Nicolas Millas ra hiệu cho một quả đá phạt cho Cobresal.
![]() Jorge Henriquez 9 | |
![]() Felipe Chamorro 13 | |
![]() Jorge Henriquez 36 | |
![]() Diego Cespedes 40 | |
![]() Andres Vilches 44 | |
![]() Cristopher Mesias (Thay: Andres Vilches) 61 | |
![]() Cesar Munder (Thay: Cesar Yanis) 62 | |
![]() Andres Zanini (Thay: Felipe Chamorro) 63 | |
![]() Gonzalo Jara (Thay: Sebastian Gallegos) 68 | |
![]() Diego Coelho (Kiến tạo: Jorge Henriquez) 69 | |
![]() Jhonatan Kauan (Thay: Fabricio Diaz) 69 | |
![]() Jeyson Rojas 78 | |
![]() Nicolas Ferreyra (Kiến tạo: Jeyson Rojas) 78 | |
![]() Sergio Carrasco (Thay: Diego Coelho) 80 | |
![]() Alejandro Marquez (Thay: Jorge Henriquez) 80 | |
![]() Rodrigo Dubo (Thay: Fernando Dinamarca) 81 | |
![]() Cristian Toro (Thay: Jose Tiznado) 83 | |
![]() Cesar Munder (Kiến tạo: Cristopher Mesias) 86 | |
![]() Jhonatan Kauan 88 | |
![]() Rodrigo Dubo 90+6' |
Thống kê trận đấu Cobresal vs La Serena


Diễn biến Cobresal vs La Serena

Tại El Cobre, El Salvador, Rodrigo Dubo đã bị phạt thẻ vàng cho đội khách.
Nicolas Millas ra hiệu cho một quả đá phạt cho Cobresal ở phần sân nhà.
Lautaro Nahuel Ovando đã trở lại sân.
Lautaro Nahuel Ovando của Deportes La Serena đang được chăm sóc và trận đấu tạm dừng ngắn.
Đá phạt cho Deportes La Serena ở phần sân của Cobresal.
Diego Cespedes sút trúng cột dọc! Gần như đã có bàn thắng cho Cobresal tại El Salvador.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Deportes La Serena.
Nicolas Millas thổi phạt việt vị Cristian Toro của Cobresal.

Jhonatan Kauan Eleoterio Digo của Deportes La Serena đã bị phạt thẻ vàng tại El Salvador.
Deportes La Serena sẽ cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ Cobresal.
Pha phối hợp tuyệt vời từ Cristopher Mesias để kiến tạo bàn thắng.

V À A A O O O! Cesar Munder nâng tỷ số cho Cobresal lên 3-1.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Deportes La Serena được trao một quả ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cho Cobresal tại El Cobre, El Salvador.
Nicolas Millas ra hiệu cho một quả ném biên cho Deportes La Serena, gần khu vực của Cobresal.
Có vẻ như Jose Tiznado không thể tiếp tục. Cristian Toro thay thế anh cho đội chủ nhà.
Liệu Deportes La Serena có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Cobresal không?
Nicolas Millas ra hiệu cho một quả ném biên của Cobresal ở phần sân của Deportes La Serena.
Martin Villarroel vào sân thay cho Jeisson Vargas của Deportes La Serena.
Đội hình xuất phát Cobresal vs La Serena
Cobresal (4-2-3-1): Jorge Vladimir Pinos Haiman (30), Cristopher Barrera (17), Jose Tiznado (20), Christian Damian Moreno (32), Vicente Fernandez (15), Franco Bechtholdt (16), Diego Cespedes (28), César Yanis (7), Jorge Henriquez (10), Andres Vilches (11), Diego Coelho (9)
La Serena (4-1-4-1): Fabian Cerda (12), Jeyson Rojas (4), Nicolas Ferreyra (3), Lucas Alarcon (5), Fernando Dinamarca (26), Sebastián Díaz (6), Felipe Chamorro (14), Jeisson Vargas (10), Lautaro Nahuel Ovando (22), Fabricio Diaz (24), Sebastian Gallegos (18)


Thay người | |||
61’ | Andres Vilches Cristopher Mesias | 63’ | Felipe Chamorro Andres Zanini |
62’ | Cesar Yanis Cesar Munder | 68’ | Sebastian Gallegos Gonzalo Jara |
80’ | Diego Coelho Sergio Carrasco | 69’ | Fabricio Diaz Jhonatan Kauan |
80’ | Jorge Henriquez Alejandro Samuel Marquez Perez | 81’ | Fernando Dinamarca Rodrigo Dubo |
83’ | Jose Tiznado Cristian Toro |
Cầu thủ dự bị | |||
Alejandro Santander | Eryin Sanhueza | ||
Cesar Munder | Andres Zanini | ||
Sergio Carrasco | Gonzalo Jara | ||
Alejandro Samuel Marquez Perez | Jhonatan Kauan | ||
Aaron Astudillo | Lucas Carreno | ||
Cristian Toro | Rodrigo Dubo | ||
Cristopher Mesias | Martin Villarroel |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cobresal
Thành tích gần đây La Serena
Bảng xếp hạng VĐQG Chile
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 12 | 7 | 2 | 3 | 7 | 23 | B B T T H |
2 | ![]() | 12 | 6 | 5 | 1 | 7 | 23 | H B T T H |
3 | ![]() | 11 | 7 | 1 | 3 | 7 | 22 | T T B T T |
4 | ![]() | 10 | 6 | 1 | 3 | 9 | 19 | T T T T B |
5 | ![]() | 12 | 5 | 4 | 3 | 4 | 19 | T T T B H |
6 | ![]() | 10 | 5 | 2 | 3 | 7 | 17 | H T T B B |
7 | ![]() | 11 | 4 | 5 | 2 | 3 | 17 | B T H B T |
8 | ![]() | 11 | 5 | 2 | 4 | 0 | 17 | H B T B B |
9 | ![]() | 11 | 4 | 3 | 4 | 3 | 15 | B H T H B |
10 | ![]() | 9 | 4 | 2 | 3 | 6 | 14 | H T B H T |
11 | ![]() | 11 | 4 | 1 | 6 | -7 | 13 | T B B B T |
12 | ![]() | 11 | 2 | 6 | 3 | -7 | 12 | B H T H H |
13 | ![]() | 12 | 3 | 2 | 7 | -5 | 11 | B B T B T |
14 | ![]() | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B T H |
15 | ![]() | 11 | 2 | 0 | 9 | -12 | 6 | B B B B B |
16 | ![]() | 10 | 1 | 2 | 7 | -12 | 5 | H B H T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại