+7' | |
Franco Lobos (Thay: Martin Hiriart) 46 | |
Fabrizio Tomarelli (Thay: Juan Mendez) 46 | |
Benjamin Chandia (Thay: Martin Mundaca) 46 | |
Nicolas Johansen (Thay: Cecilio Waterman) 64 | |
Erik De Los Santos (Thay: Camilo Moya) 76 |
Thống kê trận đấu Coquimbo Unido vs Union La Calera


Diễn biến Coquimbo Unido vs Union La Calera
Thẻ vàng cho Franco Lobos.
Thẻ vàng cho Leandro Benegas.
Sebastian Saez rời sân và được thay thế bởi Leandro Benegas.
Juan Cornejo rời sân và được thay thế bởi Sebastian Cabrera.
Alejandro Maximiliano Camargo rời sân và được thay thế bởi Salvador Cordero.
Camilo Moya rời sân và được thay thế bởi Erik De Los Santos.
Nicolas Johansen đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Benjamin Chandia đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Nahuel Brunet.
Cecilio Waterman rời sân và được thay thế bởi Nicolas Johansen.
Martin Mundaca rời sân và được thay thế bởi Benjamin Chandia.
Juan Mendez rời sân và được thay thế bởi Fabrizio Tomarelli.
Martin Hiriart rời sân và được thay thế bởi Franco Lobos.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Christopher Diaz nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!
Thẻ vàng cho Diego Ulloa.
Thẻ vàng cho Cecilio Waterman.
Juan Cornejo đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Cecilio Waterman ghi bàn!
Đội hình xuất phát Coquimbo Unido vs Union La Calera
Coquimbo Unido (4-2-3-1): Diego Sanchez (13), Francisco Salinas (17), Bruno Leonel Cabrera (2), Manuel Fernandez (3), Juan Cornejo (16), Alejandro Camargo (8), Sebastian Galani (7), Cristian Zavala (15), Matias Palavecino (10), Mundaca Mundaca (20), Cecilio Waterman (18)
Union La Calera (4-4-2): Jorge Pena (1), Javier Saldias Cea (2), Christopher Felipe Díaz Peña (25), Nahuel Brunet (14), Diego Ulloa (4), Kevin Mendez (16), Agustin Alvarez Wallace (21), Camilo Moya (5), Martin Hiriart (32), Sebastian Saez (11), Juan Enrique Mendez (23)


| Thay người | |||
| 46’ | Martin Mundaca Benjamin Chandia | 46’ | Martin Hiriart Cesar Lobos |
| 64’ | Cecilio Waterman Nicolas Johansen | 46’ | Juan Mendez Fabrizio Tomarelli |
| 76’ | Camilo Moya Erik de Los Santos | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Gonzalo Flores | Jose Ballesteros | ||
Elvis Hernandez | Erik de Los Santos | ||
Salvador Cordero | Ignacio Mesias | ||
Nicolas Johansen | Cesar Lobos | ||
Benjamin Chandia | Leandro Benegas | ||
Alejandro Azocar | Fabrizio Tomarelli | ||
Sebastian Cabrera | Joaquin Soto | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Coquimbo Unido
Thành tích gần đây Union La Calera
Bảng xếp hạng VĐQG Chile
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 28 | 22 | 5 | 1 | 30 | 71 | T T T T T | |
| 2 | 28 | 16 | 6 | 6 | 17 | 54 | T T B T T | |
| 3 | 28 | 16 | 3 | 9 | 25 | 51 | B B T T T | |
| 4 | 28 | 14 | 8 | 6 | 6 | 50 | T B T T B | |
| 5 | 28 | 14 | 4 | 10 | 6 | 46 | T B B B T | |
| 6 | 28 | 13 | 6 | 9 | 8 | 45 | B T T B B | |
| 7 | 28 | 12 | 8 | 8 | 14 | 44 | B H T T T | |
| 8 | 28 | 13 | 5 | 10 | 2 | 44 | B T T B B | |
| 9 | 28 | 12 | 5 | 11 | 1 | 41 | B H T T T | |
| 10 | 28 | 7 | 9 | 12 | -13 | 30 | H B B B B | |
| 11 | 28 | 8 | 5 | 15 | -9 | 29 | B T B B B | |
| 12 | 28 | 7 | 6 | 15 | -16 | 27 | H T T B B | |
| 13 | 28 | 6 | 8 | 14 | -15 | 26 | B H B T B | |
| 14 | 28 | 6 | 7 | 15 | -9 | 25 | T H B B T | |
| 15 | 28 | 6 | 3 | 19 | -21 | 21 | T B H B B | |
| 16 | 28 | 5 | 6 | 17 | -26 | 21 | B H B T T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch