Ném biên cho Comerciantes U. ở phần sân nhà của họ.
![]() (Pen) Jarlin Quintero 10 | |
![]() Jose Parodi 26 | |
![]() Matias Sen 35 | |
![]() Nicolas Figueroa (Thay: Matias Sen) 46 | |
![]() Paolo Mendez (Thay: Alexander Lecaros) 53 | |
![]() Erinson Ramirez (Thay: Luis Garro) 62 | |
![]() Joshua Cantt (Thay: Freddy Oncoy) 62 | |
![]() Flavio Alcedo (Thay: Gilmar Paredes) 68 | |
![]() Ricardo Chipao (Thay: Jose Marina) 68 | |
![]() Jhosep Nunez (Thay: Jose Antonio Parodi) 76 | |
![]() Brandon Palacios (Thay: Juan Cruz Vega) 84 | |
![]() Joaquin Aguirre (Thay: Cristian Mejia) 87 | |
![]() Jose Leonardo de la Cruz Robatti (Thay: Lisandro Andre Vasquez Pizarro) 88 |
Thống kê trận đấu Comerciantes Unidos vs CD UT Cajamarca

Diễn biến Comerciantes Unidos vs CD UT Cajamarca
Tại Cutervo, Jarlin Quintero (Cajamarca) đã bỏ lỡ cơ hội với một cú đánh đầu.
Đó là một quả đá phạt góc cho đội chủ nhà ở Cutervo.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Ném biên cho Comerciantes U. trong phần sân của họ.
Italo Gonzales ra hiệu một quả ném biên cho Cajamarca, gần khu vực của Comerciantes U.
Comerciantes U. được hưởng một quả đá phạt trong phần sân của họ.
Italo Gonzales trao cho Comerciantes U. một quả đá phạt góc.
Italo Gonzales ra hiệu một quả đá phạt cho Comerciantes U. trong phần sân của họ.
Jose Leonardo de la Cruz Robatti đang thay thế Lisandro Andre Vasquez Pizarro cho Cajamarca tại Estadio Juan Maldonado Gamarra.
Hernan Alberto Lisi thực hiện sự thay đổi người thứ tư của đội tại sân Estadio Juan Maldonado Gamarra với Joaquin Aguirre vào thay Cristian Mejia.
Liệu Cajamarca có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của Comerciantes U.?
Cajamarca có một quả phát bóng lên.
Bóng an toàn khi Cajamarca được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Quả ném biên cho Comerciantes U. ở phần sân của Cajamarca.
Comerciantes U. được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Cajamarca được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Brandon Palacios vào sân thay cho Juan Cruz Vega bên phía đội khách.
Quả phát bóng lên cho Comerciantes U. tại sân Estadio Juan Maldonado Gamarra.
Cajamarca được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Gabriel Alfaro của Comerciantes U. đã trở lại sân thi đấu.
Đội hình xuất phát Comerciantes Unidos vs CD UT Cajamarca
Comerciantes Unidos: Alvaro Villete Melgar (23), Rotceh Aguilar (31), Nahuel Ezequiel Tecilla (16), Gabriel Alfaro (36), Williams Guzman (25), Gilmar Paredes (35), Jose Marina (30), Jose Antonio Parodi (20), Julian Augusto Marchioni (22), Alexander Lecaros (11), Matias Sen (9)
CD UT Cajamarca: Diego Campos (21), Jose Lujan (6), Luis Garro (17), Roberto Villamarin (16), Jose Anthony Rosell (25), Piero Serra (27), Cristian Mejia (8), Andre Vasquez (20), Freddy Oncoy (13), Juan Cruz Vega (26), Jarlin Quintero (11)
Thay người | |||
46’ | Matias Sen Nicolas Figueroa | 62’ | Freddy Oncoy Joshua Cantt |
53’ | Alexander Lecaros Paolo Mendez | 62’ | Luis Garro Erinson Ramirez |
68’ | Jose Marina Ricardo Chipao | 84’ | Juan Cruz Vega Brandon Palacios |
68’ | Gilmar Paredes Flavio Alcedo | 87’ | Cristian Mejia Joaquin Aguirre |
76’ | Jose Antonio Parodi Jhosep Nunez | 88’ | Lisandro Andre Vasquez Pizarro Leonardo de la Cruz |
Cầu thủ dự bị | |||
Fabrian Piero Caytuiro Canaval | Joaquin Aguirre | ||
Keyvin Paico | Joshua Cantt | ||
Ricardo Chipao | Brandon Palacios | ||
Jhosep Nunez | Leonardo de la Cruz | ||
Flavio Alcedo | Erinson Ramirez | ||
Carlos Saavedra | Mijailov Cabanillas | ||
Nicolas Figueroa | Leonardo Rugel | ||
Paolo Mendez | Luis Alvarez | ||
Gonzalo Sanchez | Manuel Heredia |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Comerciantes Unidos
Thành tích gần đây CD UT Cajamarca
Bảng xếp hạng VĐQG Peru
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 18 | 12 | 3 | 3 | 26 | 39 | T T T T H |
2 | ![]() | 18 | 11 | 4 | 3 | 12 | 37 | T H T T H |
3 | ![]() | 18 | 10 | 4 | 4 | 14 | 34 | H H T T T |
4 | ![]() | 18 | 11 | 1 | 6 | 10 | 34 | T B T B T |
5 | ![]() | 18 | 10 | 2 | 6 | 7 | 32 | T B T H T |
6 | ![]() | 18 | 8 | 7 | 3 | 8 | 31 | H T H B H |
7 | ![]() | 18 | 9 | 3 | 6 | 2 | 30 | H H B T B |
8 | ![]() | 18 | 8 | 3 | 7 | 9 | 27 | T B T H B |
9 | ![]() | 18 | 6 | 6 | 6 | -6 | 24 | B B H H T |
10 | ![]() | 18 | 5 | 8 | 5 | 4 | 23 | H T H H B |
11 | 18 | 5 | 8 | 5 | -1 | 23 | B T T H H | |
12 | ![]() | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | T H B T B |
13 | ![]() | 18 | 5 | 5 | 8 | -2 | 20 | B T H B B |
14 | 18 | 5 | 4 | 9 | -8 | 19 | T B H B T | |
15 | ![]() | 18 | 5 | 4 | 9 | -17 | 19 | B T H B H |
16 | ![]() | 18 | 4 | 6 | 8 | -13 | 18 | H B T B H |
17 | 18 | 4 | 3 | 11 | -13 | 15 | B B B T T | |
18 | 18 | 2 | 5 | 11 | -14 | 11 | B T B B B | |
19 | 18 | 2 | 5 | 11 | -17 | 11 | H B B T B | |
Lượt 2 | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 11 | 8 | 3 | 0 | 12 | 27 | H T T T T |
2 | ![]() | 10 | 7 | 1 | 2 | 9 | 22 | T T B B T |
3 | ![]() | 10 | 5 | 4 | 1 | 13 | 19 | H B H H T |
4 | ![]() | 11 | 5 | 3 | 3 | 5 | 18 | H B T B T |
5 | ![]() | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H T H H B |
6 | ![]() | 12 | 4 | 5 | 3 | 5 | 17 | B H T H T |
7 | ![]() | 11 | 5 | 2 | 4 | -1 | 17 | B T T T H |
8 | ![]() | 12 | 4 | 3 | 5 | 2 | 15 | B B T B T |
9 | ![]() | 11 | 4 | 3 | 4 | 1 | 15 | T H B T B |
10 | 11 | 4 | 3 | 4 | -3 | 15 | T T B H T | |
11 | ![]() | 11 | 4 | 2 | 5 | 1 | 14 | T T H T B |
12 | 9 | 4 | 0 | 5 | -10 | 12 | T B T B B | |
13 | 10 | 2 | 5 | 3 | -2 | 11 | H T H B H | |
14 | ![]() | 10 | 2 | 4 | 4 | 0 | 10 | B H T B B |
15 | 11 | 3 | 1 | 7 | -9 | 10 | T B B T B | |
16 | 11 | 3 | 1 | 7 | -11 | 10 | T B B B B | |
17 | ![]() | 11 | 2 | 3 | 6 | -7 | 9 | B B H H T |
18 | ![]() | 11 | 1 | 3 | 7 | -7 | 6 | B B H T B |
19 | ![]() | 5 | 1 | 2 | 2 | -2 | 5 | H B T H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại