Joel Waterman của Chicago Fire đã bị Tim Ford phạt thẻ vàng đầu tiên.
- Philip Zinckernagel
21 - Jonathan Bamba (Thay: Brian Gutierrez)
46 - Dje D'Avilla (Thay: Sergio Oregel)
46 - Jonathan Dean (Thay: Sam Rogers)
61 - Rominigue Kouame (Thay: Mauricio Pineda)
61 - Jack Elliott (Kiến tạo: Philip Zinckernagel)
71 - Tom Barlow (Thay: Hugo Cuypers)
81 - Jack Elliott (Kiến tạo: Philip Zinckernagel)
88 - Joel Waterman
90+11'
- (og) Jack Elliott
28 - Lazar Stefanovic (Thay: Derrick Etienne)
64 - Maxime Dominguez (Thay: Jose Cifuentes)
70 - Richie Laryea
74 - Theodor Corbeanu (Thay: Deandre Kerr)
83 - Djordje Mihailovic
90 - (Pen) Djordje Mihailovic
90+10' - Djordje Mihailovic
90+10'
Thống kê trận đấu Chicago Fire vs Toronto FC
Diễn biến Chicago Fire vs Toronto FC
Tất cả (108)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Tim Ford ra hiệu cho Toronto được hưởng một quả đá phạt.
Djordje Mihailovic ghi bàn gỡ hòa cho Toronto. Tỷ số hiện tại là 2-2.
Toronto được hưởng một quả phạt đền tại Soldier Field. Djordje Mihailovic thực hiện cú sút ... nhưng không thành công!
Toronto được hưởng phạt góc.
Toronto được hưởng một quả phạt góc do Tim Ford trao.
Toronto được hưởng quả phát bóng lên tại Soldier Field.
Chicago Fire tiến lên nhưng Philip Zinckernagel bị phạt việt vị.
Tim Ford ra hiệu cho một quả đá phạt cho Toronto.
Bóng an toàn khi Chicago Fire được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Toronto có một quả ném biên nguy hiểm.
Toronto được hưởng phạt góc.
Tại Chicago, IL, đội khách được hưởng quả đá phạt.
Toronto được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Toronto được hưởng quả ném biên tại Soldier Field.
Djordje Mihailovic (Toronto) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Philip Zinckernagel đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo tuyệt vời.
Jack Elliott của Chicago Fire ghi bàn bằng đầu để đưa đội nhà dẫn trước 2-1.
Chicago Fire được hưởng quả đá phạt.
Tim Ford trao cho Chicago Fire một quả phát bóng lên.
Đội khách thay Deandre Kerr bằng Theo Corbeanu.
Toronto sẽ thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Chicago Fire.
Toronto được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Tom Barlow thay thế Hugo Cuypers cho đội chủ nhà.
Trọng tài Tim Ford cho Toronto hưởng một quả phát bóng lên.
Romenique Kouame của Chicago Fire có cú sút nhưng không trúng đích.
Chicago Fire được trọng tài Tim Ford cho hưởng một quả phạt góc.
Chicago Fire được hưởng một quả ném biên ở phần sân của Toronto.
Kobe Franklin của Toronto đã trở lại sân thi đấu.
Kobe Franklin đang quằn quại trong đau đớn và trận đấu đã bị tạm dừng trong vài phút.
Richie Laryea nhận thẻ vàng cho đội khách.
Chicago Fire được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của Toronto.
Trọng tài Tim Ford ra hiệu cho Toronto được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Philip Zinckernagel đã có pha kiến tạo tuyệt vời để tạo nên bàn thắng.
Jack Elliott ghi bàn bằng đầu cho Chicago Fire để cân bằng tỷ số 1-1.
Chicago Fire được hưởng một quả phạt góc.
Toronto thực hiện sự thay đổi người thứ hai với Maxime Dominguez thay thế Jose Cifuentes.
Toronto cần phải cảnh giác khi họ đang phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ Chicago Fire.
Toronto có một quả phát bóng lên.
Toronto tiến lên và Deandre Kerr có cú sút. Tuy nhiên, không ghi bàn.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Toronto.
Lazar Stefanovic thay thế Derick Etienne cho đội khách.
Toronto cần cẩn thận. Chicago Fire có một quả ném biên tấn công.
Tim Ford trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Chicago Fire được Tim Ford trao cho một quả phạt góc.
Romenique Kouame vào sân thay cho Mauricio Pineda của Chicago Fire.
Đội chủ nhà thay Samuel Rogers bằng Jonathan Dean.
Tim Ford ra hiệu cho một quả đá phạt cho Chicago Fire.
Chicago Fire được trao một quả ném biên ở phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Toronto tại Soldier Field.
Tim Ford ra hiệu cho một quả ném biên của Toronto ở phần sân của Chicago Fire.
Chicago Fire được trao một quả phạt góc.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách tại Chicago, IL.
Toronto được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Toronto được hưởng quả phạt góc.
Toronto được hưởng quả ném biên gần khu vực cấm địa.
Toronto được hưởng quả ném biên.
Tim Ford cho đội khách hưởng quả ném biên.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Chicago, IL.
Chicago Fire thực hiện sự thay đổi người thứ hai với Dje D'avilla thay cho Sergio Oregel.
Gregg Berhalter thực hiện sự thay đổi người đầu tiên của đội tại Soldier Field với Jonathan Bamba thay cho Brian Gutierrez.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Toronto.
Đá phạt cho Chicago Fire.
Đá phạt cho Chicago Fire ở phần sân nhà.
Tim Ford ra hiệu cho một quả đá phạt cho Chicago Fire ở phần sân nhà.
Toronto được hưởng một quả phạt góc do Tim Ford trao.
Đá phạt cho Chicago Fire ở phần sân của Toronto.
Chicago Fire được trao một quả ném biên ở phần sân nhà.
Toronto được trao một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Toronto có một quả phát bóng lên.
Chicago Fire được Tim Ford trao cho một quả phạt góc.
Chicago Fire có một quả ném biên nguy hiểm.
Toronto được hưởng một quả phạt góc.
Toronto được hưởng một quả phạt góc.
Jonathan Osorio (Toronto) có cú đánh đầu về phía khung thành nhưng bị cản phá.
Toronto được Tim Ford trao cho một quả phạt góc.
Jack Elliott không may mắn khi ghi bàn phản lưới nhà, đưa tỷ số thành 0-1.
Chicago Fire được hưởng một quả phạt góc.
Ném biên cho Chicago Fire tại Soldier Field.
Quả phát bóng lên cho Chicago Fire tại Soldier Field.
Philip Zinckernagel (Chicago Fire) đã bị phạt thẻ vàng và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Toronto được hưởng quả đá phạt trong phần sân nhà.
Tim Ford ra hiệu cho một quả ném biên cho Chicago Fire, gần khu vực của Toronto.
Chicago Fire đẩy lên phía trước qua Sergio Oregel, cú dứt điểm của anh ấy bị cản phá.
Chicago Fire được hưởng phạt góc do Tim Ford trao.
Phạt góc cho Chicago Fire.
Ném biên cho Chicago Fire.
Tim Ford ra hiệu cho một quả đá phạt cho Toronto ở phần sân nhà.
Brian Gutierrez của Chicago Fire sút trúng đích nhưng không thành công.
Chicago Fire thực hiện quả ném biên trong phần sân của Toronto.
Liệu Toronto có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của Chicago Fire không?
Toronto được Tim Ford trao cho một quả phạt góc.
Đá phạt cho Chicago Fire ở phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Toronto được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Chicago Fire được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Toronto được hưởng quả đá phạt ở phần sân của họ.
Toronto cần cẩn trọng. Chicago Fire có một pha ném biên tấn công.
Tim Ford ra hiệu cho Chicago Fire được hưởng quả đá phạt ở phần sân của họ.
Deandre Kerr của Toronto bị thổi phạt việt vị tại Soldier Field.
Deandre Kerr của Toronto bị thổi phạt việt vị tại Soldier Field.
Tim Ford trao cho Toronto một quả phát bóng lên.
Brian Gutierrez của Chicago Fire bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Đội khách được hưởng quả ném biên ở phần sân đối diện.
Toronto được hưởng quả ném biên cao trên sân tại Chicago, IL.
Toronto được hưởng quả đá phạt ở phần sân của họ.
Tại Chicago, IL, đội khách được hưởng quả đá phạt.
Liệu Toronto có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ pha ném biên này ở phần sân của Chicago Fire không?
Hiệp một đã kết thúc tại sân Soldier Field.
Đội hình xuất phát Chicago Fire vs Toronto FC
Chicago Fire (3-4-2-1): Chris Brady (1), Sam Rogers (5), Joel Waterman (16), Jack Elliott (3), Maren Haile-Selassie (7), Sergio Oregel (35), Mauricio Pineda (22), Andrew Gutman (15), Philip Zinckernagel (11), Brian Gutierrez (17), Hugo Cuypers (9)
Toronto FC (4-3-1-2): Sean Johnson (1), Kobe Franklin (19), Sigurd Rosted (17), Kosi Thompson (6), Richie Laryea (22), José Cifuentes (8), Alonso Coello (14), Jonathan Osorio (21), Djordje Mihailovic (10), Deandre Kerr (29), Derrick Etienne Jr. (11)
Thay người | |||
46’ | Brian Gutierrez Jonathan Bamba | 64’ | Derrick Etienne Lazar Stefanovic |
46’ | Sergio Oregel Dje D'avilla | 70’ | Jose Cifuentes Maxime Dominguez |
61’ | Sam Rogers Jonathan Dean | 83’ | Deandre Kerr Theo Corbeanu |
61’ | Mauricio Pineda Romenigue Kouamé | ||
81’ | Hugo Cuypers Tom Barlow |
Cầu thủ dự bị | |||
Jeff Gal | Luka Gavran | ||
Kellyn Acosta | Markus Cimermancic | ||
Tom Barlow | Lazar Stefanovic | ||
Jonathan Dean | Jules-Anthony Vilsaint | ||
Justin Reynolds | Theo Corbeanu | ||
Christopher Cupps | Malik Henry | ||
Jonathan Bamba | Maxime Dominguez | ||
Romenigue Kouamé | |||
Dje D'avilla |
Nhận định Chicago Fire vs Toronto FC
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Chicago Fire
Thành tích gần đây Toronto FC
Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 33 | 20 | 6 | 7 | 24 | 66 | T B T T T |
2 | | 33 | 18 | 9 | 6 | 29 | 63 | T H H T T |
3 | | 33 | 19 | 5 | 9 | 9 | 62 | B T T H T |
4 | | 33 | 18 | 8 | 7 | 23 | 62 | T H B T T |
5 | 33 | 18 | 6 | 9 | 19 | 60 | T B H B T | |
6 | | 33 | 17 | 8 | 8 | 25 | 59 | T T T T B |
7 | | 33 | 16 | 10 | 7 | 18 | 58 | H T B H T |
8 | | 33 | 18 | 2 | 13 | 7 | 56 | T T B B T |
9 | | 33 | 17 | 5 | 11 | 7 | 56 | T T B T B |
10 | | 33 | 16 | 6 | 11 | 16 | 54 | B B B T H |
11 | | 33 | 14 | 11 | 8 | 14 | 53 | H T H H B |
12 | | 33 | 15 | 7 | 11 | 8 | 52 | B T T T H |
13 | | 33 | 14 | 10 | 9 | 9 | 52 | B B H T T |
14 | | 33 | 13 | 12 | 8 | 2 | 51 | T B H B H |
15 | | 33 | 13 | 8 | 12 | -7 | 47 | B T B B T |
16 | | 33 | 11 | 11 | 11 | -3 | 44 | T B H H B |
17 | | 33 | 12 | 7 | 14 | 3 | 43 | H B T B B |
18 | | 33 | 10 | 11 | 12 | -4 | 41 | T T H T B |
19 | | 33 | 12 | 4 | 17 | -11 | 40 | B B T T B |
20 | | 33 | 11 | 7 | 15 | -12 | 40 | B T B H B |
21 | | 33 | 10 | 8 | 15 | -4 | 38 | B B B T B |
22 | | 33 | 9 | 9 | 15 | -13 | 36 | H B T B B |
23 | | 33 | 9 | 8 | 16 | -7 | 35 | B H B T B |
24 | 33 | 8 | 7 | 18 | -14 | 31 | H T T B T | |
25 | | 33 | 5 | 14 | 14 | -9 | 29 | H H H H B |
26 | | 33 | 6 | 10 | 17 | -23 | 28 | H B B T H |
27 | | 33 | 7 | 6 | 20 | -24 | 27 | B B B B B |
28 | | 33 | 6 | 9 | 18 | -21 | 27 | H B T B T |
29 | | 33 | 5 | 12 | 16 | -25 | 27 | B H B B B |
30 | | 33 | 5 | 10 | 18 | -36 | 25 | T H B B B |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 33 | 20 | 6 | 7 | 24 | 66 | T B T T T |
2 | | 33 | 19 | 5 | 9 | 9 | 62 | B T T H T |
3 | | 33 | 18 | 8 | 7 | 23 | 62 | T H B T T |
4 | | 33 | 18 | 2 | 13 | 7 | 56 | T T B B T |
5 | | 33 | 17 | 5 | 11 | 7 | 56 | T T B T B |
6 | | 33 | 16 | 6 | 11 | 16 | 54 | B B B T H |
7 | | 33 | 14 | 11 | 8 | 14 | 53 | H T H H B |
8 | | 33 | 15 | 7 | 11 | 8 | 52 | B T T T H |
9 | | 33 | 13 | 12 | 8 | 2 | 51 | T B H B H |
10 | | 33 | 12 | 7 | 14 | 3 | 43 | H B T B B |
11 | | 33 | 9 | 8 | 16 | -7 | 35 | B H B T B |
12 | | 33 | 5 | 14 | 14 | -9 | 29 | H H H H B |
13 | | 33 | 6 | 10 | 17 | -23 | 28 | H B B T H |
14 | | 33 | 5 | 12 | 16 | -25 | 27 | B H B B B |
15 | | 33 | 5 | 10 | 18 | -36 | 25 | T H B B B |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 33 | 18 | 9 | 6 | 29 | 63 | T H H T T |
2 | 33 | 18 | 6 | 9 | 19 | 60 | T B H B T | |
3 | | 33 | 17 | 8 | 8 | 25 | 59 | T T T T B |
4 | | 33 | 16 | 10 | 7 | 18 | 58 | H T B H T |
5 | | 33 | 14 | 10 | 9 | 9 | 52 | B B H T T |
6 | | 33 | 13 | 8 | 12 | -7 | 47 | B T B B T |
7 | | 33 | 11 | 11 | 11 | -3 | 44 | T B H H B |
8 | | 33 | 10 | 11 | 12 | -4 | 41 | T T H T B |
9 | | 33 | 12 | 4 | 17 | -11 | 40 | B B T T B |
10 | | 33 | 11 | 7 | 15 | -12 | 40 | B T B H B |
11 | | 33 | 10 | 8 | 15 | -4 | 38 | B B B T B |
12 | | 33 | 9 | 9 | 15 | -13 | 36 | H B T B B |
13 | 33 | 8 | 7 | 18 | -14 | 31 | H T T B T | |
14 | | 33 | 7 | 6 | 20 | -24 | 27 | B B B B B |
15 | | 33 | 6 | 9 | 18 | -21 | 27 | H B T B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại