Thẻ vàng cho Julian Alfaro.
Alan Medina 15 | |
Alan Medina 21 | |
Julian Alfaro (Kiến tạo: Sebastian Sosa) 39 | |
Diego Coelho (Thay: Sergio Carrasco) 46 | |
Franco Bechtholdt (Thay: F Trinanes) 46 | |
Cristopher Mesias (Thay: Alejandro Samuel Marquez Perez) 46 | |
Cristhofer Mesias (Thay: Alejandro Marquez) 46 | |
Franco Bechtholdt (Thay: Felix Trinanes) 46 | |
Julian Alfaro 53 |
Đang cập nhậtDiễn biến Cobresal vs Everton CD
Felix Trinanes rời sân và được thay thế bởi Franco Bechtholdt.
Alejandro Marquez rời sân và được thay thế bởi Cristhofer Mesias.
Sergio Carrasco rời sân và được thay thế bởi Diego Coelho.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Trận đấu đã kết thúc hiệp một! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp đấu.
Sebastian Sosa đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Julian Alfaro đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Alan Medina.
V À A A A O O O - Alan Medina đã ghi bàn!
Everton được hưởng một quả phạt góc do Franco Esteban Jimenez Lazo trao.
Phạt góc cho Everton.
Cobresal cần cẩn trọng. Everton có một quả ném biên tấn công.
Sebastian Sosa của Everton tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá.
Cobresal được hưởng quả phát bóng lên.
Phát bóng lên cho Everton tại El Cobre, El Salvador.
Vicente Fernandez của Cobresal tung cú sút nhưng không trúng đích.
Everton được hưởng một quả phạt góc do Franco Esteban Jimenez Lazo trao.
Julian Alfaro (Everton) đánh đầu về phía khung thành nhưng cú sút bị cản phá.
Everton thực hiện quả ném biên ở phần sân của Cobresal.
Franco Esteban Jimenez Lazo trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Ném biên cao cho Cobresal ở El Salvador.
Ném biên cho Cobresal ở phần sân của Everton.
Cobresal có một quả ném biên nguy hiểm.
Bóng đi ra ngoài sân, Cobresal được hưởng quả phát bóng lên.
Franco Esteban Jimenez Lazo chỉ định một quả ném biên cho Everton ở phần sân của Cobresal.
Jorge Henriquez của Cobresal có vẻ ổn và trở lại sân.
Trận đấu tạm dừng để chăm sóc cho Jorge Henriquez bị chấn thương.
Đá phạt cho Cobresal ở phần sân của Everton.
Ném biên cho Everton.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở El Salvador.
Tại El Salvador, Ramiro Gonzalez (Everton) đánh đầu nhưng không trúng đích.
Everton được hưởng một quả phạt góc.
Alex Ibacache có cú sút trúng đích nhưng không thể ghi bàn cho Everton.
Franco Esteban Jimenez Lazo trao cho Cobresal một quả phát bóng lên.
Everton đang dâng lên nhưng cú dứt điểm của Alan Medina lại đi chệch khung thành.
Liệu Cobresal có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ pha ném biên này ở phần sân của Everton không?
Ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Hiệp một vừa mới bắt đầu.
Thống kê trận đấu Cobresal vs Everton CD


Đội hình xuất phát Cobresal vs Everton CD
Cobresal (5-3-2): Alejandro Santander (12), Cristopher Barrera (17), Jose Tiznado (20), Christian Damian Moreno (32), Alejandro Samuel Marquez Perez (8), Vicente Fernandez (15), César Yanis (7), Jorge Henriquez (10), Cesar Munder (18), Sergio Carrasco (19), F Trinanes (14)
Everton CD (4-1-4-1): Ignacio Gonzalez (1), Hugo Magallanes (4), Ramiro Gonzalez (5), Diego Oyarzun (24), Alex Ibacache (2), Benjamin Berrios (21), Alan Medina (11), Joaqun Moya (7), Nicolas Baeza (14), Julian Alfaro (23), Sebastian Sosa (33)


| Cầu thủ dự bị | |||
Jorge Vladimir Pinos Haiman | Claudio González | ||
Franco Bechtholdt | Diego Garcia | ||
Aaron Astudillo | Lucas Soto | ||
Cristopher Mesias | Joan Cruz | ||
Juan Gaete | Enrique Serje | ||
Diego Coelho | Emiliano Ramos | ||
Andres Vilches | Bastian Tapia | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cobresal
Thành tích gần đây Everton CD
Bảng xếp hạng VĐQG Chile
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 27 | 21 | 5 | 1 | 29 | 68 | T T T T T | |
| 2 | 27 | 15 | 6 | 6 | 16 | 51 | T T T B T | |
| 3 | 27 | 14 | 8 | 5 | 7 | 50 | T T B T T | |
| 4 | 27 | 15 | 3 | 9 | 24 | 48 | T B B T T | |
| 5 | 27 | 13 | 6 | 8 | 9 | 45 | B B T T B | |
| 6 | 27 | 13 | 5 | 9 | 2 | 44 | T T B T T | |
| 7 | 27 | 13 | 4 | 10 | 4 | 43 | T T B B B | |
| 8 | 27 | 11 | 8 | 8 | 11 | 41 | T B H T T | |
| 9 | 27 | 11 | 5 | 11 | 0 | 38 | B B H T T | |
| 10 | 27 | 7 | 9 | 11 | -12 | 30 | B H B B B | |
| 11 | 27 | 8 | 5 | 14 | -6 | 29 | T B T B B | |
| 12 | 27 | 7 | 6 | 14 | -15 | 27 | H H T T B | |
| 13 | 27 | 6 | 8 | 13 | -12 | 26 | T B B H B | |
| 14 | 27 | 5 | 7 | 15 | -10 | 22 | B T H B B | |
| 15 | 27 | 6 | 3 | 18 | -20 | 21 | B T B H B | |
| 16 | 27 | 4 | 6 | 17 | -27 | 18 | B B H B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch