Sự chú ý đang được dành cho Sergio Oregel của Chicago Fire và trận đấu tạm thời bị gián đoạn.
![]() Hugo Cuypers (Kiến tạo: Andrew Gutman) 16 | |
![]() Marcel Hartel 36 | |
![]() Tomas Ostrak 47 | |
![]() Conrad Wallem (Thay: Jaziel Orozco) 57 | |
![]() Fallou Fall (Thay: Henry Kessler) 57 | |
![]() Marcel Hartel 60 | |
![]() Tomas Ostrak 61 |

Diễn biến Chicago Fire vs St. Louis City
Chicago Fire được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Chicago Fire được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Jair Antonio Marrufo trao cho Saint Louis một quả phát bóng lên.
Chicago Fire được hưởng một quả phạt góc.

Tomas Ostrak (Saint Louis) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Quả đá phạt cho Chicago Fire ở phần sân nhà.
Pha kiến tạo tuyệt vời từ Tomas Ostrak để tạo nên bàn thắng.

Marcel Hartel đưa bóng vào lưới và đội khách hiện đang dẫn trước 1-2.
Jair Antonio Marrufo ra hiệu cho Saint Louis được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Chicago Fire được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Saint Louis được hưởng quả ném biên tại sân SeatGeek.
Fallou Fall vào thay cho Henry Kessler của đội khách.
Conrad Wallem vào sân thay cho Jaziel Orozco của Saint Louis.
Đá phạt cho Saint Louis ở phần sân nhà.
Tại sân SeatGeek, Chicago Fire bị phạt việt vị.
Jair Antonio Marrufo ra hiệu cho Chicago Fire được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Liệu Saint Louis có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Chicago Fire không?
Bóng an toàn khi Saint Louis được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.

V À O O O! Tomas Ostrak cân bằng tỷ số trận đấu 1-1.
Saint Louis được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Phát bóng lên cho Saint Louis tại SeatGeek Stadium.
Andrew Gutman (Chicago Fire) bật cao đánh đầu nhưng không thể đưa bóng trúng đích.
Chicago Fire được hưởng một quả phạt góc do Jair Antonio Marrufo trao.
Jair Antonio Marrufo ra hiệu cho một quả đá phạt cho Chicago Fire.
Jair Antonio Marrufo trao cho đội khách một quả ném biên.
Jair Antonio Marrufo chỉ định một quả ném biên cho Chicago Fire ở phần sân của Saint Louis.
Chicago Fire có một quả phát bóng lên.
Eduard Lowen của Saint Louis thoát xuống tại SeatGeek Stadium. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Jair Antonio Marrufo chỉ định một quả đá phạt cho Saint Louis.
Ném biên cho Saint Louis ở phần sân của Chicago Fire.
Đội chủ nhà được hưởng quả phát bóng lên tại Bridgeview, IL.
Đội khách được hưởng quả ném biên ở phần sân đối diện.
Chicago Fire được hưởng quả phạt góc.
Chicago Fire được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Saint Louis.

Marcel Hartel của Saint Louis bị Jair Antonio Marrufo phạt thẻ vàng đầu tiên.
Bóng đi ra ngoài sân, Chicago Fire được hưởng quả phát bóng lên.
Chicago Fire được hưởng một quả phát bóng lên tại sân SeatGeek.
Saint Louis có một quả phát bóng lên.
Jair Antonio Marrufo trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Saint Louis được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Saint Louis được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Tại Bridgeview, IL, Saint Louis đẩy bóng lên nhanh chóng nhưng bị thổi phạt việt vị.
Chicago Fire được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội khách được hưởng một quả phát bóng lên tại Bridgeview, IL.
Chicago Fire đang đẩy bóng lên phía trước nhưng cú dứt điểm của Jonathan Bamba lại đi chệch khung thành.
Jair Antonio Marrufo cho Saint Louis hưởng một quả phát bóng lên.
Tại Bridgeview, IL, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Joao Klauss có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Saint Louis.
Saint Louis sẽ thực hiện quả ném biên trong phần sân của Chicago Fire.
Saint Louis sẽ thực hiện quả ném biên trong phần sân của Chicago Fire.
Brian Gutierrez đã có một pha kiến tạo tuyệt vời.

V À O O O! Đội chủ nhà dẫn trước 1-0 nhờ công của Hugo Cuypers.
Liệu Saint Louis có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Chicago Fire không?
Jair Antonio Marrufo cho Chicago Fire hưởng quả ném biên ở phần sân của Saint Louis.
Bóng đi ra ngoài sân và Saint Louis được hưởng quả phát bóng lên.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Bóng an toàn khi Saint Louis được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Liệu Chicago Fire có thể tận dụng cơ hội từ quả đá phạt nguy hiểm này không?
Saint Louis được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cho Chicago Fire gần khu vực cấm địa.
Jair Antonio Marrufo ra hiệu cho một quả đá phạt cho Chicago Fire ở phần sân nhà.
Chicago Fire được hưởng quả ném biên tại SeatGeek Stadium.
Chicago Fire được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Saint Louis được hưởng quả ném biên cao trên sân tại Bridgeview, IL.
Ném biên cho Chicago Fire ở phần sân của Saint Louis.
Ném biên cho Chicago Fire.
Saint Louis được hưởng một quả đá phạt.
Hiệp một đã kết thúc.
Thống kê trận đấu Chicago Fire vs St. Louis City


Đội hình xuất phát Chicago Fire vs St. Louis City
Chicago Fire (4-3-3): Chris Brady (1), Leonardo Barroso (2), Jack Elliott (3), Carlos Teran (4), Andrew Gutman (15), Sergio Oregel (35), Brian Gutierrez (17), Dje D'avilla (42), Philip Zinckernagel (11), Hugo Cuypers (9), Jonathan Bamba (19)
St. Louis City (4-3-3): Roman Bürki (1), Jaziel Orozco (91), Timo Baumgartl (32), Henry Kessler (5), Devin Padelford (2), Eduard Lowen (10), Jeong Sang-bin (77), Chris Durkin (8), Marcel Hartel (17), Klauss (9), Tomas Ostrak (7)


Cầu thủ dự bị | |||
Jeff Gal | Ben Lundt | ||
Mauricio Pineda | Alfredo Morales | ||
Kellyn Acosta | Simon Becher | ||
Omar Gonzalez | Kyle Hiebert | ||
Tom Barlow | Celio Pompeu | ||
Jonathan Dean | Tomas Totland | ||
Maren Haile-Selassie | Jake Girdwood-Reich | ||
Sam Rogers | Conrad Wallem | ||
Sam Williams | Fallou Fall |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Chicago Fire
Thành tích gần đây St. Louis City
Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 27 | 16 | 4 | 7 | 9 | 52 | B T T H B |
2 | ![]() | 27 | 15 | 6 | 6 | 18 | 51 | T H T H B |
3 | ![]() | 26 | 15 | 4 | 7 | 18 | 49 | T B H T T |
4 | ![]() | 26 | 14 | 5 | 7 | 14 | 47 | B T T B B |
5 | ![]() | 27 | 13 | 8 | 6 | 14 | 47 | B H T B T |
6 | ![]() | 25 | 13 | 6 | 6 | 15 | 45 | B T H T B |
7 | ![]() | 24 | 13 | 6 | 5 | 14 | 45 | B T H B T |
8 | ![]() | 27 | 12 | 9 | 6 | 16 | 45 | H B T T T |
9 | ![]() | 26 | 12 | 9 | 5 | 5 | 45 | T B T B H |
10 | ![]() | 27 | 14 | 2 | 11 | 6 | 44 | T T T T T |
11 | ![]() | 26 | 11 | 8 | 7 | 7 | 41 | H T H T B |
12 | ![]() | 24 | 11 | 7 | 6 | 13 | 40 | T H B H T |
13 | ![]() | 27 | 11 | 6 | 10 | 5 | 39 | T B B T T |
14 | ![]() | 24 | 11 | 5 | 8 | 5 | 38 | T B T H T |
15 | ![]() | 26 | 10 | 7 | 9 | -3 | 37 | B B H T B |
16 | ![]() | 26 | 10 | 6 | 10 | 4 | 36 | B H T T H |
17 | ![]() | 27 | 10 | 6 | 11 | -5 | 36 | B T H B T |
18 | ![]() | 25 | 9 | 8 | 8 | -5 | 35 | H T T H H |
19 | ![]() | 26 | 8 | 8 | 10 | 4 | 32 | B H B B T |
20 | ![]() | 26 | 9 | 4 | 13 | -6 | 31 | T B T B B |
21 | ![]() | 26 | 7 | 8 | 11 | -8 | 29 | H T B T H |
22 | ![]() | 26 | 7 | 7 | 12 | -4 | 28 | B B B T B |
23 | ![]() | 25 | 7 | 7 | 11 | -9 | 28 | T B B H H |
24 | ![]() | 26 | 6 | 7 | 13 | -11 | 25 | T B H B B |
25 | ![]() | 26 | 6 | 6 | 14 | -13 | 24 | B T B B T |
26 | ![]() | 26 | 5 | 8 | 13 | -7 | 23 | T B B H H |
27 | ![]() | 26 | 4 | 10 | 12 | -18 | 22 | H H B H H |
28 | ![]() | 27 | 4 | 8 | 15 | -23 | 20 | B B T H H |
29 | ![]() | 27 | 4 | 8 | 15 | -29 | 20 | B B B B H |
30 | ![]() | 26 | 3 | 7 | 16 | -26 | 16 | T B H B B |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 27 | 16 | 4 | 7 | 9 | 52 | B T T H B |
2 | ![]() | 27 | 15 | 6 | 6 | 18 | 51 | T H T H B |
3 | ![]() | 26 | 14 | 5 | 7 | 14 | 47 | B T T B B |
4 | ![]() | 27 | 12 | 9 | 6 | 16 | 45 | H B T T T |
5 | ![]() | 24 | 13 | 6 | 5 | 14 | 45 | B T H B T |
6 | ![]() | 26 | 12 | 9 | 5 | 5 | 45 | T B T B H |
7 | ![]() | 27 | 14 | 2 | 11 | 6 | 44 | T T T T T |
8 | ![]() | 27 | 11 | 6 | 10 | 5 | 39 | T B B T T |
9 | ![]() | 24 | 11 | 5 | 8 | 5 | 38 | T B T H T |
10 | ![]() | 26 | 10 | 6 | 10 | 4 | 36 | B H T T H |
11 | ![]() | 26 | 7 | 7 | 12 | -4 | 28 | B B B T B |
12 | ![]() | 26 | 5 | 8 | 13 | -7 | 23 | T B B H H |
13 | ![]() | 26 | 4 | 10 | 12 | -18 | 22 | H H B H H |
14 | ![]() | 27 | 4 | 8 | 15 | -23 | 20 | B B T H H |
15 | ![]() | 27 | 4 | 8 | 15 | -29 | 20 | B B B B H |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 26 | 15 | 4 | 7 | 18 | 49 | T B H T T |
2 | ![]() | 27 | 13 | 8 | 6 | 14 | 47 | B H T B T |
3 | ![]() | 25 | 13 | 6 | 6 | 15 | 45 | B T H T B |
4 | ![]() | 26 | 11 | 8 | 7 | 7 | 41 | H T H T B |
5 | ![]() | 24 | 11 | 7 | 6 | 13 | 40 | T H B H T |
6 | ![]() | 26 | 10 | 7 | 9 | -3 | 37 | B B H T B |
7 | ![]() | 27 | 10 | 6 | 11 | -5 | 36 | B T H B T |
8 | ![]() | 25 | 9 | 8 | 8 | -5 | 35 | H T T H H |
9 | ![]() | 26 | 8 | 8 | 10 | 4 | 32 | B H B B T |
10 | ![]() | 26 | 9 | 4 | 13 | -6 | 31 | T B T B B |
11 | ![]() | 26 | 7 | 8 | 11 | -8 | 29 | H T B T H |
12 | ![]() | 25 | 7 | 7 | 11 | -9 | 28 | T B B H H |
13 | ![]() | 26 | 6 | 7 | 13 | -11 | 25 | T B H B B |
14 | ![]() | 26 | 6 | 6 | 14 | -13 | 24 | B T B B T |
15 | ![]() | 26 | 3 | 7 | 16 | -26 | 16 | T B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại