Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Tom Smith
20 - Micah Mbick (Kiến tạo: Jack Payne)
52 - Samson Tovide (Thay: Micah Mbick)
78 - Ronnie Harvey (Thay: Teddy Bishop)
78 - John-Kymani Gordon (Thay: Harry Anderson)
78 - Arthur Read
79
- Fabrizio Cavegn (Kiến tạo: Alfie Chang)
40 - Luke Thomas
43 - Ellis Harrison (Thay: Promise Omochere)
43 - Ellis Harrison
45+3' - Joel Cotterill (Thay: Alfie Chang)
55 - Ollie Dewsbury (Thay: Fabrizio Cavegn)
55 - Joel Cotterill
59 - Kacper Lopata
79 - Freddie Issaka (Thay: Luke Thomas)
80 - Joshua McEachran
83
Thống kê trận đấu Colchester United vs Bristol Rovers
Diễn biến Colchester United vs Bristol Rovers
Tất cả (39)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Thẻ vàng cho Joshua McEachran.
Luke Thomas rời sân và được thay thế bởi Freddie Issaka.
Thẻ vàng cho Kacper Lopata.
Thẻ vàng cho Arthur Read.
Micah Mbick rời sân và được thay thế bởi Samson Tovide.
Harry Anderson rời sân và được thay thế bởi John-Kymani Gordon.
Teddy Bishop rời sân và được thay thế bởi Ronnie Harvey.
Micah Mbick rời sân và được thay thế bởi Samson Tovide.
Thẻ vàng cho Joel Cotterill.
Fabrizio Cavegn rời sân và được thay thế bởi Ollie Dewsbury.
Alfie Chang rời sân và được thay thế bởi Joel Cotterill.
Jack Payne đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Micah Mbick đã ghi bàn!
Jack Payne đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Micah Mbick đã ghi bàn!
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Ellis Harrison.
Promise Omochere rời sân và được thay thế bởi Ellis Harrison.
Thẻ vàng cho Luke Thomas.
Alfie Chang đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Fabrizio Cavegn đã ghi bàn!
Alfie Chang đã kiến tạo cho bàn thắng này.
V À A A O O O - Fabrizio Cavegn đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Tom Smith.
Phạt góc cho Colchester United. Alfie Kilgour là người phá bóng.
Cú sút không thành công. Kane Vincent-Young (Colchester United) sút bóng bằng chân phải từ ngoài vòng cấm đi quá cao. Được kiến tạo bởi Micah Mbick.
Cú sút bị chặn. Micah Mbick (Colchester United) sút bóng bằng chân trái từ trung tâm vòng cấm bị chặn lại. Được kiến tạo bởi Harry Anderson.
Cú sút bị chặn. Teddy Bishop (Colchester United) sút bóng bằng chân phải từ trung tâm vòng cấm bị chặn lại. Được kiến tạo bởi Micah Mbick.
Cú sút bị chặn. Promise Omochere (Bristol Rovers) sút bóng bằng chân phải từ phía bên trái vòng cấm bị chặn lại. Được kiến tạo bởi Alfie Chang.
Teddy Bishop (Colchester United) giành được quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Lỗi của Promise Omochere (Bristol Rovers).
Cú sút được cứu thua. Kyreece Lisbie (Colchester United) sút bóng bằng chân phải từ phía bên phải vòng cấm, bị Luke Southwood (Bristol Rovers) cản phá ở trung tâm khung thành.
Harry Anderson (Colchester United) phạm lỗi.
Macauley Southam-Hales (Bristol Rovers) giành được quả đá phạt ở cánh phải.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Hiệp Một bắt đầu.
Đội hình ra sân đã được công bố và các cầu thủ đang khởi động.
Đội hình xuất phát Colchester United vs Bristol Rovers
Colchester United (4-2-3-1): Tom Smith (12), Kane Vincent-Young (30), Jack Tucker (5), Harvey Araujo (24), Josh Powell (26), Teddy Bishop (8), Arthur Read (16), Kyreece Lisbie (14), Jack Payne (10), Harry Anderson (7), Micah Mbick (33)
Bristol Rovers (4-3-3): Luke Southwood (1), Macauley Southam-Hales (23), Kacper Łopata (35), Alfie Kilgour (5), Jack Sparkes (3), Kamil Conteh (22), Josh McEachran (20), Alfie Chang (24), Luke Thomas (11), Fabrizio Cavegn (29), Promise Omochere (9)
Thay người | |||
78’ | Micah Mbick Samson Tovide | 43’ | Promise Omochere Ellis Harrison |
78’ | Harry Anderson John-Kymani Gordon | 55’ | Fabrizio Cavegn Ollie Dewsbury |
78’ | Teddy Bishop Ronnie Harvey | 55’ | Alfie Chang Joel Cotterill |
80’ | Luke Thomas Freddie Issaka |
Cầu thủ dự bị | |||
Rob Hunt | Ollie Dewsbury | ||
Samson Tovide | Joel Senior | ||
John-Kymani Gordon | Taylor Moore | ||
Dominic Gape | Joel Cotterill | ||
Jaden Williams | Ellis Harrison | ||
Ronnie Harvey | Bryant Bilongo | ||
Harrison Chamberlain | Freddie Issaka |
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Colchester United
Thành tích gần đây Bristol Rovers
Bảng xếp hạng Hạng 4 Anh
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 13 | 8 | 2 | 3 | 7 | 26 | T T T H B | |
2 | 13 | 7 | 3 | 3 | 13 | 24 | B T T T T | |
3 | 13 | 7 | 3 | 3 | 10 | 24 | B T T B T | |
4 | 12 | 8 | 0 | 4 | 5 | 24 | T B T T B | |
5 | 13 | 6 | 4 | 3 | 6 | 22 | T B B H B | |
6 | 13 | 6 | 4 | 3 | 3 | 22 | H T B T H | |
7 | 13 | 7 | 1 | 5 | 1 | 22 | T B B B T | |
8 | 13 | 6 | 3 | 4 | 3 | 21 | T H T B T | |
9 | 12 | 6 | 2 | 4 | 8 | 20 | B T B T T | |
10 | 13 | 6 | 2 | 5 | 3 | 20 | T H T T B | |
11 | 13 | 6 | 1 | 6 | 1 | 19 | B T T B B | |
12 | 13 | 5 | 4 | 4 | 0 | 19 | B T B T H | |
13 | 13 | 4 | 6 | 3 | 2 | 18 | H B H T B | |
14 | 13 | 4 | 5 | 4 | 3 | 17 | H B T T T | |
15 | 13 | 5 | 2 | 6 | -2 | 17 | T T H H T | |
16 | 13 | 5 | 2 | 6 | -7 | 17 | H T B B B | |
17 | 13 | 3 | 6 | 4 | 0 | 15 | T H B H B | |
18 | 12 | 3 | 5 | 4 | 2 | 14 | B H H B T | |
19 | 13 | 4 | 2 | 7 | -5 | 14 | T T B B B | |
20 | 12 | 3 | 3 | 6 | -3 | 12 | T B B B T | |
21 | 13 | 3 | 3 | 7 | -10 | 12 | B B H T T | |
22 | 13 | 3 | 2 | 8 | -16 | 11 | B B T H T | |
23 | 13 | 2 | 3 | 8 | -12 | 9 | B B B H B | |
24 | 13 | 2 | 2 | 9 | -12 | 8 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại