Số lượng khán giả hôm nay là 11517.
(og) Alex Valle 19 | |
Jesus Rodriguez (Thay: Assane Diao) 46 | |
Michel Ndary Adopo (Thay: Gianluca Gaetano) 57 | |
Jayden Addai 60 | |
Alvaro Morata 61 | |
Anastasios Douvikas (Thay: Alvaro Morata) 62 | |
Martin Baturina (Thay: Maxence Caqueret) 63 | |
Gennaro Borrelli (Thay: Sebastiano Esposito) 67 | |
Matteo Prati 70 | |
Nicolas-Gerrit Kuehn (Thay: Jayden Addai) 75 | |
Riyad Idrissi (Thay: Adam Obert) 79 | |
Zito Luvumbo (Thay: Mattia Felici) 79 | |
Luca Mazzitelli (Thay: Matteo Prati) 79 | |
Maximo Perrone 89 | |
Mergim Vojvoda (Thay: Ivan Smolcic) 90 |
Thống kê trận đấu Como 1907 vs Cagliari


Diễn biến Como 1907 vs Cagliari
Một trận hòa có lẽ là kết quả hợp lý sau một trận đấu khá tẻ nhạt.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Como: 74%, Cagliari: 26%.
Đôi tay an toàn của Elia Caprile khi anh lao ra và bắt bóng.
Como thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Como thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Cagliari thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Cagliari thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Cú phát bóng lên cho Cagliari.
Marco Palestra giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Como thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Pha vào bóng nguy hiểm của Diego Carlos từ Como. Elia Caprile là người bị phạm lỗi.
Nico Paz thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng bóng không đến được đồng đội nào.
Riyad Idrissi của Cagliari cắt đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Trọng tài thứ tư thông báo có 6 phút bù giờ.
Yerry Mina của Cagliari bị bắt lỗi việt vị.
Mergim Vojvoda từ Como chặn đứng một quả tạt hướng về phía khung thành.
Trận đấu được tiếp tục.
Kiểm soát bóng: Como: 74%, Cagliari: 26%.
Ivan Smolcic rời sân để được thay thế bởi Mergim Vojvoda trong một sự thay đổi chiến thuật.
Đội hình xuất phát Como 1907 vs Cagliari
Como 1907 (4-2-3-1): Jean Butez (1), Ivan Smolcic (28), Jacobo Ramón (14), Diego Carlos (34), Alex Valle (3), Máximo Perrone (23), Maxence Caqueret (6), Jayden Addai (42), Nico Paz (10), Assane Diao (38), Álvaro Morata (7)
Cagliari (4-5-1): Elia Caprile (1), Gabriele Zappa (28), Yerry Mina (26), Sebastiano Luperto (6), Adam Obert (33), Marco Palestra (2), Michael Folorunsho (90), Matteo Prati (16), Gianluca Gaetano (10), Mattia Felici (17), Sebastiano Esposito (94)


| Thay người | |||
| 46’ | Assane Diao Jesus Rodriguez Caraballo | 57’ | Gianluca Gaetano Michel Adopo |
| 62’ | Alvaro Morata Anastasios Douvikas | 67’ | Sebastiano Esposito Gennaro Borrelli |
| 63’ | Maxence Caqueret Martin Baturina | 79’ | Adam Obert Riyad Idrissi |
| 75’ | Jayden Addai Nicolas Kuhn | 79’ | Matteo Prati Luca Mazzitelli |
| 90’ | Ivan Smolcic Mergim Vojvoda | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Mauro Vigorito | Gennaro Borrelli | ||
Nikola Cavlina | Michel Adopo | ||
Marc Kempf | Boris Radunovic | ||
Alberto Moreno | Vincenzo Sarno | ||
Stefan Posch | Riyad Idrissi | ||
Mergim Vojvoda | Juan Rodriguez | ||
Ignace Van Der Brempt | Alessandro Di Pardo | ||
Martin Baturina | Zé Pedro | ||
Lucas Da Cunha | Luca Mazzitelli | ||
Anastasios Douvikas | Nicolo Cavuoti | ||
Jesus Rodriguez Caraballo | Semih Kılıçsoy | ||
Nicolas Kuhn | Leonardo Pavoletti | ||
Alberto Cerri | Zito Luvumbo | ||
| Tình hình lực lượng | |||
Alberto Dossena Chấn thương đầu gối | Nicola Pintus Va chạm | ||
Sergi Roberto Chấn thương đùi | Alessandro Deiola Va chạm | ||
Marko Rog Chấn thương bắp chân | |||
Joseph Liteta Chấn thương cơ | |||
Andrea Belotti Chấn thương dây chằng chéo | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Como 1907 vs Cagliari
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Como 1907
Thành tích gần đây Cagliari
Bảng xếp hạng Serie A
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 12 | 9 | 0 | 3 | 9 | 27 | T T B T T | |
| 2 | 12 | 7 | 4 | 1 | 9 | 25 | H H T H T | |
| 3 | 12 | 8 | 1 | 3 | 8 | 25 | T T H B T | |
| 4 | 12 | 8 | 0 | 4 | 13 | 24 | B T T T B | |
| 5 | 12 | 7 | 3 | 2 | 13 | 24 | H H T T T | |
| 6 | 12 | 5 | 6 | 1 | 10 | 21 | H T H H T | |
| 7 | 12 | 5 | 5 | 2 | 4 | 20 | B T T H H | |
| 8 | 12 | 5 | 3 | 4 | 6 | 18 | T H T B T | |
| 9 | 12 | 5 | 2 | 5 | 2 | 17 | B T B T H | |
| 10 | 12 | 4 | 3 | 5 | -8 | 15 | T B T B B | |
| 11 | 12 | 3 | 5 | 4 | -3 | 14 | H T B B B | |
| 12 | 12 | 3 | 5 | 4 | -10 | 14 | T H H H B | |
| 13 | 12 | 2 | 7 | 3 | 0 | 13 | H H B B B | |
| 14 | 12 | 2 | 5 | 5 | -5 | 11 | H B B H H | |
| 15 | 12 | 2 | 5 | 5 | -6 | 11 | H B B H T | |
| 16 | 12 | 1 | 7 | 4 | -6 | 10 | H H H T H | |
| 17 | 12 | 2 | 4 | 6 | -8 | 10 | B B T H B | |
| 18 | 12 | 1 | 5 | 6 | -8 | 8 | B B T H H | |
| 19 | 12 | 0 | 6 | 6 | -9 | 6 | H B B H H | |
| 20 | 12 | 0 | 6 | 6 | -11 | 6 | H B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
