Thẻ vàng cho Raphael Onyedika.
Trực tiếp kết quả Club Brugge vs St.Truiden hôm nay 21-09-2025
Giải VĐQG Bỉ - CN, 21/9
Kết thúc



![]() Brandon Mechele (Kiến tạo: Christos Tzolis) 45 | |
![]() Rein Van Helden 53 | |
![]() Robert-Jan Vanwesemael 58 | |
![]() Nicolo Tresoldi (Kiến tạo: Christos Tzolis) 59 | |
![]() Andres Ferrari (Thay: Arbnor Muja) 64 | |
![]() Mamadou Diakhon (Thay: Carlos Forbs) 72 | |
![]() Joaquin Seys (Thay: Kyriani Sabbe) 72 | |
![]() Jorne Spileers (Thay: Joel Ordonez) 72 | |
![]() Gustaf Nilsson (Thay: Nicolo Tresoldi) 77 | |
![]() Kaito Matsuzawa (Thay: Robert-Jan Vanwesemael) 77 | |
![]() Alouis Diriken (Thay: Abdoulaye Sissako) 83 | |
![]() Cisse Sandra (Thay: Aleksandar Stankovic) 83 | |
![]() Isaias Delpupo (Thay: Ilias Sebaoui) 84 | |
![]() Raphael Onyedika 89 |
Thẻ vàng cho Raphael Onyedika.
Ilias Sebaoui rời sân và được thay thế bởi Isaias Delpupo.
Aleksandar Stankovic rời sân và được thay thế bởi Cisse Sandra.
Abdoulaye Sissako rời sân và được thay thế bởi Alouis Diriken.
Robert-Jan Vanwesemael rời sân và được thay thế bởi Kaito Matsuzawa.
Nicolo Tresoldi rời sân và được thay thế bởi Gustaf Nilsson.
Joel Ordonez rời sân và được thay thế bởi Jorne Spileers.
Kyriani Sabbe rời sân và được thay thế bởi Joaquin Seys.
Carlos Forbs rời sân và được thay thế bởi Mamadou Diakhon.
Arbnor Muja rời sân và được thay thế bởi Andres Ferrari.
Christos Tzolis đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Nicolo Tresoldi đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Robert-Jan Vanwesemael.
Thẻ vàng cho Rein Van Helden.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Christos Tzolis đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Brandon Mechele đã ghi bàn!
Bóng đi ra ngoài sân và St. Truidense được hưởng một quả phát bóng lên.
Lothar D Hondt ra hiệu cho Club Brugge được hưởng một quả ném biên ở phần sân của St. Truidense.
Club Brugge thực hiện một quả ném biên ở phần sân của St. Truidense.
Club Brugge (4-2-3-1): Nordin Jackers (29), Kyriani Sabbe (64), Joel Ordóñez (4), Brandon Mechele (44), Bjorn Meijer (14), Aleksandar Stankovic (25), Raphael Onyedika (15), Carlos Forbs (9), Hans Vanaken (20), Christos Tzolis (8), Nicolo Tresoldi (7)
St.Truiden (4-2-3-1): Leo Kokubo (16), Rein Van Helden (20), Shogo Taniguchi (5), Visar Musliu (26), Taiga Hata (3), Rihito Yamamoto (6), Abdoulaye Sissako (8), Robert-Jan Vanwesemael (60), Arbnor Muja (7), Ilias Sebaoui (10), Keisuke Goto (42)
Thay người | |||
72’ | Kyriani Sabbe Joaquin Seys | 64’ | Arbnor Muja Andres Ferrari |
72’ | Carlos Forbs Mamadou Diakhon | 77’ | Robert-Jan Vanwesemael Kaito Matsuzawa |
72’ | Joel Ordonez Jorne Spileers | 83’ | Abdoulaye Sissako Alouis Diriken |
77’ | Nicolo Tresoldi Gustaf Nilsson | 84’ | Ilias Sebaoui Isaias Delpupo |
83’ | Aleksandar Stankovic Cisse Sandra |
Cầu thủ dự bị | |||
Dani van den Heuvel | Matt Lendfers | ||
Argus Vanden Driessche | Isaias Delpupo | ||
Joaquin Seys | Jo Coppens | ||
Hugo Siquet | Alouis Diriken | ||
Hugo Vetlesen | Andres Ferrari | ||
Lynnt Audoor | Wolke Janssens | ||
Cisse Sandra | Simen Juklerod | ||
Mamadou Diakhon | Hugo Lambotte | ||
Gustaf Nilsson | Kaito Matsuzawa | ||
Jorne Spileers |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 10 | 7 | 2 | 1 | 14 | 23 | T T T T B |
2 | ![]() | 10 | 6 | 2 | 2 | 6 | 20 | B T H T T |
3 | ![]() | 10 | 5 | 3 | 2 | 6 | 18 | H H T H T |
4 | ![]() | 10 | 5 | 2 | 3 | 4 | 17 | T T B T T |
5 | ![]() | 10 | 5 | 2 | 3 | 3 | 17 | H B B B T |
6 | ![]() | 10 | 4 | 4 | 2 | 2 | 16 | T H H T B |
7 | ![]() | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | H B B T T |
8 | ![]() | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | B T T T H |
9 | ![]() | 10 | 4 | 1 | 5 | -2 | 13 | T B H B T |
10 | ![]() | 10 | 3 | 3 | 4 | -1 | 12 | T T B B B |
11 | ![]() | 10 | 3 | 3 | 4 | -2 | 12 | B T T H H |
12 | ![]() | 10 | 3 | 2 | 5 | -4 | 11 | B H T B B |
13 | ![]() | 10 | 2 | 5 | 3 | -2 | 11 | B B H B H |
14 | ![]() | 10 | 2 | 4 | 4 | -1 | 10 | H B H B H |
15 | ![]() | 10 | 2 | 2 | 6 | -11 | 8 | T B B H B |
16 | ![]() | 10 | 0 | 3 | 7 | -12 | 3 | B B B H B |