Ném biên cho Colorado ở phần sân của Charlotte.
- Chidozie Awaziem
10 - Omir Fernandez (Thay: Oliver Larraz)
60 - Calvin Harris (Thay: Kevin Cabral)
60 - Omir Fernandez
77 - Joshua Atencio
78 - (Pen) Djordje Mihailovic
81 - Darren Yapi (Thay: Rafael Navarro)
90 - Alex Harris (Thay: Djordje Mihailovic)
90
- Wilfried Zaha
54 - Djibril Diani (Thay: Brandt Bronico)
65 - Kerwin Vargas (Thay: Liel Abada)
65 - Eryk Williamson (Thay: Pep Biel)
78 - Idan Gurno (Thay: Patrick Agyemang)
78 - Adilson Malanda
80
Thống kê trận đấu Colorado Rapids vs Charlotte
Diễn biến Colorado Rapids vs Charlotte
Tất cả (72)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Colorado thực hiện quả ném biên ở phần sân của Charlotte.
Đá phạt cho Charlotte ở phần sân nhà.
Chris Armas thực hiện sự thay đổi thứ tư tại Dick's Sporting Goods Park với việc Darren Yapi thay thế Rafael Navarro.
Đội nhà đã thay Djordje Mihailovic bằng Alex Harris. Đây là sự thay đổi thứ ba trong ngày hôm nay của Chris Armas.
Colorado được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Liệu Colorado có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Charlotte không?
Colorado được Allen Chapman cho hưởng quả phạt góc.
Đá phạt ở vị trí tốt cho Colorado!
Allen Chapman cho Charlotte hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Allen Chapman cho Charlotte hưởng quả ném biên ở phần sân của Colorado.
Vào! Djordje Mihailovic nâng tỷ số cho Colorado từ chấm phạt đền. Họ hiện dẫn trước 2-0.
Adilson Malanda của Charlotte đã bị Allen Chapman phạt thẻ vàng đầu tiên.
Joshua Atencio đưa bóng vào lưới và đội nhà hiện đang dẫn trước 1-0.
Đội khách thay Pep Biel bằng Eryk Williamson.
Idan Gorno vào sân thay cho Patrick Agyemang của đội khách.
Ném biên cho Charlotte gần khu vực cấm địa.
Phát bóng lên cho Charlotte tại Dick's Sporting Goods Park.
Phát bóng lên cho Charlotte tại Dick's Sporting Goods Park.
Allen Chapman cho Charlotte hưởng quả phát bóng lên.
Bóng đi ra ngoài sân, Charlotte được hưởng quả phát bóng lên.
Charlotte cần cẩn thận. Colorado có một quả ném biên tấn công.
Đội khách có một quả phát bóng lên tại Commerce City.
Charlotte có một quả phát bóng lên.
Phạt góc cho Colorado.
Djibril Diani vào sân thay cho Brandt Bronico của Charlotte.
Kerwin Vargas vào sân thay cho Liel Abada của Charlotte tại Dick's Sporting Goods Park.
Quả phát bóng lên cho Colorado tại Dick's Sporting Goods Park.
Colorado được Allen Chapman trao cho một quả phạt góc.
Chris Armas (Colorado) thực hiện sự thay đổi người thứ hai, với Calvin Harris thay cho Kevin Cabral.
Colorado thực hiện sự thay đổi người đầu tiên với Omir Fernandez thay cho Oliver Larraz.
Allen Chapman trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Tại Dick's Sporting Goods Park, Colorado bị phạt việt vị.
Bóng an toàn khi Charlotte được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Wilfried Zaha (Charlotte) đã bị phạt thẻ vàng và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Colorado được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Charlotte.
Charlotte đẩy cao đội hình tại Dick's Sporting Goods Park và Pep Biel có một cú đánh đầu tuyệt vời. Nỗ lực này đã bị hàng phòng ngự Colorado phá ra.
Charlotte được Allen Chapman trao cho một quả phạt góc.
Patrick Agyemang của Charlotte dẫn bóng về phía khung thành tại Dick's Sporting Goods Park. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Ném biên cho Charlotte.
Charlotte được hưởng quả ném biên tại Dick's Sporting Goods Park.
Allen Chapman trao cho Charlotte một quả phát bóng lên.
Charlotte có một quả phát bóng lên.
Charlotte được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Hiệp một đã kết thúc tại Dick's Sporting Goods Park.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Colorado.
Phạt góc cho Colorado.
Allen Chapman ra hiệu ném biên cho Colorado, gần khu vực của Charlotte.
Phạt góc cho Charlotte.
Charlotte được hưởng phạt góc bởi Allen Chapman.
Colorado được hưởng phạt góc bởi Allen Chapman.
Phạt góc cho Colorado.
Bóng an toàn khi Colorado được hưởng ném biên ở phần sân của họ.
Charlotte có cơ hội sút từ quả đá phạt này.
Ném biên cao trên sân cho Colorado ở Commerce City.
Ném biên cho Charlotte tại Dick's Sporting Goods Park.
Phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Commerce City.
Liệu Charlotte có thể tận dụng quả đá phạt nguy hiểm này không?
Ném biên cho Colorado.
Allen Chapman ra hiệu cho Colorado hưởng quả đá phạt ngay ngoài khu vực của Charlotte.
Tại Commerce City, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt.
Allen Chapman cho đội khách hưởng quả ném biên.
Charlotte có quả phát bóng lên.
Bóng đi ra ngoài sân và Colorado được hưởng quả phát bóng lên.
Colorado cần cảnh giác khi họ phải phòng ngự trước quả đá phạt nguy hiểm từ Charlotte.
Chidozie Awaziem nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Allen Chapman cho Colorado hưởng quả phát bóng lên.
Charlotte được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Commerce City.
Charlotte quá nôn nóng và rơi vào bẫy việt vị.
Phát bóng lên cho Colorado tại Dick's Sporting Goods Park.
Đội hình xuất phát Colorado Rapids vs Charlotte
Colorado Rapids (4-3-3): Zack Steffen (1), Keegan Rosenberry (2), Andreas Maxsø (5), Chidozie Awaziem (6), Ian Murphy (19), Joshua Atencio (12), Cole Bassett (23), Oliver Larraz (8), Remi Cabral (91), Rafael Navarro (9), Djordje Mihailovic (10)
Charlotte (4-3-3): Kristijan Kahlina (1), Nathan Byrne (14), Adilson Malanda (29), Tim Ream (3), Souleyman Doumbia (21), Liel Abada (11), Ashley Westwood (8), Brandt Bronico (13), Pep Biel (16), Patrick Agyemang (33), Wilfried Zaha (10)
Thay người | |||
60’ | Kevin Cabral Calvin Harris | 65’ | Liel Abada Kerwin Vargas |
60’ | Oliver Larraz Omir Fernandez | 65’ | Brandt Bronico Djibril Diani |
90’ | Rafael Navarro Darren Yapi | 78’ | Pep Biel Eryk Williamson |
90’ | Djordje Mihailovic Alex Harris | 78’ | Patrick Agyemang Idan Gorno |
Cầu thủ dự bị | |||
Adam James Beaudry | David Bingham | ||
Michael Edwards | Kerwin Vargas | ||
Darren Yapi | Eryk Williamson | ||
Calvin Harris | Bill Tuiloma | ||
Omir Fernandez | Nick Scardina | ||
Wayne Frederick | Iuri Tavares | ||
Sam Bassett | Djibril Diani | ||
Alex Harris | Tyger Smalls | ||
Ali Fadal | Idan Gorno |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Colorado Rapids
Thành tích gần đây Charlotte
Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 14 | 9 | 2 | 3 | 13 | 29 | T T H T T |
2 | | 14 | 9 | 2 | 3 | 4 | 29 | T B T T H |
3 | | 13 | 8 | 4 | 1 | 14 | 28 | H T T H H |
4 | | 14 | 7 | 6 | 1 | 8 | 27 | T T H H H |
5 | | 14 | 7 | 4 | 3 | 9 | 25 | B T T B T |
6 | 14 | 7 | 3 | 4 | 9 | 24 | B T T T H | |
7 | | 14 | 7 | 3 | 4 | 8 | 24 | T H T T H |
8 | | 14 | 6 | 6 | 2 | 11 | 24 | T H H T T |
9 | | 14 | 6 | 5 | 3 | 3 | 23 | T B T H H |
10 | | 14 | 6 | 4 | 4 | 5 | 22 | H T H T H |
11 | | 13 | 6 | 4 | 3 | 3 | 22 | B T B H B |
12 | | 14 | 6 | 3 | 5 | 1 | 21 | T T B H T |
13 | | 14 | 5 | 5 | 4 | 2 | 20 | H T T B H |
14 | | 14 | 6 | 1 | 7 | 0 | 19 | B B B B B |
15 | | 13 | 5 | 4 | 4 | 0 | 19 | B B H T T |
16 | | 14 | 5 | 4 | 5 | -4 | 19 | H B B B T |
17 | | 14 | 5 | 3 | 6 | 6 | 18 | B T T H H |
18 | | 14 | 5 | 3 | 6 | 3 | 18 | T B T B B |
19 | | 12 | 5 | 3 | 4 | 2 | 18 | T T T H H |
20 | | 14 | 5 | 3 | 6 | -7 | 18 | B B B H H |
21 | | 14 | 4 | 4 | 6 | -4 | 16 | T B B T T |
22 | | 13 | 4 | 4 | 5 | -7 | 16 | H T B H B |
23 | | 14 | 4 | 2 | 8 | -6 | 14 | T B H H B |
24 | | 14 | 3 | 5 | 6 | -12 | 14 | B T B H H |
25 | | 14 | 3 | 4 | 7 | -2 | 13 | B B T B T |
26 | | 14 | 3 | 3 | 8 | -5 | 12 | B T B H H |
27 | 14 | 2 | 5 | 7 | -8 | 11 | H B B H B | |
28 | | 14 | 2 | 5 | 7 | -10 | 11 | B H B H B |
29 | | 14 | 1 | 4 | 9 | -15 | 7 | B B T H B |
30 | | 14 | 0 | 4 | 10 | -21 | 4 | B B B B H |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 14 | 9 | 2 | 3 | 13 | 29 | T T H T T |
2 | | 14 | 9 | 2 | 3 | 4 | 29 | T B T T H |
3 | | 14 | 7 | 6 | 1 | 8 | 27 | T T H H H |
4 | | 14 | 7 | 3 | 4 | 8 | 24 | T H T T H |
5 | | 14 | 6 | 6 | 2 | 11 | 24 | T H H T T |
6 | | 13 | 6 | 4 | 3 | 3 | 22 | B T B H B |
7 | | 14 | 6 | 3 | 5 | 1 | 21 | T T B H T |
8 | | 14 | 6 | 1 | 7 | 0 | 19 | B B B B B |
9 | | 13 | 5 | 4 | 4 | 0 | 19 | B B H T T |
10 | | 14 | 5 | 3 | 6 | 3 | 18 | T B T B B |
11 | | 12 | 5 | 3 | 4 | 2 | 18 | T T T H H |
12 | | 14 | 3 | 5 | 6 | -12 | 14 | B T B H H |
13 | | 14 | 3 | 4 | 7 | -2 | 13 | B B T B T |
14 | | 14 | 2 | 5 | 7 | -10 | 11 | B H B H B |
15 | | 14 | 1 | 4 | 9 | -15 | 7 | B B T H B |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 13 | 8 | 4 | 1 | 14 | 28 | H T T H H |
2 | | 14 | 7 | 4 | 3 | 9 | 25 | B T T B T |
3 | 14 | 7 | 3 | 4 | 9 | 24 | B T T T H | |
4 | | 14 | 6 | 5 | 3 | 3 | 23 | T B T H H |
5 | | 14 | 6 | 4 | 4 | 5 | 22 | H T H T H |
6 | | 14 | 5 | 5 | 4 | 2 | 20 | H T T B H |
7 | | 14 | 5 | 4 | 5 | -4 | 19 | H B B B T |
8 | | 14 | 5 | 3 | 6 | 6 | 18 | B T T H H |
9 | | 14 | 5 | 3 | 6 | -7 | 18 | B B B H H |
10 | | 14 | 4 | 4 | 6 | -4 | 16 | T B B T T |
11 | | 13 | 4 | 4 | 5 | -7 | 16 | H T B H B |
12 | | 14 | 4 | 2 | 8 | -6 | 14 | T B H H B |
13 | | 14 | 3 | 3 | 8 | -5 | 12 | B T B H H |
14 | 14 | 2 | 5 | 7 | -8 | 11 | H B B H B | |
15 | | 14 | 0 | 4 | 10 | -21 | 4 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại