Colorado sẽ thực hiện một quả ném biên trong khu vực của Salt Lake.
- Joshua Atencio
29 - Theodore Ku-DiPietro (Thay: Kevin Cabral)
61 - Djordje Mihailovic (Kiến tạo: Cole Bassett)
70 - Sam Bassett (Thay: Cole Bassett)
79 - Darren Yapi
80 - Connor Ronan (Thay: Djordje Mihailovic)
88 - Samuel Vines (Thay: Jackson Travis)
88 - Calvin Harris (Thay: Darren Yapi)
89 - Reggie Cannon
90+6'
- Braian Ojeda
31 - Emeka Eneli (Thay: Diego Luna)
58 - Dominik Marczuk (Thay: Zavier Gozo)
58 - Alexandros Katranis (Thay: Bode Hidalgo)
58 - Johnny Russell (Thay: Pablo Ruiz)
75 - Jesus Barea (Thay: Tyler Wolff)
75
Thống kê trận đấu Colorado Rapids vs Real Salt Lake
Diễn biến Colorado Rapids vs Real Salt Lake
Tất cả (62)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Colorado sẽ cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ Salt Lake.
Reggie Cannon của Colorado đã bị phạt thẻ ở Commerce City, CO.
Ném biên cho Colorado tại Dick's Sporting Goods Park.
Colorado cần phải cẩn trọng. Salt Lake có một quả ném biên tấn công.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Bóng an toàn khi Salt Lake được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Darren Yapi (Colorado) nhận thẻ vàng.
Có vẻ như Cole Bassett không thể tiếp tục thi đấu. Sam Bassett vào sân thay cho đội chủ nhà.
Trận đấu tạm dừng để chăm sóc cho Cole Bassett bị chấn thương.
Johnny Russell vào sân thay cho Pablo Ruiz của Salt Lake tại Dick's Sporting Goods Park.
Đội khách đã thay Bode Hidalgo bằng Jesus Barea. Đây là sự thay người thứ tư hôm nay của Pablo Mastroeni.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Sam Bassett.
V À A A O O O! Đội chủ nhà dẫn trước 1-0 nhờ công của Djordje Mihailovic.
Liệu Colorado có thể tận dụng cơ hội từ quả ném biên sâu trong phần sân của Salt Lake không?
Salt Lake được hưởng một quả phạt góc.
Đội khách có một quả phát bóng lên tại Commerce City, CO.
Chris Armas (Colorado) thực hiện sự thay đổi người đầu tiên, với Theodore Ku-DiPietro vào thay cho Kevin Cabral.
Bode Hidalgo vào sân thay cho Zavier Gozo bên phía đội khách.
Pablo Mastroeni thực hiện sự thay đổi người thứ hai của đội tại Dick's Sporting Goods Park với Emeka Eneli thay thế Diego Luna.
Pablo Mastroeni thực hiện sự thay đổi người thứ hai của đội tại Dick's Sporting Goods Park với Emeka Eneli vào thay cho Bode Hidalgo.
Alexandros Katranis thay thế Bode Hidalgo cho Salt Lake tại Dick's Sporting Goods Park.
Alexandros Katranis vào sân thay cho Diego Luna bên phía Salt Lake tại Dick's Sporting Goods Park.
Pierre-Luc Lauziere ra hiệu cho một quả đá phạt cho Colorado ở phần sân của họ.
Salt Lake được hưởng một quả phạt góc do Pierre-Luc Lauziere trao.
Salt Lake được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Quả ném biên cho Salt Lake ở phần sân của họ.
Colorado có một quả phát bóng lên.
Salt Lake được hưởng quả phạt góc do Pierre-Luc Lauziere trao.
Colorado được hưởng quả ném biên ở phần sân của Salt Lake.
Pierre-Luc Lauziere trao cho Colorado một quả phát bóng lên.
Ném biên cho Salt Lake gần khu vực cấm địa.
Hiệp một đã kết thúc.
Ném biên cho Salt Lake.
Ném biên cho Salt Lake ở phần sân nhà.
Quả đá phạt cho Colorado ở phần sân của Salt Lake.
Colorado được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Salt Lake tại Dick's Sporting Goods Park.
Tại Commerce City, CO, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt.
Pierre-Luc Lauziere trao cho đội chủ nhà một pha ném biên.
Liệu Salt Lake có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ pha ném biên này ở phần sân của Colorado không?
Bóng đi ra ngoài sân và Colorado được hưởng một quả phát bóng lên.
Colorado có một quả phát bóng lên.
Đá phạt cho Colorado.
Braian Ojeda của đội khách bị phạt thẻ vàng.
Pierre-Luc Lauziere ra hiệu cho một quả đá phạt cho Salt Lake.
Joshua Atencio (Colorado) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Phát bóng lên cho Colorado tại Dick's Sporting Goods Park.
Ném biên cho Salt Lake.
Colorado có một quả ném biên nguy hiểm.
Đá phạt cho Colorado ở phần sân của Salt Lake.
Bóng an toàn khi Salt Lake được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Colorado được hưởng một quả phạt góc.
Colorado được hưởng một quả phạt góc.
Salt Lake được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Salt Lake được hưởng một quả ném biên tại Dick's Sporting Goods Park.
Đội nhà được hưởng một quả phát bóng lên tại Commerce City, CO.
Đá phạt ở vị trí thuận lợi cho Salt Lake!
Colorado được Pierre-Luc Lauziere trao cho một quả phạt góc.
Pierre-Luc Lauziere ra hiệu cho Colorado được hưởng quả đá phạt ngay ngoài khu vực của Salt Lake.
Pierre-Luc Lauziere trao cho Salt Lake một quả phát bóng lên.
Trọng tài thổi còi bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Colorado Rapids vs Real Salt Lake
Colorado Rapids (4-2-3-1): Nicholas Defreitas-Hansen (41), Reggie Cannon (4), Andreas Maxsø (5), Chidozie Awaziem (6), Jackson Travis (99), Oliver Larraz (8), Joshua Atencio (12), Remi Cabral (91), Djordje Mihailovic (10), Cole Bassett (23), Darren Yapi (77)
Real Salt Lake (4-2-3-1): Rafael (1), Noel Caliskan (92), Justen Glad (15), Sam Junqua (29), Bode Hidalgo (19), Braian Ojeda (6), Pablo Ruiz (7), Zavier Gozo (72), Diego Luna (8), Tyler Wolff (16), William Agada (9)
Thay người | |||
61’ | Kevin Cabral Theodore Ku-DiPietro | 58’ | Diego Luna Emeka Eneli |
79’ | Cole Bassett Sam Bassett | 58’ | Bode Hidalgo Alexandros Katranis |
88’ | Jackson Travis Sam Vines | 58’ | Zavier Gozo Dominik Marczuk |
88’ | Djordje Mihailovic Connor Ronan | 75’ | Pablo Ruiz Johnny Russell |
89’ | Darren Yapi Calvin Harris | 75’ | Tyler Wolff Jesus Barea |
Cầu thủ dự bị | |||
Adam James Beaudry | Mason Stajduhar | ||
Keegan Rosenberry | Johnny Russell | ||
Theodore Ku-DiPietro | Philip Quinton | ||
Ian Murphy | Emeka Eneli | ||
Calvin Harris | Alexandros Katranis | ||
Sam Vines | Dominik Marczuk | ||
Connor Ronan | Jesus Barea | ||
Wayne Frederick | Kobi Joseph Henry | ||
Sam Bassett | Ariath Piol |
Nhận định Colorado Rapids vs Real Salt Lake
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Colorado Rapids
Thành tích gần đây Real Salt Lake
Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 14 | 9 | 2 | 3 | 13 | 29 | T T H T T |
2 | | 14 | 9 | 2 | 3 | 4 | 29 | T B T T H |
3 | | 13 | 8 | 4 | 1 | 14 | 28 | H T T H H |
4 | | 14 | 7 | 6 | 1 | 8 | 27 | T T H H H |
5 | | 14 | 7 | 4 | 3 | 9 | 25 | B T T B T |
6 | 14 | 7 | 3 | 4 | 9 | 24 | B T T T H | |
7 | | 14 | 7 | 3 | 4 | 8 | 24 | T H T T H |
8 | | 14 | 6 | 6 | 2 | 11 | 24 | T H H T T |
9 | | 14 | 6 | 5 | 3 | 3 | 23 | T B T H H |
10 | | 14 | 6 | 4 | 4 | 5 | 22 | H T H T H |
11 | | 13 | 6 | 4 | 3 | 3 | 22 | B T B H B |
12 | | 14 | 6 | 3 | 5 | 1 | 21 | T T B H T |
13 | | 14 | 5 | 5 | 4 | 2 | 20 | H T T B H |
14 | | 14 | 6 | 1 | 7 | 0 | 19 | B B B B B |
15 | | 13 | 5 | 4 | 4 | 0 | 19 | B B H T T |
16 | | 14 | 5 | 4 | 5 | -4 | 19 | H B B B T |
17 | | 14 | 5 | 3 | 6 | 6 | 18 | B T T H H |
18 | | 14 | 5 | 3 | 6 | 3 | 18 | T B T B B |
19 | | 12 | 5 | 3 | 4 | 2 | 18 | T T T H H |
20 | | 14 | 5 | 3 | 6 | -7 | 18 | B B B H H |
21 | | 14 | 4 | 4 | 6 | -4 | 16 | T B B T T |
22 | | 13 | 4 | 4 | 5 | -7 | 16 | H T B H B |
23 | | 14 | 4 | 2 | 8 | -6 | 14 | T B H H B |
24 | | 14 | 3 | 5 | 6 | -12 | 14 | B T B H H |
25 | | 14 | 3 | 4 | 7 | -2 | 13 | B B T B T |
26 | | 14 | 3 | 3 | 8 | -5 | 12 | B T B H H |
27 | 14 | 2 | 5 | 7 | -8 | 11 | H B B H B | |
28 | | 14 | 2 | 5 | 7 | -10 | 11 | B H B H B |
29 | | 14 | 1 | 4 | 9 | -15 | 7 | B B T H B |
30 | | 14 | 0 | 4 | 10 | -21 | 4 | B B B B H |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 14 | 9 | 2 | 3 | 13 | 29 | T T H T T |
2 | | 14 | 9 | 2 | 3 | 4 | 29 | T B T T H |
3 | | 14 | 7 | 6 | 1 | 8 | 27 | T T H H H |
4 | | 14 | 7 | 3 | 4 | 8 | 24 | T H T T H |
5 | | 14 | 6 | 6 | 2 | 11 | 24 | T H H T T |
6 | | 13 | 6 | 4 | 3 | 3 | 22 | B T B H B |
7 | | 14 | 6 | 3 | 5 | 1 | 21 | T T B H T |
8 | | 14 | 6 | 1 | 7 | 0 | 19 | B B B B B |
9 | | 13 | 5 | 4 | 4 | 0 | 19 | B B H T T |
10 | | 14 | 5 | 3 | 6 | 3 | 18 | T B T B B |
11 | | 12 | 5 | 3 | 4 | 2 | 18 | T T T H H |
12 | | 14 | 3 | 5 | 6 | -12 | 14 | B T B H H |
13 | | 14 | 3 | 4 | 7 | -2 | 13 | B B T B T |
14 | | 14 | 2 | 5 | 7 | -10 | 11 | B H B H B |
15 | | 14 | 1 | 4 | 9 | -15 | 7 | B B T H B |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 13 | 8 | 4 | 1 | 14 | 28 | H T T H H |
2 | | 14 | 7 | 4 | 3 | 9 | 25 | B T T B T |
3 | 14 | 7 | 3 | 4 | 9 | 24 | B T T T H | |
4 | | 14 | 6 | 5 | 3 | 3 | 23 | T B T H H |
5 | | 14 | 6 | 4 | 4 | 5 | 22 | H T H T H |
6 | | 14 | 5 | 5 | 4 | 2 | 20 | H T T B H |
7 | | 14 | 5 | 4 | 5 | -4 | 19 | H B B B T |
8 | | 14 | 5 | 3 | 6 | 6 | 18 | B T T H H |
9 | | 14 | 5 | 3 | 6 | -7 | 18 | B B B H H |
10 | | 14 | 4 | 4 | 6 | -4 | 16 | T B B T T |
11 | | 13 | 4 | 4 | 5 | -7 | 16 | H T B H B |
12 | | 14 | 4 | 2 | 8 | -6 | 14 | T B H H B |
13 | | 14 | 3 | 3 | 8 | -5 | 12 | B T B H H |
14 | 14 | 2 | 5 | 7 | -8 | 11 | H B B H B | |
15 | | 14 | 0 | 4 | 10 | -21 | 4 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại