Pablo Lopez Ramos trao cho Comerciantes U. một quả phát bóng.
![]() Pablo Cardenas (Kiến tạo: Julian Augusto Marchioni) 58 | |
![]() Ricardo Chipao (Thay: Julian Augusto Marchioni) 60 | |
![]() Beto Da Silva (Thay: Joao Ortiz) 67 | |
![]() Luis Benites (Thay: Gonzalo Aguirre) 67 | |
![]() Agustin Gonzalez Pereira (Thay: Cristian Souza Espana) 74 | |
![]() Carlos Garces (Thay: Osnar Noronha) 75 | |
![]() Nicolas Figueroa 76 | |
![]() Gonzalo Sanchez (Thay: Nicolas Figueroa) 76 | |
![]() Flavio Alcedo (Thay: Yordi Vilchez) 76 | |
![]() Alfredo Ramua (Thay: Santiago Arias) 80 | |
![]() Pablo Cardenas 84 | |
![]() Alexander Lecaros (Thay: Mathias Carpio) 84 | |
![]() Gilmar Paredes (Thay: Pablo Cardenas) 84 | |
![]() Yimy Gamero 90+1' | |
![]() Danilo Ortiz (Kiến tạo: Alejandro Hohberg) 90+3' | |
![]() Alejandro Hohberg 90+6' |
Thống kê trận đấu Comerciantes Unidos vs Cienciano

Diễn biến Comerciantes Unidos vs Cienciano

Alejandro Hohberg (Cienciano) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận không nhận thẻ vàng thứ hai.
Comerciantes U. được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Comerciantes U. được hưởng quả phát bóng tại Estadio Juan Maldonado Gamarra.
Cienciano đang tiến lên và Beto Da Silva có cú sút, nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Bóng ra ngoài sân và Comerciantes U. được hưởng quả phát bóng.
Alejandro Hohberg đóng vai trò quan trọng với một đường chuyền tuyệt vời.

Danilo Ortiz gỡ hòa bằng một cú đánh đầu, tỷ số là 1-1.
Cienciano được hưởng một quả đá phạt trong phần sân của họ.

Yimy Gamero (Cienciano) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Đá phạt cho Comerciantes U. trong phần sân của họ.
Ném biên cho Cienciano tại Estadio Juan Maldonado Gamarra.
Đó là một quả phát bóng cho đội chủ nhà tại Cutervo.
Tại Cutervo, Cienciano tấn công qua Alejandro Hohberg. Tuy nhiên, cú dứt điểm đi chệch mục tiêu.
Đá phạt cho Cienciano.
Leonel Galeano của Cienciano có cú sút, nhưng đi chệch mục tiêu.
Cienciano được trao một quả phạt góc.
Comerciantes U. có một quả phát bóng từ cầu môn.
Tại Cutervo, Cienciano tấn công qua Jimmy Valoyes. Tuy nhiên, cú dứt điểm đi chệch mục tiêu.

Pablo Cardenas của Comerciantes U. đã bị trọng tài Pablo Lopez Ramos rút thẻ vàng đầu tiên.
Có vẻ như Pablo Cardenas không thể tiếp tục. Gilmar Paredes thay thế anh ta cho đội chủ nhà.
Đội hình xuất phát Comerciantes Unidos vs Cienciano
Comerciantes Unidos: Alvaro Villete Melgar (23), Rotceh Aguilar (31), Pablo Cardenas (17), Nahuel Ezequiel Tecilla (16), Yordi Vilchez (37), Jose Marina (30), Julian Augusto Marchioni (22), Jose Antonio Parodi (20), Paolo Mendez (26), Nicolas Figueroa (76), Mathias Carpio (15)
Cienciano: Juan Cruz Bolado (24), Jimmy Valoyes (70), Leonel Galeano (6), Danilo Ortiz (2), Joao Ortiz (27), Cristian Souza Espana (77), Osnar Noronha (17), Gonzalo Aguirre (39), Santiago Arias (5), Yimy Gamero (18), Alejandro Hohberg (13)
Thay người | |||
60’ | Julian Augusto Marchioni Ricardo Chipao | 67’ | Joao Ortiz Beto Da Silva |
76’ | Yordi Vilchez Flavio Alcedo | 67’ | Gonzalo Aguirre Luis Benites |
76’ | Nicolas Figueroa Gonzalo Sanchez | 74’ | Cristian Souza Espana Agustin Gonzalez Pereira |
84’ | Pablo Cardenas Gilmar Paredes | 75’ | Osnar Noronha Carlos Garces |
84’ | Mathias Carpio Alexander Lecaros | 80’ | Santiago Arias Alfredo Ramua |
Cầu thủ dự bị | |||
Fabrian Piero Caytuiro Canaval | Ignacio Barrios | ||
Keyvin Paico | Nicolas Amasifuen | ||
Gilmar Paredes | Agustin Gonzalez Pereira | ||
Ricardo Chipao | Rudy Palomino | ||
Flavio Alcedo | Claudio Torrejon | ||
Carlos Saavedra | Beto Da Silva | ||
Gonzalo Sanchez | Alfredo Ramua | ||
Gabriel Alfaro | Luis Benites | ||
Alexander Lecaros | Carlos Garces |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Comerciantes Unidos
Thành tích gần đây Cienciano
Bảng xếp hạng VĐQG Peru
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 18 | 12 | 3 | 3 | 26 | 39 | T T T T H |
2 | ![]() | 18 | 11 | 4 | 3 | 12 | 37 | T H T T H |
3 | ![]() | 18 | 10 | 4 | 4 | 14 | 34 | H H T T T |
4 | ![]() | 18 | 11 | 1 | 6 | 10 | 34 | T B T B T |
5 | ![]() | 18 | 10 | 2 | 6 | 7 | 32 | T B T H T |
6 | ![]() | 18 | 8 | 7 | 3 | 8 | 31 | H T H B H |
7 | ![]() | 18 | 9 | 3 | 6 | 2 | 30 | H H B T B |
8 | ![]() | 18 | 8 | 3 | 7 | 9 | 27 | T B T H B |
9 | ![]() | 18 | 6 | 6 | 6 | -6 | 24 | B B H H T |
10 | ![]() | 18 | 5 | 8 | 5 | 4 | 23 | H T H H B |
11 | 18 | 5 | 8 | 5 | -1 | 23 | B T T H H | |
12 | ![]() | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | T H B T B |
13 | ![]() | 18 | 5 | 5 | 8 | -2 | 20 | B T H B B |
14 | 18 | 5 | 4 | 9 | -8 | 19 | T B H B T | |
15 | ![]() | 18 | 5 | 4 | 9 | -17 | 19 | B T H B H |
16 | ![]() | 18 | 4 | 6 | 8 | -13 | 18 | H B T B H |
17 | 18 | 4 | 3 | 11 | -13 | 15 | B B B T T | |
18 | 18 | 2 | 5 | 11 | -14 | 11 | B T B B B | |
19 | 18 | 2 | 5 | 11 | -17 | 11 | H B B T B | |
Lượt 2 | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 4 | 4 | 0 | 0 | 7 | 12 | T T T T T |
2 | ![]() | 4 | 3 | 1 | 0 | 10 | 10 | T T T T H |
3 | ![]() | 4 | 3 | 1 | 0 | 6 | 10 | H T H T T |
4 | ![]() | 4 | 2 | 2 | 0 | 4 | 8 | B T H T H |
5 | ![]() | 4 | 2 | 1 | 1 | 1 | 7 | B H T B T |
6 | ![]() | 5 | 1 | 2 | 2 | 1 | 5 | B H B T H |
7 | ![]() | 4 | 1 | 2 | 1 | -1 | 5 | H B H T H |
8 | ![]() | 4 | 1 | 2 | 1 | -1 | 5 | H T B H H |
9 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 | B H H B T |
10 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | -1 | 4 | T B T B H |
11 | 4 | 1 | 1 | 2 | -2 | 4 | T T B B H | |
12 | 4 | 1 | 1 | 2 | -2 | 4 | T B T H B | |
13 | ![]() | 4 | 1 | 1 | 2 | -4 | 4 | B B B H T |
14 | ![]() | 4 | 0 | 3 | 1 | -2 | 3 | T H H H B |
15 | 4 | 1 | 0 | 3 | -3 | 3 | B B B T B | |
16 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 | H T T B B |
17 | 3 | 1 | 0 | 2 | -5 | 3 | H H B T B | |
18 | 4 | 0 | 2 | 2 | -3 | 2 | B B H B H | |
19 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 | B H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại