Como giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng
Anastasios Douvikas (Kiến tạo: Alex Valle) 9 | |
Suat Serdar 25 | |
Roberto Gagliardini 26 | |
Rafik Belghali 39 | |
Jesus Rodriguez (Thay: Assane Diao) 54 | |
Nico Paz 55 | |
Victor Nelsson 60 | |
Stefan Posch (Kiến tạo: Maxence Caqueret) 62 | |
Domagoj Bradaric (Thay: Nicolas Valentini) 68 | |
Cheikh Niasse (Thay: Suat Serdar) 68 | |
Amin Sarr (Thay: Roberto Gagliardini) 75 | |
Mergim Vojvoda (Thay: Nicolas-Gerrit Kuehn) 78 | |
Marc-Oliver Kempf (Thay: Stefan Posch) 78 | |
Daniel Mosquera (Thay: Martin Frese) 87 | |
Alvaro Morata (Thay: Anastasios Douvikas) 89 | |
Ivan Smolcic (Thay: Maxence Caqueret) 90 | |
Mergim Vojvoda (Kiến tạo: Jesus Rodriguez) 90+2' | |
Gift Orban 90+4' |
Thống kê trận đấu Como 1907 vs Hellas Verona


Diễn biến Como 1907 vs Hellas Verona
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Victor Nelsson bị phạt vì đẩy Alvaro Morata.
Nỗ lực tốt của Daniel Mosquera khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá được
Verona đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: Como: 71%, Verona: 29%.
Cheikh Niasse bị phạt vì đẩy Diego Carlos.
Mergim Vojvoda của Como chặn đứng một quả tạt hướng về phía khung thành.
Một cầu thủ của Verona thực hiện quả ném biên dài vào khu vực cấm địa đối phương.
Sau hành vi bạo lực, Gift Orban xứng đáng bị ghi tên vào sổ của trọng tài
Nico Paz thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Verona đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Nico Paz đã thực hiện đường chuyền quyết định cho bàn thắng!
Jesus Rodriguez đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Mergim Vojvoda ghi bàn bằng chân phải!
Jesus Rodriguez tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Como bắt đầu một pha phản công.
Trọng tài thổi phạt Alvaro Morata của Como vì đã làm ngã Cheikh Niasse.
Marc-Oliver Kempf giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Verona thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Victor Nelsson giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Đội hình xuất phát Como 1907 vs Hellas Verona
Como 1907 (4-2-3-1): Jean Butez (1), Stefan Posch (27), Jacobo Ramón (14), Diego Carlos (34), Alex Valle (3), Maxence Caqueret (6), Lucas Da Cunha (33), Nicolas Kuhn (19), Nico Paz (10), Assane Diao (38), Anastasios Douvikas (11)
Hellas Verona (3-5-2): Lorenzo Montipo (1), Victor Nelsson (15), Armel Bella-Kotchap (37), Nicolas Valentini (6), Rafik Belghali (7), Suat Serdar (8), Roberto Gagliardini (63), Antoine Bernede (24), Martin Frese (3), Giovane (17), Gift Orban (16)


| Thay người | |||
| 54’ | Assane Diao Jesus Rodriguez Caraballo | 68’ | Suat Serdar Cheikh Niasse |
| 78’ | Stefan Posch Marc Kempf | 68’ | Nicolas Valentini Domagoj Bradaric |
| 78’ | Nicolas-Gerrit Kuehn Mergim Vojvoda | 75’ | Roberto Gagliardini Amin Sarr |
| 89’ | Anastasios Douvikas Álvaro Morata | 87’ | Martin Frese Daniel Mosquera |
| 90’ | Maxence Caqueret Ivan Smolcic | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Marc Kempf | Simone Perilli | ||
Alberto Moreno | Giacomo Toniolo | ||
Máximo Perrone | Tobias Slotsager | ||
Ivan Smolcic | Enzo Ebosse | ||
Mauro Vigorito | Fallou Cham | ||
Nikola Cavlina | Yellu Santiago | ||
Edoardo Goldaniga | Abdou Harroui | ||
Mergim Vojvoda | Cheikh Niasse | ||
Ignace Van Der Brempt | Amin Sarr | ||
Martin Baturina | Daniel Mosquera | ||
Andréa Le Borgne | Junior Ajayi | ||
Álvaro Morata | Domagoj Bradaric | ||
Jesus Rodriguez Caraballo | |||
Jayden Addai | |||
Alberto Cerri | |||
| Tình hình lực lượng | |||
Alberto Dossena Chấn thương đầu gối | Unai Núñez Chấn thương vai | ||
Sergi Roberto Chấn thương đùi | Daniel Oyegoke Chấn thương cơ | ||
Grigoris Kastanos Va chạm | |||
Tomáš Suslov Chấn thương dây chằng chéo | |||
Al-Musrati Chấn thương đùi | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Como 1907 vs Hellas Verona
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Como 1907
Thành tích gần đây Hellas Verona
Bảng xếp hạng Serie A
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 12 | 9 | 0 | 3 | 9 | 27 | T T B T T | |
| 2 | 12 | 7 | 4 | 1 | 9 | 25 | H H T H T | |
| 3 | 12 | 8 | 1 | 3 | 8 | 25 | T T H B T | |
| 4 | 12 | 8 | 0 | 4 | 13 | 24 | B T T T B | |
| 5 | 12 | 7 | 3 | 2 | 13 | 24 | H H T T T | |
| 6 | 12 | 5 | 6 | 1 | 10 | 21 | H T H H T | |
| 7 | 12 | 5 | 5 | 2 | 4 | 20 | B T T H H | |
| 8 | 12 | 5 | 3 | 4 | 6 | 18 | T H T B T | |
| 9 | 12 | 5 | 2 | 5 | 2 | 17 | B T B T H | |
| 10 | 12 | 4 | 3 | 5 | -8 | 15 | T B T B B | |
| 11 | 12 | 3 | 5 | 4 | -3 | 14 | H T B B B | |
| 12 | 12 | 3 | 5 | 4 | -10 | 14 | T H H H B | |
| 13 | 12 | 2 | 7 | 3 | 0 | 13 | H H B B B | |
| 14 | 12 | 2 | 5 | 5 | -5 | 11 | H B B H H | |
| 15 | 12 | 2 | 5 | 5 | -6 | 11 | H B B H T | |
| 16 | 12 | 1 | 7 | 4 | -6 | 10 | H H H T H | |
| 17 | 12 | 2 | 4 | 6 | -8 | 10 | B B T H B | |
| 18 | 12 | 1 | 5 | 6 | -8 | 8 | B B T H H | |
| 19 | 12 | 0 | 6 | 6 | -9 | 6 | H B B H H | |
| 20 | 12 | 0 | 6 | 6 | -11 | 6 | H B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
