Allen Chapman trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
- Jackson Travis
39 - Sam Bassett
50 - Calvin Harris (Thay: Sam Bassett)
62 - Connor Ronan (Thay: Joshua Atencio)
62 - Kevin Cabral (Thay: Theodore Ku-DiPietro)
69 - Darren Yapi (Thay: Oliver Larraz)
69 - Samuel Vines (Thay: Reggie Cannon)
83
- Mikkel Desler (Kiến tạo: Daniel Pereira)
6 - Robert Taylor (Thay: Mikkel Desler)
61 - Ilie Sanchez (Thay: Besard Sabovic)
62 - (og) Rafael Navarro
66 - Zan Kolmanic (Thay: Guilherme Biro)
75 - Jader Obrian (Thay: Osman Bukari)
83 - Diego Rubio (Thay: Owen Wolff)
83 - Jader Obrian
90 - Ilie Sanchez
90+4'
Thống kê trận đấu Colorado Rapids vs Austin FC
Diễn biến Colorado Rapids vs Austin FC
Tất cả (94)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Ilie Sanchez (Austin) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Allen Chapman ra hiệu một quả đá phạt cho Colorado.
Ném biên cho Austin.
Đó là một quả phát bóng cho đội khách tại Commerce City, CO.
Bóng an toàn khi Colorado được trao một quả ném biên ở phần sân của họ.
Allen Chapman ra hiệu cho một quả ném biên của Austin ở phần sân của Colorado.
Quả ném biên cho Austin ở phần sân của họ.
Tại Commerce City, CO, Darren Yapi (Colorado) đã đánh đầu nhưng cú sút đã bị hàng phòng ngự kiên cường cản phá.
Phạt góc được trao cho Colorado.
Jader Obrian của Austin đã bị phạt thẻ ở Commerce City, CO.
Allen Chapman ra hiệu cho một quả đá phạt cho Colorado ngay ngoài khu vực của Austin.
Liệu Colorado có thể tận dụng từ quả ném biên này sâu trong phần sân của Austin?
Liệu Colorado có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Austin?
Zan Kolmanic vào sân thay Guilherme Biro cho Austin.
Austin thực hiện sự thay người thứ tư với Diego Rubio thay Owen Wolff.
Allen Chapman trao cho Colorado một quả phát bóng.
Austin được Allen Chapman trao một quả phạt góc.
Austin đẩy bóng lên qua Brandon Vazquez, cú dứt điểm của anh ấy bị cản lại.
Sam Vines thay thế Reggie Cannon cho đội nhà.
Đội khách thay Osman Bukari bằng Jader Obrian.
Phạt đền cho Austin ở phần sân nhà của họ.
Phạt góc được trao cho Colorado.
Austin có một quả phát bóng từ cầu môn.
Colorado được Allen Chapman trao một quả phạt góc.
Ném biên cho Austin tại sân Dick's Sporting Goods Park.
Colorado sẽ thực hiện một quả ném biên trong lãnh thổ của Austin.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở nửa sân đối phương.
Phạt ném cho Austin tại sân Dick's Sporting Goods Park.
Phạt góc được trao cho Colorado.
Đội chủ nhà thay Theodore Ku-DiPietro bằng Kevin Cabral.
Colorado thực hiện sự thay người thứ ba với Darren Yapi thay thế Oliver Larraz.
Allen Chapman ra hiệu phạt ném cho Colorado ở phần sân của Austin.
Allen Chapman ra hiệu phạt ném cho Colorado, gần khu vực của Austin.
Phạt ném cho Austin ở phần sân nhà của họ.
V À A A O O O! Austin gia tăng cách biệt lên 0-2 nhờ cú đánh đầu chính xác của Rafael Navarro.
V À A A O O O
Austin được hưởng một quả phạt góc do Allen Chapman chỉ định.
Đội chủ nhà đã thay Joshua Atencio bằng Connor Ronan. Đây là sự thay đổi người thứ hai được thực hiện hôm nay bởi Chris Armas.
Chris Armas thực hiện sự thay đổi người đầu tiên của đội tại sân Dick's Sporting Goods Park với Calvin Harris thay thế Sam Bassett.
Ilie Sanchez vào sân thay cho Besard Sabovic bên phía Austin.
Robert Taylor vào sân thay cho Mikkel Desler bên phía Austin tại sân Dick's Sporting Goods Park.
Bóng đã ra ngoài và Colorado được hưởng một quả đá phạt góc.
Austin được hưởng một quả đá phạt góc tại sân Dick's Sporting Goods Park.
Colorado được trọng tài Allen Chapman cho hưởng một quả phạt góc.
Phạt ném cao ở phần sân cho Colorado tại Commerce City, CO.
Phạt góc được trao cho Colorado.
Phạt trực tiếp cho Colorado ở phần sân của Austin.
Phạt ném cho Austin.
Phạt góc cho Colorado tại sân Dick's Sporting Goods Park.
Phạt góc được trao cho Austin.
Sam Bassett (Colorado) đã nhận thẻ vàng từ Allen Chapman.
Liệu Colorado có tận dụng được cơ hội từ quả đá phạt nguy hiểm này không?
Allen Chapman trao cho đội khách một quả ném biên.
Austin được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Colorado.
Trọng tài Allen Chapman ra hiệu cho Colorado hưởng một quả đá phạt.
Bóng ra ngoài sân, Austin được hưởng một quả phát bóng.
Colorado được trọng tài Allen Chapman cho hưởng một quả phạt góc.
Colorado được trọng tài Allen Chapman cho hưởng một quả phạt góc.
Austin cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ Colorado.
Tại Commerce City, CO, đội nhà được hưởng một quả đá phạt.
Colorado được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của họ.
Bóng an toàn khi Austin được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Bóng an toàn khi Colorado được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Jackson Travis của Colorado đã bị trọng tài Allen Chapman rút thẻ vàng và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Jackson Travis của Colorado đã bị trọng tài Allen Chapman rút thẻ vàng đầu tiên.
Phạt góc được trao cho Colorado.
Allen Chapman cho Austin hưởng một quả phát bóng từ cầu môn.
Colorado đang tấn công nhưng cú dứt điểm của Chidozie Awaziem đi chệch khung thành.
Phạt góc được trao cho Colorado.
Colorado được trọng tài Allen Chapman cho hưởng một quả phạt góc.
Quả ném biên cho Colorado gần khu vực phạt đền.
Colorado có một quả ném biên nguy hiểm.
Austin bị việt vị.
Allen Chapman ra hiệu cho một quả đá phạt cho Austin ở phần sân nhà.
Austin có một quả phát bóng từ cầu môn.
Allen Chapman trao cho đội khách một quả ném biên.
Quả ném biên cho Colorado ở phần sân của Austin.
Colorado có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Austin không?
Đó là một quả phát bóng từ cầu môn cho đội chủ nhà ở Commerce City, CO.
Austin sẽ thực hiện một quả ném biên trong khu vực của Colorado.
Colorado được trao một quả ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cho Colorado.
Colorado cần phải thận trọng. Austin có một quả ném biên tấn công.
Daniel Pereira đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo tuyệt vời.
V À A A O O O! Đội khách dẫn trước 0-1 nhờ công của Mikkel Desler.
V À A A O O O! Đội khách dẫn trước 0-1 nhờ công của Daniel Pereira.
Sam Bassett trở lại sân cho Colorado sau khi gặp phải chấn thương nhẹ.
Sự chú ý đang được dành cho Sam Bassett của Colorado và trận đấu đã tạm dừng một chút.
Ném bi cho Austin tại công viên Dick's Sporting Goods.
Ném bi cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Ném bi cho Colorado ở phần sân nhà của họ.
Hiệp một đã kết thúc.
Đội hình xuất phát Colorado Rapids vs Austin FC
Colorado Rapids (4-2-3-1): Nicholas Defreitas-Hansen (41), Reggie Cannon (4), Andreas Maxsø (5), Chidozie Awaziem (6), Jackson Travis (99), Oliver Larraz (8), Joshua Atencio (12), Theodore Ku-DiPietro (21), Djordje Mihailovic (10), Sam Bassett (18), Rafael Navarro (9)
Austin FC (4-4-1-1): Brad Stuver (1), Mikkel Desler (3), Brendan Hines-Ike (4), Oleksandr Svatok (5), Guilherme Biro (29), Osman Bukari (11), Daniel Pereira (8), Besard Sabovic (14), Jon Gallagher (17), Owen Wolff (33), Brandon Vazquez (9)
Thay người | |||
62’ | Sam Bassett Calvin Harris | 61’ | Mikkel Desler Robert Taylor |
62’ | Joshua Atencio Connor Ronan | 62’ | Besard Sabovic Ilie Sanchez |
69’ | Oliver Larraz Darren Yapi | 75’ | Guilherme Biro Zan Kolmanic |
69’ | Theodore Ku-DiPietro Kévin Cabral | 83’ | Owen Wolff Diego Rubio |
83’ | Reggie Cannon Sam Vines | 83’ | Osman Bukari Jader Obrian |
Cầu thủ dự bị | |||
Adam James Beaudry | Stefan Cleveland | ||
Keegan Rosenberry | Diego Rubio | ||
Darren Yapi | Jader Obrian | ||
Ian Murphy | Robert Taylor | ||
Calvin Harris | Ilie Sanchez | ||
Kévin Cabral | Zan Kolmanic | ||
Sam Vines | CJ Fodrey | ||
Connor Ronan | Nicolas Dubersarsky | ||
Kimani Stewart-Baynes | Nico Van Rijn |
Nhận định Colorado Rapids vs Austin FC
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Colorado Rapids
Thành tích gần đây Austin FC
Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 21 | 13 | 3 | 5 | 6 | 42 | B T T T T |
2 | | 21 | 12 | 5 | 4 | 14 | 41 | H T T T T |
3 | | 21 | 12 | 4 | 5 | 14 | 40 | H T T B B |
4 | 21 | 12 | 3 | 6 | 15 | 39 | T T T T B | |
5 | | 20 | 11 | 5 | 4 | 13 | 38 | T B B T B |
6 | | 21 | 10 | 8 | 3 | 7 | 38 | B T T T H |
7 | | 21 | 10 | 7 | 4 | 11 | 37 | T B T H T |
8 | | 21 | 9 | 7 | 5 | 11 | 34 | B T T B H |
9 | | 20 | 9 | 6 | 5 | 2 | 33 | T T H B T |
10 | | 17 | 9 | 5 | 3 | 12 | 32 | B H T T T |
11 | | 20 | 9 | 4 | 7 | 5 | 31 | B H T B T |
12 | | 21 | 8 | 6 | 7 | 8 | 30 | T B H H H |
13 | | 20 | 8 | 6 | 6 | 2 | 30 | T B B T H |
14 | | 20 | 8 | 4 | 8 | 3 | 28 | T B B T B |
15 | | 21 | 7 | 7 | 7 | 8 | 28 | B H T H H |
16 | | 21 | 8 | 2 | 11 | -2 | 26 | T B B B H |
17 | | 17 | 7 | 5 | 5 | 6 | 26 | T H H T B |
18 | | 21 | 7 | 5 | 9 | -5 | 26 | B B B T T |
19 | | 21 | 7 | 5 | 9 | -6 | 26 | B B T H B |
20 | | 20 | 7 | 5 | 8 | -8 | 26 | H B T T B |
21 | | 19 | 6 | 6 | 7 | 2 | 24 | T B B H B |
22 | | 21 | 6 | 5 | 10 | -5 | 23 | B B T H T |
23 | | 20 | 6 | 4 | 10 | -6 | 22 | H B T H T |
24 | | 20 | 5 | 6 | 9 | -10 | 21 | H T B B B |
25 | | 21 | 4 | 7 | 10 | -22 | 19 | T B B B H |
26 | | 20 | 4 | 6 | 10 | -15 | 18 | T B B B H |
27 | | 20 | 4 | 5 | 11 | -5 | 17 | B B H T B |
28 | 21 | 3 | 6 | 12 | -13 | 15 | B H B B B | |
29 | | 21 | 3 | 5 | 13 | -22 | 14 | B T B T B |
30 | | 21 | 2 | 6 | 13 | -20 | 12 | T H B H T |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 21 | 13 | 3 | 5 | 6 | 42 | B T T T T |
2 | | 21 | 12 | 5 | 4 | 14 | 41 | H T T T T |
3 | | 21 | 12 | 4 | 5 | 14 | 40 | H T T B B |
4 | | 21 | 10 | 8 | 3 | 7 | 38 | B T T T H |
5 | | 21 | 9 | 7 | 5 | 11 | 34 | B T T B H |
6 | | 17 | 9 | 5 | 3 | 12 | 32 | B H T T T |
7 | | 20 | 9 | 4 | 7 | 5 | 31 | B H T B T |
8 | | 21 | 8 | 6 | 7 | 8 | 30 | T B H H H |
9 | | 20 | 8 | 4 | 8 | 3 | 28 | T B B T B |
10 | | 21 | 8 | 2 | 11 | -2 | 26 | T B B B H |
11 | | 19 | 6 | 6 | 7 | 2 | 24 | T B B H B |
12 | | 21 | 4 | 7 | 10 | -22 | 19 | T B B B H |
13 | | 20 | 4 | 6 | 10 | -15 | 18 | T B B B H |
14 | | 20 | 4 | 5 | 11 | -5 | 17 | B B H T B |
15 | | 21 | 3 | 5 | 13 | -22 | 14 | B T B T B |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 21 | 12 | 3 | 6 | 15 | 39 | T T T T B | |
2 | | 20 | 11 | 5 | 4 | 13 | 38 | T B B T B |
3 | | 21 | 10 | 7 | 4 | 11 | 37 | T B T H T |
4 | | 20 | 9 | 6 | 5 | 2 | 33 | T T H B T |
5 | | 20 | 8 | 6 | 6 | 2 | 30 | T B B T H |
6 | | 21 | 7 | 7 | 7 | 8 | 28 | B H T H H |
7 | | 17 | 7 | 5 | 5 | 6 | 26 | T H H T B |
8 | | 21 | 7 | 5 | 9 | -5 | 26 | B B B T T |
9 | | 21 | 7 | 5 | 9 | -6 | 26 | B B T H B |
10 | | 20 | 7 | 5 | 8 | -8 | 26 | H B T T B |
11 | | 21 | 6 | 5 | 10 | -5 | 23 | B B T H T |
12 | | 20 | 6 | 4 | 10 | -6 | 22 | H B T H T |
13 | | 20 | 5 | 6 | 9 | -10 | 21 | H T B B B |
14 | 21 | 3 | 6 | 12 | -13 | 15 | B H B B B | |
15 | | 21 | 2 | 6 | 13 | -20 | 12 | T H B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại