Jair Antonio Marrufo cho đội khách hưởng quả ném biên.
- Hugo Cuypers (Kiến tạo: Andrew Gutman)
16 - Philip Zinckernagel
67 - Kellyn Acosta (Thay: Sergio Oregel)
70 - Jonathan Dean (Thay: Leonardo Barroso)
78 - Maren Haile-Selassie (Thay: Jonathan Bamba)
78 - Brian Gutierrez (Kiến tạo: Philip Zinckernagel)
88 - Mauricio Pineda (Thay: Philip Zinckernagel)
90
- Marcel Hartel
36 - Tomas Ostrak
47 - Conrad Wallem (Thay: Jaziel Orozco)
57 - Fallou Fall (Thay: Henry Kessler)
57 - Marcel Hartel (Kiến tạo: Tomas Ostrak)
60 - Tomas Ostrak
61 - Celio Pompeu (Thay: Tomas Ostrak)
70 - Simon Becher (Thay: Joao Klauss)
85 - Eduard Loewen
90+1'
Thống kê trận đấu Chicago Fire vs St. Louis City
Diễn biến Chicago Fire vs St. Louis City
Tất cả (115)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Ném biên cho Chicago Fire tại sân SeatGeek.
Quả phát bóng lên cho Chicago Fire tại sân SeatGeek.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Ném biên cho Chicago Fire.
Bóng an toàn khi Saint Louis được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Jair Antonio Marrufo trao cho Saint Louis một quả phát bóng lên.
Chicago Fire đang dâng lên tấn công nhưng cú dứt điểm của Hugo Cuypers lại đi chệch khung thành.
Chicago Fire có một quả phát bóng lên.
Chicago Fire lao lên với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
Ném biên cho Chicago Fire ở phần sân nhà.
Simon Becher của Saint Louis có cú sút nhưng không trúng đích.
Roman Burki (Saint Louis) đã nhận thẻ vàng và phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Đá phạt cho Saint Louis ở phần sân của Chicago Fire.
Phạt góc cho Chicago Fire.
Gregg Berhalter (Chicago Fire) thực hiện sự thay đổi người thứ tư, với Mauricio Pineda thay thế Philip Zinckernagel.
Tại sân SeatGeek, Eduard Lowen của đội khách đã nhận thẻ vàng.
Chicago Fire được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Jair Antonio Marrufo chỉ định một quả đá phạt cho Saint Louis ở phần sân nhà.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Philip Zinckernagel.
Chicago Fire vươn lên dẫn trước 3-2 nhờ công của Brian Gutierrez.
Quả đá phạt cho Chicago Fire.
Đội khách đã thay Joao Klauss bằng Simon Becher. Đây là sự thay người thứ năm được thực hiện hôm nay bởi David Critchley.
Quả phát bóng cho Saint Louis tại sân SeatGeek.
Liệu Chicago Fire có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này trong phần sân của Saint Louis không?
Trọng tài Jair Antonio Marrufo đã cho Chicago Fire một quả phát bóng.
Liệu Saint Louis có tận dụng được quả ném biên này sâu trong phần sân của Chicago Fire không?
Đó là một quả phát bóng cho đội nhà ở Bridgeview, IL.
Saint Louis được hưởng một quả phạt góc do Jair Antonio Marrufo quyết định.
Đá phạt cho Saint Louis ở phần sân nhà.
Đội chủ nhà thay Jonathan Bamba bằng Maren Haile-Selassie.
Chicago Fire thực hiện sự thay đổi người thứ hai với Jonathan Dean vào sân thay Leonardo Barroso.
Saint Louis được hưởng một quả phạt góc do Jair Antonio Marrufo trao.
Chicago Fire được hưởng một quả phạt góc.
Brian Gutierrez của Chicago Fire dẫn bóng về phía khung thành tại Sân vận động SeatGeek. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Chicago Fire được hưởng một quả phạt góc do Jair Antonio Marrufo trao.
Celio Pompeu vào sân thay cho Tomas Ostrak của Saint Louis tại Sân vận động SeatGeek.
Bóng đi ra ngoài sân và Chicago Fire được hưởng quả phát bóng lên.
David Critchley thực hiện sự thay đổi người thứ ba của đội tại SeatGeek Stadium với Alfredo Morales thay thế Chris Durkin.
Kellyn Acosta (Chicago Fire) đã thay thế Sergio Oregel có thể bị chấn thương tại SeatGeek Stadium.
Chicago Fire được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Jair Antonio Marrufo trao quyền ném biên cho đội chủ nhà.
Ném biên cho Saint Louis.
Sergio Oregel của Chicago Fire đã trở lại sân.
Dje D'avilla đã có pha kiến tạo ở đó.
V À A A O O O! Chicago Fire cân bằng tỷ số 2-2 nhờ công của Philip Zinckernagel tại Bridgeview, IL.
Sự chú ý đang được dành cho Sergio Oregel của Chicago Fire và trận đấu tạm thời bị gián đoạn.
Chicago Fire được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Chicago Fire được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Jair Antonio Marrufo trao cho Saint Louis một quả phát bóng lên.
Chicago Fire được hưởng một quả phạt góc.
Tomas Ostrak (Saint Louis) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Quả đá phạt cho Chicago Fire ở phần sân nhà.
Pha kiến tạo tuyệt vời từ Tomas Ostrak để tạo nên bàn thắng.
Marcel Hartel đưa bóng vào lưới và đội khách hiện đang dẫn trước 1-2.
Jair Antonio Marrufo ra hiệu cho Saint Louis được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Chicago Fire được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Saint Louis được hưởng quả ném biên tại sân SeatGeek.
Fallou Fall vào thay cho Henry Kessler của đội khách.
Conrad Wallem vào sân thay cho Jaziel Orozco của Saint Louis.
Đá phạt cho Saint Louis ở phần sân nhà.
Tại sân SeatGeek, Chicago Fire bị phạt việt vị.
Jair Antonio Marrufo ra hiệu cho Chicago Fire được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Liệu Saint Louis có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Chicago Fire không?
Bóng an toàn khi Saint Louis được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
V À O O O! Tomas Ostrak cân bằng tỷ số trận đấu 1-1.
Saint Louis được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Phát bóng lên cho Saint Louis tại SeatGeek Stadium.
Andrew Gutman (Chicago Fire) bật cao đánh đầu nhưng không thể đưa bóng trúng đích.
Chicago Fire được hưởng một quả phạt góc do Jair Antonio Marrufo trao.
Jair Antonio Marrufo ra hiệu cho một quả đá phạt cho Chicago Fire.
Jair Antonio Marrufo trao cho đội khách một quả ném biên.
Jair Antonio Marrufo chỉ định một quả ném biên cho Chicago Fire ở phần sân của Saint Louis.
Chicago Fire có một quả phát bóng lên.
Eduard Lowen của Saint Louis thoát xuống tại SeatGeek Stadium. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Jair Antonio Marrufo chỉ định một quả đá phạt cho Saint Louis.
Ném biên cho Saint Louis ở phần sân của Chicago Fire.
Đội chủ nhà được hưởng quả phát bóng lên tại Bridgeview, IL.
Đội khách được hưởng quả ném biên ở phần sân đối diện.
Chicago Fire được hưởng quả phạt góc.
Chicago Fire được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Saint Louis.
Marcel Hartel của Saint Louis bị Jair Antonio Marrufo phạt thẻ vàng đầu tiên.
Bóng đi ra ngoài sân, Chicago Fire được hưởng quả phát bóng lên.
Chicago Fire được hưởng một quả phát bóng lên tại sân SeatGeek.
Saint Louis có một quả phát bóng lên.
Jair Antonio Marrufo trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Saint Louis được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Saint Louis được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Tại Bridgeview, IL, Saint Louis đẩy bóng lên nhanh chóng nhưng bị thổi phạt việt vị.
Chicago Fire được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội khách được hưởng một quả phát bóng lên tại Bridgeview, IL.
Chicago Fire đang đẩy bóng lên phía trước nhưng cú dứt điểm của Jonathan Bamba lại đi chệch khung thành.
Jair Antonio Marrufo cho Saint Louis hưởng một quả phát bóng lên.
Tại Bridgeview, IL, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Joao Klauss có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Saint Louis.
Saint Louis sẽ thực hiện quả ném biên trong phần sân của Chicago Fire.
Saint Louis sẽ thực hiện quả ném biên trong phần sân của Chicago Fire.
Brian Gutierrez đã có một pha kiến tạo tuyệt vời.
V À O O O! Đội chủ nhà dẫn trước 1-0 nhờ công của Hugo Cuypers.
Liệu Saint Louis có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Chicago Fire không?
Jair Antonio Marrufo cho Chicago Fire hưởng quả ném biên ở phần sân của Saint Louis.
Bóng đi ra ngoài sân và Saint Louis được hưởng quả phát bóng lên.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Bóng an toàn khi Saint Louis được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Liệu Chicago Fire có thể tận dụng cơ hội từ quả đá phạt nguy hiểm này không?
Saint Louis được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cho Chicago Fire gần khu vực cấm địa.
Jair Antonio Marrufo ra hiệu cho một quả đá phạt cho Chicago Fire ở phần sân nhà.
Chicago Fire được hưởng quả ném biên tại SeatGeek Stadium.
Chicago Fire được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Saint Louis được hưởng quả ném biên cao trên sân tại Bridgeview, IL.
Ném biên cho Chicago Fire ở phần sân của Saint Louis.
Ném biên cho Chicago Fire.
Saint Louis được hưởng một quả đá phạt.
Hiệp một đã kết thúc.
Đội hình xuất phát Chicago Fire vs St. Louis City
Chicago Fire (4-3-3): Chris Brady (1), Leonardo Barroso (2), Jack Elliott (3), Carlos Teran (4), Andrew Gutman (15), Sergio Oregel (35), Brian Gutierrez (17), Dje D'avilla (42), Philip Zinckernagel (11), Hugo Cuypers (9), Jonathan Bamba (19)
St. Louis City (4-3-3): Roman Bürki (1), Jaziel Orozco (91), Timo Baumgartl (32), Henry Kessler (5), Devin Padelford (2), Eduard Lowen (10), Jeong Sang-bin (77), Chris Durkin (8), Marcel Hartel (17), Klauss (9), Tomas Ostrak (7)
Thay người | |||
70’ | Sergio Oregel Kellyn Acosta | 57’ | Jaziel Orozco Conrad Wallem |
78’ | Leonardo Barroso Jonathan Dean | 57’ | Henry Kessler Fallou Fall |
78’ | Jonathan Bamba Maren Haile-Selassie | 70’ | Tomas Ostrak Celio Pompeu |
90’ | Philip Zinckernagel Mauricio Pineda | 85’ | Joao Klauss Simon Becher |
Cầu thủ dự bị | |||
Jeff Gal | Ben Lundt | ||
Mauricio Pineda | Alfredo Morales | ||
Kellyn Acosta | Simon Becher | ||
Omar Gonzalez | Kyle Hiebert | ||
Tom Barlow | Celio Pompeu | ||
Jonathan Dean | Tomas Totland | ||
Maren Haile-Selassie | Jake Girdwood-Reich | ||
Sam Rogers | Conrad Wallem | ||
Sam Williams | Fallou Fall |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Chicago Fire
Thành tích gần đây St. Louis City
Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 27 | 16 | 4 | 7 | 8 | 52 | T T H B T |
2 | | 27 | 15 | 6 | 6 | 18 | 51 | T H T H B |
3 | 26 | 15 | 4 | 7 | 18 | 49 | T B H T T | |
4 | | 26 | 14 | 5 | 7 | 14 | 47 | B T T B B |
5 | | 27 | 13 | 8 | 6 | 18 | 47 | B T T T T |
6 | | 27 | 13 | 8 | 6 | 14 | 47 | B H T B T |
7 | | 25 | 13 | 6 | 6 | 15 | 45 | B T H T B |
8 | | 24 | 13 | 6 | 5 | 14 | 45 | B T H B T |
9 | | 26 | 12 | 9 | 5 | 5 | 45 | T B T B H |
10 | | 27 | 14 | 2 | 11 | 6 | 44 | T T T T T |
11 | | 26 | 11 | 8 | 7 | 7 | 41 | H T H T B |
12 | | 24 | 11 | 7 | 6 | 13 | 40 | T H B H T |
13 | | 26 | 11 | 6 | 9 | 6 | 39 | H T T H T |
14 | | 27 | 11 | 6 | 10 | 5 | 39 | T B B T T |
15 | | 24 | 11 | 5 | 8 | 5 | 38 | T B T H T |
16 | | 26 | 10 | 7 | 9 | -2 | 37 | B H T B B |
17 | | 27 | 10 | 6 | 11 | -5 | 36 | T H B T T |
18 | | 25 | 9 | 8 | 8 | -5 | 35 | H T T H H |
19 | | 26 | 8 | 8 | 10 | 4 | 32 | B H B B T |
20 | | 26 | 9 | 4 | 13 | -6 | 31 | T B T B B |
21 | | 26 | 7 | 8 | 11 | -8 | 29 | H T B T H |
22 | | 26 | 7 | 7 | 12 | -4 | 28 | B B B T B |
23 | | 25 | 7 | 7 | 11 | -9 | 28 | T B B H H |
24 | | 26 | 6 | 6 | 14 | -13 | 24 | B H B B B |
25 | | 26 | 5 | 8 | 13 | -7 | 23 | T B B H H |
26 | | 26 | 4 | 10 | 12 | -18 | 22 | H B H H B |
27 | 26 | 5 | 6 | 15 | -15 | 21 | T B B T B | |
28 | | 27 | 4 | 8 | 15 | -23 | 20 | B B T H H |
29 | | 27 | 4 | 8 | 15 | -29 | 20 | B B B B H |
30 | | 26 | 3 | 7 | 16 | -26 | 16 | T B H B B |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 27 | 16 | 4 | 7 | 8 | 52 | T T H B T |
2 | | 27 | 15 | 6 | 6 | 18 | 51 | T H T H B |
3 | | 26 | 14 | 5 | 7 | 14 | 47 | B T T B B |
4 | | 27 | 13 | 8 | 6 | 18 | 47 | B T T T T |
5 | | 24 | 13 | 6 | 5 | 14 | 45 | B T H B T |
6 | | 26 | 12 | 9 | 5 | 5 | 45 | T B T B H |
7 | | 27 | 14 | 2 | 11 | 6 | 44 | T T T T T |
8 | | 26 | 11 | 6 | 9 | 6 | 39 | H T T H T |
9 | | 27 | 11 | 6 | 10 | 5 | 39 | T B B T T |
10 | | 24 | 11 | 5 | 8 | 5 | 38 | T B T H T |
11 | | 26 | 7 | 7 | 12 | -4 | 28 | B B B T B |
12 | | 26 | 5 | 8 | 13 | -7 | 23 | T B B H H |
13 | | 26 | 4 | 10 | 12 | -18 | 22 | H B H H B |
14 | | 27 | 4 | 8 | 15 | -23 | 20 | B B T H H |
15 | | 27 | 4 | 8 | 15 | -29 | 20 | B B B B H |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 26 | 15 | 4 | 7 | 18 | 49 | T B H T T | |
2 | | 27 | 13 | 8 | 6 | 14 | 47 | B H T B T |
3 | | 25 | 13 | 6 | 6 | 15 | 45 | B T H T B |
4 | | 26 | 11 | 8 | 7 | 7 | 41 | H T H T B |
5 | | 24 | 11 | 7 | 6 | 13 | 40 | T H B H T |
6 | | 26 | 10 | 7 | 9 | -2 | 37 | B H T B B |
7 | | 27 | 10 | 6 | 11 | -5 | 36 | T H B T T |
8 | | 25 | 9 | 8 | 8 | -5 | 35 | H T T H H |
9 | | 26 | 8 | 8 | 10 | 4 | 32 | B H B B T |
10 | | 26 | 9 | 4 | 13 | -6 | 31 | T B T B B |
11 | | 26 | 7 | 8 | 11 | -8 | 29 | H T B T H |
12 | | 25 | 7 | 7 | 11 | -9 | 28 | T B B H H |
13 | | 26 | 6 | 6 | 14 | -13 | 24 | B H B B B |
14 | 26 | 5 | 6 | 15 | -15 | 21 | T B B T B | |
15 | | 26 | 3 | 7 | 16 | -26 | 16 | T B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại