Cesar Yanis rời sân và được thay thế bởi Benjamin Valenzuela.
Fabricio Formiliano 36 | |
Alejandro Santander 43 | |
(Pen) Pablo Aranguiz 44 | |
Franco Ratotti 45+3' | |
Andres Vilches (Thay: Sergio Carrasco) 46 | |
Kevin Contreras 55 | |
Felix Trinanes (Thay: Juan Gaete) 55 | |
Christian Moreno 59 | |
Fernando Ovelar (Thay: Gabriel Norambuena) 66 | |
Bruno Jauregui (Thay: Ariel Uribe) 66 | |
Fernando Ovelar (Thay: Franco Ratotti) 66 | |
Andres Vilches 77 | |
Felix Trinanes 80 | |
Cristian Insaurralde (Thay: Gabriel Norambuena) 87 | |
Bryan Vejar (Thay: Pablo Aranguiz) 87 | |
Franco Bechtholdt (Thay: Jorge Henriquez) 88 | |
Benjamin Valenzuela (Thay: Cesar Yanis) 88 |
Thống kê trận đấu Cobresal vs Union Espanola


Diễn biến Cobresal vs Union Espanola
Jorge Henriquez rời sân và được thay thế bởi Franco Bechtholdt.
Pablo Aranguiz rời sân và được thay thế bởi Bryan Vejar.
Gabriel Norambuena rời sân và được thay thế bởi Cristian Insaurralde.
V À A A A O O O - Felix Trinanes đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Andres Vilches.
Franco Ratotti rời sân và được thay thế bởi Fernando Ovelar.
Ariel Uribe rời sân và được thay thế bởi Bruno Jauregui.
Gabriel Norambuena rời sân và được thay thế bởi Fernando Ovelar.
Thẻ vàng cho Christian Moreno.
Juan Gaete rời sân và được thay thế bởi Felix Trinanes.
Thẻ vàng cho Kevin Contreras.
Sergio Carrasco rời sân và được thay thế bởi Andres Vilches.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Franco Ratotti.
ANH ẤY BỎ LỠ - Pablo Aranguiz thực hiện quả phạt đền, nhưng anh ấy không ghi bàn!
Thẻ vàng cho Alejandro Santander.
Thẻ vàng cho Fabricio Formiliano.
Union Espanola được hưởng quả đá phạt ở phần sân của họ.
Hector Jona trao cho Cobresal một quả phát bóng lên.
Đội hình xuất phát Cobresal vs Union Espanola
Cobresal (4-1-4-1): Alejandro Santander (12), Aaron Astudillo (22), Jose Tiznado (20), Cristian Toro (3), Vicente Fernandez (15), Diego Cespedes (28), Juan Gaete (21), César Yanis (7), Christian Damian Moreno (32), Jorge Henriquez (10), Sergio Carrasco (19)
Union Espanola (3-1-4-2): Martin Parra (1), Sebastian Pereira (13), Fabricio Formiliano (21), Bianneider Tamayo (29), Gonzalo Castellani (25), Kevin Contreras (2), Gabriel Norambuena (24), Pablo Aranguiz (22), Ariel Uribe (10), Franco Ratotti (34), Ignacio Jeraldino (23)


| Thay người | |||
| 46’ | Sergio Carrasco Andres Vilches | 66’ | Ariel Uribe Bruno Jauregui |
| 55’ | Juan Gaete F Trinanes | 66’ | Franco Ratotti Fernando Ovelar |
| 88’ | Jorge Henriquez Franco Bechtholdt | 87’ | Gabriel Norambuena Cristian Manuel Insaurralde |
| 88’ | Cesar Yanis Benjamin Valenzuela | 87’ | Pablo Aranguiz Brayan Vejar |
| Cầu thủ dự bị | |||
Jorge Vladimir Pinos Haiman | Enzo Uribe | ||
Franco Bechtholdt | Rodrigo Alarcon | ||
Anibal Gajardo | Cristian Manuel Insaurralde | ||
Benjamin Ramirez | Bruno Jauregui | ||
F Trinanes | Fernando Ovelar | ||
Benjamin Valenzuela | Brayan Vejar | ||
Andres Vilches | Valentin Vidal | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cobresal
Thành tích gần đây Union Espanola
Bảng xếp hạng VĐQG Chile
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 28 | 22 | 5 | 1 | 30 | 71 | T T T T T | |
| 2 | 28 | 16 | 6 | 6 | 17 | 54 | T T B T T | |
| 3 | 28 | 16 | 3 | 9 | 25 | 51 | B B T T T | |
| 4 | 28 | 14 | 8 | 6 | 6 | 50 | T B T T B | |
| 5 | 28 | 14 | 4 | 10 | 6 | 46 | T B B B T | |
| 6 | 28 | 13 | 6 | 9 | 8 | 45 | B T T B B | |
| 7 | 28 | 12 | 8 | 8 | 14 | 44 | B H T T T | |
| 8 | 28 | 13 | 5 | 10 | 2 | 44 | B T T B B | |
| 9 | 28 | 12 | 5 | 11 | 1 | 41 | B H T T T | |
| 10 | 28 | 7 | 9 | 12 | -13 | 30 | H B B B B | |
| 11 | 28 | 8 | 5 | 15 | -9 | 29 | B T B B B | |
| 12 | 28 | 7 | 6 | 15 | -16 | 27 | H T T B B | |
| 13 | 28 | 6 | 8 | 14 | -15 | 26 | B H B T B | |
| 14 | 28 | 6 | 7 | 15 | -9 | 25 | T H B B T | |
| 15 | 28 | 6 | 3 | 19 | -21 | 21 | T B H B B | |
| 16 | 28 | 5 | 6 | 17 | -26 | 21 | B H B T T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch