Ném biên cho Miami ở phần sân của Columbus.
- Evgen Cheberko (Thay: Malte Amundsen)
46 - Aziel Jackson (Thay: Dylan Chambost)
76 - Marcelo Herrera (Thay: Steven Moreira)
90
- Benjamin Cremaschi (Kiến tạo: Marcelo Weigandt)
30 - Telasco Segovia (Thay: Luis Suarez)
68 - Tomas Aviles (Thay: Marcelo Weigandt)
77 - Maximiliano Falcon (Thay: Yannick Bright)
77 - Fabrice Picault (Thay: Tadeo Allende)
77 - Maximiliano Falcon
82 - Gonzalo Lujan
87 - Hector Martinez (Thay: Benjamin Cremaschi)
88
Thống kê trận đấu Columbus Crew vs Inter Miami CF
Diễn biến Columbus Crew vs Inter Miami CF
Tất cả (98)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Ném biên cho Columbus.
Đội khách được hưởng một quả phát bóng lên tại Minneapolis, MN.
Đá phạt cho Columbus.
Phát bóng lên cho Miami tại Sân vận động Huntington Bank.
Columbus đang tiến lên và Daniel Gazdag tung cú sút, tuy nhiên bóng không trúng đích.
Liệu Columbus có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Miami không?
Tình hình trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Columbus gần khu vực cấm địa.
Marcelo Herrera thay thế Steven Moreira cho Columbus tại Sân vận động Huntington Bank.
Tori Penso cho Miami một quả phát bóng lên.
Miami bị bắt việt vị.
David Martinez thay thế Benjamin Cremaschi cho Miami tại Sân vận động Huntington Bank.
Gonzalo Lujan (Miami) nhận thẻ vàng.
Miami cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ Columbus.
Tori Penso ra hiệu cho một quả ném biên của Columbus ở phần sân của Miami.
Miami quá nôn nóng và rơi vào bẫy việt vị.
Ném biên cho Columbus gần khu vực cấm địa.
Columbus được hưởng một quả phạt góc.
Columbus có một quả ném biên nguy hiểm.
Maximiliano Falcon của Miami đã bị phạt thẻ vàng tại Minneapolis, MN.
Tori Penso ra hiệu cho một quả đá phạt cho Columbus ở phần sân nhà.
Columbus thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Miami.
Maximilian Arfsten của Columbus tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá.
Columbus được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Miami thực hiện sự thay đổi người thứ tư với Fafa Picault thay thế Tadeo Allende.
Javier Mascherano thực hiện sự thay đổi người thứ ba tại Sân vận động Huntington Bank với Maximiliano Falcon thay thế Yannick Bright.
Đội khách đã thay Marcelo Weigandt bằng Tomas Aviles. Đây là sự thay đổi người thứ hai của Javier Mascherano hôm nay.
Wilfried Nancy (Columbus) thực hiện sự thay đổi người thứ hai, với Aziel Jackson thay thế Dylan Chambost.
Tori Penso cho Miami một quả phát bóng lên.
Jacen Russell-Rowe (Columbus) bật cao đánh đầu nhưng không thể giữ bóng đi trúng đích.
Tại Minneapolis, MN, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Liệu Columbus có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Miami không?
Columbus có một quả phát bóng lên.
Ném biên cho Miami ở phần sân nhà.
Telasco Segovia thay thế Luis Suarez cho đội khách.
Đó là quả phát bóng lên cho đội chủ nhà tại Minneapolis, MN.
Ném biên cao trên sân cho Columbus tại Minneapolis, MN.
Tori Penso cho Columbus hưởng quả ném biên ở phần sân của Miami.
Phát bóng lên cho Miami tại Sân vận động Huntington Bank.
Columbus đang ở tầm bắn từ quả đá phạt này.
Đá phạt cho Columbus ở phần sân của họ.
Tori Penso cho Columbus hưởng quả đá phạt ở phần sân của họ.
Bóng đi ra ngoài sân, Columbus được hưởng quả phát bóng lên.
Miami được Tori Penso cho hưởng quả phạt góc.
Ném biên cho Miami.
Bóng đi ra ngoài sân, Miami được hưởng quả phát bóng lên.
Ném biên cho Miami tại Sân vận động Huntington Bank.
Liệu Columbus có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Miami không?
Tori Penso cho đội khách hưởng quả ném biên.
Ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Tori Penso cho Columbus hưởng quả phát bóng lên.
Miami được hưởng quả phạt góc.
Ném biên cho Miami gần khu vực cấm địa.
Miami được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Columbus.
Miami cần cẩn trọng. Columbus có một quả ném biên tấn công.
Miami có một quả phát bóng lên.
Columbus được hưởng phạt góc do Tori Penso trao.
Phát bóng lên cho Columbus tại Sân vận động Huntington Bank.
Đội chủ nhà thay Malte Amundsen bằng Yevhen Cheberko.
Phát bóng lên cho đội khách tại Minneapolis, MN.
Jacen Russell-Rowe của Columbus có cú sút nhưng không trúng đích.
Miami được hưởng ném biên ở phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Columbus được hưởng ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cho Columbus.
Phạt góc cho Miami.
Tori Penso trao cho Columbus một quả phát bóng lên.
Tori Penso ra hiệu ném biên cho Miami, gần khu vực của Columbus.
Đá phạt cho Columbus.
Tori Penso ra hiệu cho một quả đá phạt cho Miami ở phần sân nhà.
Tori Penso ra hiệu cho một quả đá phạt cho Miami.
Đá phạt cho Columbus ở phần sân của Miami.
Miami được hưởng phạt góc do Tori Penso trao.
Ném biên cho Columbus ở phần sân của Miami.
Marcelo Weigandt đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo đẹp mắt.
V À A A O O O! Cú đánh đầu của Benjamin Cremaschi giúp Miami dẫn trước 0-1 tại Minneapolis, MN.
Columbus được hưởng phạt góc do Tori Penso trao.
Phát bóng lên cho đội khách tại Minneapolis, MN.
Maximilian Arfsten của Columbus bứt phá tại Sân vận động Huntington Bank. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Tại Minneapolis, MN, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Miami.
Bóng an toàn khi Columbus được hưởng quả ném biên trong phần sân của họ.
Đá phạt cho Columbus.
Miami được hưởng quả đá phạt trong phần sân nhà.
Tori Penso trao cho đội khách một quả ném biên.
Tori Penso ra hiệu cho một quả đá phạt cho Columbus.
Miami được hưởng quả đá phạt trong phần sân nhà.
Phát bóng lên cho Miami tại Sân vận động Huntington Bank.
Columbus có một quả phát bóng lên.
Miami được hưởng một quả phạt góc.
Miami được hưởng quả đá phạt trong phần sân nhà.
Tori Penso ra hiệu cho một quả đá phạt cho Miami trong phần sân nhà.
Miami được hưởng quả ném biên trong phần sân nhà.
Ném biên cho Columbus trong phần sân nhà của họ.
Miami được hưởng quả đá phạt trong phần sân nhà.
Columbus thực hiện quả ném biên trong phần sân của Miami.
Ném biên cho Columbus tại Sân vận động Huntington Bank.
Miami có một quả ném biên nguy hiểm.
Hiệp một kết thúc.
Đội hình xuất phát Columbus Crew vs Inter Miami CF
Columbus Crew (3-4-3): Patrick Schulte (28), Steven Moreira (31), Sean Zawadzki (25), Malte Amundsen (18), Dylan Chambost (7), Maximilian Arfsten (27), Darlington Nagbe (6), Mohamed Farsi (23), Diego Rossi (10), Jacen Russell-Rowe (19), Dániel Gazdag (8)
Inter Miami CF (4-4-2): Oscar Ustari (19), Marcelo Weigandt (57), Gonzalo Lujan (2), Noah Allen (32), Jordi Alba (18), Benjamin Cremaschi (30), Sergio Busquets (5), Yannick Bright (42), Tadeo Allende (21), Lionel Messi (10), Luis Suárez (9)
Thay người | |||
46’ | Malte Amundsen Yevgen Cheberko | 68’ | Luis Suarez Telasco Segovia |
76’ | Dylan Chambost Aziel Jackson | 77’ | Marcelo Weigandt Tomas Aviles |
90’ | Steven Moreira Marcelo Herrera | 77’ | Yannick Bright Maximiliano Falcon |
77’ | Tadeo Allende Fafà Picault | ||
88’ | Benjamin Cremaschi David Martínez |
Cầu thủ dự bị | |||
Evan Bush | Drake Callender | ||
Marcelo Herrera | Ian Fray | ||
Aziel Jackson | Tomas Aviles | ||
Amar Sejdic | Maximiliano Falcon | ||
Taha Habroune | David Martínez | ||
Derrick Jones | Telasco Segovia | ||
Yevgen Cheberko | Fafà Picault | ||
Cole Mrowka | Robert Taylor | ||
Cesar Ruvalcaba | Allen Obando |
Nhận định Columbus Crew vs Inter Miami CF
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Columbus Crew
Thành tích gần đây Inter Miami CF
Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 21 | 13 | 3 | 5 | 6 | 42 | B T T T T |
2 | | 21 | 12 | 5 | 4 | 14 | 41 | H T T T T |
3 | | 21 | 12 | 4 | 5 | 14 | 40 | H T T B B |
4 | 21 | 12 | 3 | 6 | 15 | 39 | T T T T B | |
5 | | 20 | 11 | 5 | 4 | 13 | 38 | T B B T B |
6 | | 21 | 10 | 8 | 3 | 7 | 38 | B T T T H |
7 | | 21 | 10 | 7 | 4 | 11 | 37 | T B T H T |
8 | | 21 | 9 | 7 | 5 | 11 | 34 | B T T B H |
9 | | 20 | 9 | 6 | 5 | 2 | 33 | T T H B T |
10 | | 17 | 9 | 5 | 3 | 12 | 32 | B H T T T |
11 | | 20 | 9 | 4 | 7 | 5 | 31 | B H T B T |
12 | | 21 | 8 | 6 | 7 | 8 | 30 | T B H H H |
13 | | 20 | 8 | 6 | 6 | 2 | 30 | T B B T H |
14 | | 20 | 8 | 4 | 8 | 3 | 28 | T B B T B |
15 | | 21 | 7 | 7 | 7 | 8 | 28 | B H T H H |
16 | | 21 | 8 | 2 | 11 | -2 | 26 | T B B B H |
17 | | 17 | 7 | 5 | 5 | 6 | 26 | T H H T B |
18 | | 21 | 7 | 5 | 9 | -5 | 26 | B B B T T |
19 | | 21 | 7 | 5 | 9 | -6 | 26 | B B T H B |
20 | | 20 | 7 | 5 | 8 | -8 | 26 | H B T T B |
21 | | 19 | 6 | 6 | 7 | 2 | 24 | T B B H B |
22 | | 21 | 6 | 5 | 10 | -5 | 23 | B B T H T |
23 | | 20 | 6 | 4 | 10 | -6 | 22 | H B T H T |
24 | | 20 | 5 | 6 | 9 | -10 | 21 | H T B B B |
25 | | 21 | 4 | 7 | 10 | -22 | 19 | T B B B H |
26 | | 20 | 4 | 6 | 10 | -15 | 18 | T B B B H |
27 | | 20 | 4 | 5 | 11 | -5 | 17 | B B H T B |
28 | 21 | 3 | 6 | 12 | -13 | 15 | B H B B B | |
29 | | 21 | 3 | 5 | 13 | -22 | 14 | B T B T B |
30 | | 21 | 2 | 6 | 13 | -20 | 12 | T H B H T |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 21 | 13 | 3 | 5 | 6 | 42 | B T T T T |
2 | | 21 | 12 | 5 | 4 | 14 | 41 | H T T T T |
3 | | 21 | 12 | 4 | 5 | 14 | 40 | H T T B B |
4 | | 21 | 10 | 8 | 3 | 7 | 38 | B T T T H |
5 | | 21 | 9 | 7 | 5 | 11 | 34 | B T T B H |
6 | | 17 | 9 | 5 | 3 | 12 | 32 | B H T T T |
7 | | 20 | 9 | 4 | 7 | 5 | 31 | B H T B T |
8 | | 21 | 8 | 6 | 7 | 8 | 30 | T B H H H |
9 | | 20 | 8 | 4 | 8 | 3 | 28 | T B B T B |
10 | | 21 | 8 | 2 | 11 | -2 | 26 | T B B B H |
11 | | 19 | 6 | 6 | 7 | 2 | 24 | T B B H B |
12 | | 21 | 4 | 7 | 10 | -22 | 19 | T B B B H |
13 | | 20 | 4 | 6 | 10 | -15 | 18 | T B B B H |
14 | | 20 | 4 | 5 | 11 | -5 | 17 | B B H T B |
15 | | 21 | 3 | 5 | 13 | -22 | 14 | B T B T B |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 21 | 12 | 3 | 6 | 15 | 39 | T T T T B | |
2 | | 20 | 11 | 5 | 4 | 13 | 38 | T B B T B |
3 | | 21 | 10 | 7 | 4 | 11 | 37 | T B T H T |
4 | | 20 | 9 | 6 | 5 | 2 | 33 | T T H B T |
5 | | 20 | 8 | 6 | 6 | 2 | 30 | T B B T H |
6 | | 21 | 7 | 7 | 7 | 8 | 28 | B H T H H |
7 | | 17 | 7 | 5 | 5 | 6 | 26 | T H H T B |
8 | | 21 | 7 | 5 | 9 | -5 | 26 | B B B T T |
9 | | 21 | 7 | 5 | 9 | -6 | 26 | B B T H B |
10 | | 20 | 7 | 5 | 8 | -8 | 26 | H B T T B |
11 | | 21 | 6 | 5 | 10 | -5 | 23 | B B T H T |
12 | | 20 | 6 | 4 | 10 | -6 | 22 | H B T H T |
13 | | 20 | 5 | 6 | 9 | -10 | 21 | H T B B B |
14 | 21 | 3 | 6 | 12 | -13 | 15 | B H B B B | |
15 | | 21 | 2 | 6 | 13 | -20 | 12 | T H B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại