Ném biên cho O´Higgins ở phần sân nhà.
![]() Bryan Rabello 24 | |
![]() Alan Saldivia 35 | |
![]() Claudio Aquino 45+3' | |
![]() Arturo Vidal 62 | |
![]() Victor Mendez (Thay: Arturo Vidal) 65 | |
![]() Juan Leiva 66 | |
![]() Bryan Rabello (Kiến tạo: Yorman Zapata) 67 | |
![]() Martin Sarrafiore (Thay: Bryan Rabello) 72 | |
![]() Leandro Benegas (Thay: Arnaldo Castillo) 72 | |
![]() Cristian Morales (Thay: Joaquin Montecinos) 79 | |
![]() Francisco Marchant (Thay: Vicente Pizarro) 83 | |
![]() Daniel Gutierrez (Thay: Erick Wiemberg) 89 | |
![]() Emiliano Amor (Thay: Sebastian Vegas) 89 |
Thống kê trận đấu Colo Colo vs O'Higgins


Diễn biến Colo Colo vs O'Higgins
Ném biên cho Colo-Colo tại Monumental David Arellano.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Santiago.
Mauricio Isla của Colo-Colo bứt phá tại Monumental David Arellano. Nhưng cú sút lại đi chệch cột dọc.
Colo-Colo thực hiện một quả ném biên ở phần sân của O´Higgins.
Ném biên cao trên sân cho Colo-Colo ở Santiago.
Rodrigo Carvajal Molina ra hiệu cho một quả ném biên cho Colo-Colo, gần khu vực của O´Higgins.
Colo-Colo được hưởng một quả phạt góc.
Rodrigo Carvajal Molina ra hiệu cho một quả đá phạt cho O´Higgins ở phần sân nhà.
Colo-Colo được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Rodrigo Carvajal Molina trao cho đội khách một quả ném biên.
Đội nhà đã thay Sebastian Vegas bằng Emiliano Amor. Đây là sự thay đổi người thứ tư hôm nay của Jorge Almiron.
Daniel Gutierrez vào sân thay cho Erick Wiemberg bên phía đội nhà.
Bóng đi ra ngoài sân và O´Higgins có một quả phát bóng lên.
Javier Correa của Colo-Colo đánh đầu tấn công bóng nhưng nỗ lực của anh không trúng đích.
Liệu Colo-Colo có thể tận dụng từ quả ném biên này sâu trong phần sân của O´Higgins không?
Ném biên cho Colo-Colo tại Monumental David Arellano.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Santiago.
Colo-Colo đang dồn lên nhưng cú dứt điểm của Esteban Pavez lại đi chệch khung thành.
O´Higgins có một quả phát bóng lên.
Tại Santiago, Colo-Colo tấn công qua Esteban Pavez. Tuy nhiên, cú dứt điểm không trúng đích.
Đội hình xuất phát Colo Colo vs O'Higgins
Colo Colo (4-1-4-1): Brayan Cortés (1), Mauricio Isla (22), Alan Saldivia (4), Sebastian Vegas (6), Erick Wiemberg (21), Esteban Pavez (8), Vicente Pizarro (34), Arturo Vidal (23), Claudio Aquino (10), Lucas Cepeda (32), Javier Correa (9)
O'Higgins (4-2-3-1): Omar Carabali (31), Moises Gonzalez (17), Alan Ariel Robledo (22), Juan Ignacio Diaz (14), Luis Alberto Pavez (6), Juan Leiva (11), Matias Gonzalo Lugo (32), Joaquin Alberto Montecinos Naranjo (8), Bryan Rabello (10), Rodrigo Godoy (26), Arnaldo Castillo Benega (9)


Thay người | |||
65’ | Arturo Vidal Victor Mendez | 72’ | Bryan Rabello Martin Sarrafiore |
83’ | Vicente Pizarro Francisco Marchant | 72’ | Arnaldo Castillo Leandro Benegas |
89’ | Erick Wiemberg Daniel Gutiérrez | 79’ | Joaquin Montecinos Cristian Morales |
89’ | Sebastian Vegas Emiliano Amor |
Cầu thủ dự bị | |||
Fernando De Paul | Jorge Deschamps | ||
Daniel Gutiérrez | Cristian Morales | ||
Emiliano Amor | Martin Sarrafiore | ||
Oscar Opazo | Yorman Zapata | ||
Tomás Alarcon | Leandro Benegas | ||
Victor Mendez | Felipe Ogaz | ||
Francisco Marchant | Esteban Calderon |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Colo Colo
Thành tích gần đây O'Higgins
Bảng xếp hạng VĐQG Chile
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 12 | 7 | 2 | 3 | 7 | 23 | B B T T H |
2 | ![]() | 12 | 6 | 5 | 1 | 7 | 23 | H B T T H |
3 | ![]() | 11 | 7 | 1 | 3 | 7 | 22 | T T B T T |
4 | ![]() | 12 | 5 | 5 | 2 | 4 | 20 | T H B T T |
5 | ![]() | 10 | 6 | 1 | 3 | 9 | 19 | T T T T B |
6 | ![]() | 12 | 5 | 4 | 3 | 4 | 19 | T T T B H |
7 | ![]() | 11 | 5 | 2 | 4 | 5 | 17 | T T B B B |
8 | ![]() | 11 | 5 | 2 | 4 | 0 | 17 | H B T B B |
9 | ![]() | 12 | 5 | 1 | 6 | -5 | 16 | B B B T T |
10 | ![]() | 11 | 4 | 3 | 4 | 3 | 15 | B H T H B |
11 | ![]() | 9 | 4 | 2 | 3 | 6 | 14 | H T B H T |
12 | ![]() | 12 | 2 | 6 | 4 | -8 | 12 | H T H H B |
13 | ![]() | 12 | 3 | 2 | 7 | -5 | 11 | B B T B T |
14 | ![]() | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B T H |
15 | ![]() | 11 | 2 | 0 | 9 | -12 | 6 | B B B B B |
16 | ![]() | 10 | 1 | 2 | 7 | -12 | 5 | H B H T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại