Thẻ vàng cho Raphael Onyedika.
- Brandon Mechele (Kiến tạo: Christos Tzolis)
45 - Nicolo Tresoldi (Kiến tạo: Christos Tzolis)
59 - Mamadou Diakhon (Thay: Carlos Forbs)
72 - Joaquin Seys (Thay: Kyriani Sabbe)
72 - Jorne Spileers (Thay: Joel Ordonez)
72 - Gustaf Nilsson (Thay: Nicolo Tresoldi)
77 - Cisse Sandra (Thay: Aleksandar Stankovic)
83 - Raphael Onyedika
89
- Rein Van Helden
53 - Robert-Jan Vanwesemael
58 - Andres Ferrari (Thay: Arbnor Muja)
64 - Kaito Matsuzawa (Thay: Robert-Jan Vanwesemael)
77 - Alouis Diriken (Thay: Abdoulaye Sissako)
83 - Isaias Delpupo (Thay: Ilias Sebaoui)
84
Thống kê trận đấu Club Brugge vs St.Truiden
Diễn biến Club Brugge vs St.Truiden
Tất cả (61)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Ilias Sebaoui rời sân và được thay thế bởi Isaias Delpupo.
Aleksandar Stankovic rời sân và được thay thế bởi Cisse Sandra.
Abdoulaye Sissako rời sân và được thay thế bởi Alouis Diriken.
Robert-Jan Vanwesemael rời sân và được thay thế bởi Kaito Matsuzawa.
Nicolo Tresoldi rời sân và được thay thế bởi Gustaf Nilsson.
Joel Ordonez rời sân và được thay thế bởi Jorne Spileers.
Kyriani Sabbe rời sân và được thay thế bởi Joaquin Seys.
Carlos Forbs rời sân và được thay thế bởi Mamadou Diakhon.
Arbnor Muja rời sân và được thay thế bởi Andres Ferrari.
Christos Tzolis đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Nicolo Tresoldi đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Robert-Jan Vanwesemael.
Thẻ vàng cho Rein Van Helden.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Christos Tzolis đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Brandon Mechele đã ghi bàn!
Bóng đi ra ngoài sân và St. Truidense được hưởng một quả phát bóng lên.
Lothar D Hondt ra hiệu cho Club Brugge được hưởng một quả ném biên ở phần sân của St. Truidense.
Club Brugge thực hiện một quả ném biên ở phần sân của St. Truidense.
Lothar D Hondt trao cho đội khách một quả ném biên.
Ném biên cho St. Truidense tại sân Jan Breydel.
Liệu Club Brugge có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của St. Truidense không?
Lothar D Hondt trao cho đội khách một quả ném biên.
Club Brugge có một quả ném biên nguy hiểm.
Nicolo Tresoldi của Club Brugge có cú sút về phía khung thành tại sân Jan Breydel. Nhưng nỗ lực không thành công.
Lothar D Hondt ra hiệu cho St. Truidense được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Lothar D Hondt trao cho St. Truidense một quả phát bóng lên.
Club Brugge đang tiến lên và Carlos Borges có cú sút, tuy nhiên bóng không trúng đích.
Club Brugge được Lothar D Hondt trao cho một quả phạt góc.
Ném biên cao trên sân cho Club Brugge tại Bruges.
Bóng đi ra ngoài sân và St. Truidense được hưởng một quả phát bóng lên.
Club Brugge được hưởng một quả phạt góc.
Club Brugge được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Quả đá phạt cho St. Truidense ở phần sân của Club Brugge.
Club Brugge có một quả phát bóng lên.
Keisuke Goto (St. Truidense) là người chạm bóng đầu tiên nhưng cú đánh đầu của anh ấy không chính xác.
Tại Bruges, St. Truidense tiến lên phía trước qua Robert-Jan Vanwesemael. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng đã bị cản phá.
Bóng an toàn khi St. Truidense được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Quả đá phạt cho Club Brugge ở phần sân nhà.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Bruges.
St. Truidense được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cho St. Truidense gần khu vực cấm địa.
Quả phát bóng lên cho St. Truidense tại sân Jan Breydel.
Club Brugge đang dâng cao nhưng cú dứt điểm của Carlos Borges lại đi chệch khung thành.
St. Truidense cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ Club Brugge.
Ném biên cho Club Brugge ở nửa sân của họ.
Liệu Club Brugge có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này trong nửa sân của St. Truidense?
Club Brugge được hưởng một quả phạt góc do Lothar D Hondt trao.
Ném biên cho St. Truidense.
St. Truidense cần phải cẩn thận. Club Brugge có một quả ném biên tấn công.
St. Truidense quá nôn nóng và rơi vào bẫy việt vị.
Lothar D Hondt ra hiệu cho một quả đá phạt cho Club Brugge ngay ngoài khu vực của St. Truidense.
St. Truidense bị thổi phạt việt vị.
Lothar D Hondt ra hiệu cho một quả ném biên của St. Truidense, gần khu vực của Club Brugge.
Ném biên cho Club Brugge ở nửa sân của St. Truidense.
Lothar D Hondt ra hiệu cho một quả ném biên của St. Truidense ở nửa sân của Club Brugge.
St. Truidense được hưởng quả ném biên trong phần sân của Club Brugge.
Trọng tài thổi còi bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Club Brugge vs St.Truiden
Club Brugge (4-2-3-1): Nordin Jackers (29), Kyriani Sabbe (64), Joel Ordóñez (4), Brandon Mechele (44), Bjorn Meijer (14), Aleksandar Stankovic (25), Raphael Onyedika (15), Carlos Forbs (9), Hans Vanaken (20), Christos Tzolis (8), Nicolo Tresoldi (7)
St.Truiden (4-2-3-1): Leo Kokubo (16), Rein Van Helden (20), Shogo Taniguchi (5), Visar Musliu (26), Taiga Hata (3), Rihito Yamamoto (6), Abdoulaye Sissako (8), Robert-Jan Vanwesemael (60), Arbnor Muja (7), Ilias Sebaoui (10), Keisuke Goto (42)
Thay người | |||
72’ | Kyriani Sabbe Joaquin Seys | 64’ | Arbnor Muja Andres Ferrari |
72’ | Carlos Forbs Mamadou Diakhon | 77’ | Robert-Jan Vanwesemael Kaito Matsuzawa |
72’ | Joel Ordonez Jorne Spileers | 83’ | Abdoulaye Sissako Alouis Diriken |
77’ | Nicolo Tresoldi Gustaf Nilsson | 84’ | Ilias Sebaoui Isaias Delpupo |
83’ | Aleksandar Stankovic Cisse Sandra |
Cầu thủ dự bị | |||
Dani van den Heuvel | Matt Lendfers | ||
Argus Vanden Driessche | Isaias Delpupo | ||
Joaquin Seys | Jo Coppens | ||
Hugo Siquet | Alouis Diriken | ||
Hugo Vetlesen | Andres Ferrari | ||
Lynnt Audoor | Wolke Janssens | ||
Cisse Sandra | Simen Juklerod | ||
Mamadou Diakhon | Hugo Lambotte | ||
Gustaf Nilsson | Kaito Matsuzawa | ||
Jorne Spileers |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Club Brugge
Thành tích gần đây St.Truiden
Bảng xếp hạng VĐQG Bỉ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 10 | 7 | 2 | 1 | 14 | 23 | T T T T B |
2 | | 10 | 6 | 2 | 2 | 6 | 20 | B T H T T |
3 | | 10 | 5 | 3 | 2 | 6 | 18 | H H T H T |
4 | | 10 | 5 | 2 | 3 | 4 | 17 | T T B T T |
5 | | 10 | 5 | 2 | 3 | 3 | 17 | H B B B T |
6 | | 10 | 4 | 4 | 2 | 2 | 16 | T H H T B |
7 | | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | H B B T T |
8 | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | B T T T H | |
9 | 10 | 4 | 1 | 5 | -2 | 13 | T B H B T | |
10 | 10 | 3 | 3 | 4 | -1 | 12 | T T B B B | |
11 | 10 | 3 | 3 | 4 | -2 | 12 | B T T H H | |
12 | | 10 | 3 | 2 | 5 | -4 | 11 | B H T B B |
13 | | 10 | 2 | 5 | 3 | -2 | 11 | B B H B H |
14 | | 10 | 2 | 4 | 4 | -1 | 10 | H B H B H |
15 | | 10 | 2 | 2 | 6 | -11 | 8 | T B B H B |
16 | 10 | 0 | 3 | 7 | -12 | 3 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại