Ném biên cho Chicago Fire.
- (Pen) Hugo Cuypers
14 - Mauricio Pineda
60 - Sam Rogers
73 - Rominigue Kouame (Thay: Sergio Oregel)
81 - Maren Haile-Selassie (Thay: Philip Zinckernagel)
81 - Omari Glasgow (Thay: Jonathan Dean)
82 - Rominigue Kouame (Kiến tạo: Omari Glasgow)
86 - Omar Gonzalez (Thay: Brian Gutierrez)
90
- Ajani Fortune
35 - Aleksey Miranchuk
45+5' - Emmanuel Latte Lath
60 - Bartosz Slisz (Thay: Mateusz Klich)
73 - Tristan Muyumba (Thay: Ronald Hernandez)
73 - Saba Lobjanidze (Thay: Ajani Fortune)
73 - (og) Sam Rogers
80 - Noah Cobb (Thay: Brooks Lennon)
81 - Jamal Thiare (Thay: Matthew Edwards)
90
Thống kê trận đấu Chicago Fire vs Atlanta United
Diễn biến Chicago Fire vs Atlanta United
Tất cả (132)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Atlanta đang tiến lên và Tristan Muyumba thực hiện cú sút, tuy nhiên bóng không trúng đích.
Ném biên cho Atlanta gần khu vực cấm địa.
Gregg Berhalter (Chicago Fire) thực hiện sự thay đổi thứ tư, với Omar Gonzalez thay thế Brian Gutierrez.
Ronny Deila thực hiện sự thay đổi thứ năm của đội tại Soldier Field với Jamal Thiare thay thế Matthew Edwards.
Ném biên cho Chicago Fire ở phần sân của Atlanta.
Atlanta được hưởng một quả phạt góc do Lukasz Szpala trao tặng.
V À A A O O O! Chicago Fire đã vươn lên dẫn trước nhờ cú sút của Romenique Kouame.
Liệu Chicago Fire có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Atlanta này không?
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Atlanta.
Chicago Fire được hưởng quả phạt góc.
Maren Haile-Selassie của Chicago Fire có cú sút vào khung thành tại Soldier Field. Nhưng nỗ lực không thành công.
Noah Cobb thay thế Brooks Lennon cho đội khách.
Omari Glasgow thay thế Jonathan Dean cho Chicago Fire tại Soldier Field.
Gregg Berhalter thực hiện sự thay đổi thứ hai tại Soldier Field với Romenique Kouame thay thế Sergio Oregel.
Gregg Berhalter (Chicago Fire) thực hiện sự thay đổi đầu tiên, với Maren Haile-Selassie thay thế Philip Zinckernagel.
Samuel Rogers mắc sai lầm với một bàn phản lưới nhà. Tỉ số là 1-1.
Lukasz Szpala ra hiệu cho một quả ném biên của Chicago Fire ở phần sân của Atlanta.
Chicago Fire được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Lukasz Szpala trao cho Atlanta một quả phát bóng lên.
Đá phạt cho Atlanta ở phần sân nhà.
Đội khách đã thay Ajani Fortune bằng Tristan Muyumba. Đây là sự thay người thứ ba hôm nay của Ronny Deila.
Đội khách đã thay Aleksey Miranchuk bằng Tristan Muyumba. Đây là sự thay đổi thứ ba hôm nay của Ronny Deila.
Đội khách thay Ronald Hernandez bằng Saba Lobzhanidze.
Bartosz Slisz vào sân thay cho Mateusz Klich của Atlanta.
Atlanta được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Samuel Rogers (Chicago Fire) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Philip Zinckernagel của Chicago Fire sút trúng đích nhưng không thành công.
Liệu Chicago Fire có thể tận dụng quả đá phạt nguy hiểm này không?
Chicago Fire được Lukasz Szpala cho hưởng quả phạt góc.
Tại Chicago, IL, Chicago Fire tấn công qua Jonathan Bamba. Tuy nhiên, cú dứt điểm không chính xác.
Atlanta được hưởng quả ném biên tại Soldier Field.
Tại Chicago, IL, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt.
Phát bóng lên cho Chicago Fire tại Soldier Field.
Aleksey Miranchuk của Atlanta tung cú sút nhưng không trúng đích.
Ném biên cho Atlanta ở phần sân của Chicago Fire.
Lukasz Szpala trao cho Chicago Fire một quả phát bóng lên.
Lukasz Szpala ra hiệu cho một quả đá phạt cho Chicago Fire ở phần sân của họ.
Đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Atlanta gần khu vực cấm địa.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Chicago, IL.
Emmanuel Latte Lath của Atlanta bị phạt thẻ ở Chicago, IL.
Đá phạt cho Atlanta.
Mauricio Pineda của Chicago Fire bị Lukasz Szpala phạt thẻ và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Atlanta bị thổi phạt việt vị.
Atlanta được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Chicago Fire.
Liệu Atlanta có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Chicago Fire không?
Chicago Fire được hưởng quả phát bóng lên.
Miguel Almiron của Atlanta có cú sút nhưng không trúng đích.
Atlanta được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Jack Elliott đã trở lại sân.
Chicago Fire thực hiện quả ném biên ở phần sân của Atlanta.
Tại Chicago, IL, Chicago Fire tiến lên qua Brian Gutierrez. Cú sút của anh ấy trúng đích nhưng bị cản phá.
Sự chú ý đang được dành cho Jack Elliott của Chicago Fire và trận đấu tạm thời bị gián đoạn.
Lukasz Szpala ra hiệu cho Chicago Fire được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của họ.
Quả phát bóng lên cho Atlanta tại Soldier Field.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Atlanta.
Chicago Fire có một quả phát bóng lên.
Miguel Almiron của Atlanta tung cú sút nhưng không trúng đích.
Lukasz Szpala trao cho Atlanta một quả phát bóng.
Hugo Cuypers của Chicago Fire bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Quả phát bóng cho Atlanta tại Soldier Field.
Lukasz Szpala chỉ định một quả ném biên cho Atlanta trong phần sân của Chicago Fire.
Lukasz Szpala trao quyền ném biên cho đội khách.
Lukasz Szpala thổi còi kết thúc hiệp một.
Ném biên cho Atlanta ở phần sân nhà.
Lukasz Szpala ra hiệu cho một quả đá phạt cho Chicago Fire.
Aleksey Miranchuk nhận thẻ vàng cho đội khách.
Atlanta tiến lên và Aleksey Miranchuk có một cú sút. Tuy nhiên, không vào lưới.
Đá phạt cho Chicago Fire ở phần sân nhà.
Lukasz Szpala ra hiệu cho một quả ném biên của Atlanta ở phần sân của Chicago Fire.
Ném biên cho Atlanta tại Soldier Field.
Brian Gutierrez trở lại sân cho Chicago Fire sau khi bị chấn thương nhẹ.
Trận đấu tạm dừng để chăm sóc cho Brian Gutierrez của Chicago Fire đang quằn quại đau đớn trên sân.
Ném biên cho Atlanta ở phần sân nhà.
Đội khách được hưởng phát bóng lên tại Chicago, IL.
Chicago Fire dâng lên tấn công tại Soldier Field nhưng cú đánh đầu của Jack Elliott không trúng đích.
Chicago Fire được hưởng phạt góc.
Lukasz Szpala ra hiệu ném biên cho Chicago Fire, gần khu vực của Atlanta.
Ném biên cho Chicago Fire gần khu vực cấm địa.
Ném biên cho Atlanta.
Chicago Fire được hưởng quả phạt góc.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Atlanta.
Chicago Fire đang dâng lên tấn công nhưng cú dứt điểm của Andrew Gutman lại đi chệch khung thành.
Lukasz Szpala trao cho đội khách một quả ném biên.
Bóng an toàn khi Atlanta được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Chicago Fire thực hiện quả ném biên ở phần sân của Atlanta.
Chicago Fire có một quả ném biên nguy hiểm.
Hugo Cuypers của Chicago Fire tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá.
Ajani Fortune (Atlanta) nhận thẻ vàng.
Trọng tài Lukasz Szpala ra hiệu cho một quả đá phạt cho Chicago Fire ngay bên ngoài khu vực của Atlanta.
Liệu Atlanta có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Chicago Fire không?
Chicago Fire được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Aleksey Miranchuk của Atlanta có cú sút về phía khung thành tại Soldier Field. Nhưng nỗ lực không thành công.
Chicago Fire được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Liệu Chicago Fire có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Atlanta không?
Chicago Fire đã được Lukasz Szpala trao cho một quả phạt góc.
Chicago Fire được hưởng một quả phạt góc.
Atlanta cần phải cẩn trọng. Chicago Fire có một quả ném biên tấn công.
Lukasz Szpala trao cho Chicago Fire một quả phát bóng lên.
Ronald Hernandez của Atlanta tung cú sút, nhưng không trúng đích.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Atlanta.
Brian Gutierrez của Chicago Fire tung cú sút nhưng không trúng đích.
Ném biên cho Chicago Fire ở phần sân của Atlanta.
Chicago Fire đã được hưởng một quả phạt góc bởi Lukasz Szpala.
Chicago Fire được hưởng một quả phạt góc.
Chicago Fire đẩy lên phía trước qua Sergio Oregel, cú dứt điểm của anh bị cản phá.
Quả phát bóng lên cho Chicago Fire tại Soldier Field.
Lukasz Szpala ra hiệu cho một quả ném biên cho Atlanta, gần khu vực của Chicago Fire.
Atlanta được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Atlanta.
Ném biên cho Atlanta.
Chicago Fire được hưởng quả ném biên trong phần sân của Atlanta.
Tại Chicago, IL, một quả đá phạt đã được trao cho đội khách.
V À A A O O O! Hugo Cuypers giúp Chicago Fire dẫn trước 1-0 từ chấm phạt đền.
Ném biên cao lên phía sân cho Chicago Fire tại Chicago, IL.
Ném biên cho Chicago Fire ở phần sân của Atlanta.
Bóng an toàn khi Atlanta được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Lukasz Szpala trao cho đội khách một quả ném biên.
Atlanta có một quả phát bóng lên.
Andrew Gutman của Chicago Fire bứt phá tại Soldier Field. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Chicago Fire được hưởng một quả phạt góc do Lukasz Szpala trao.
Đá phạt cho Chicago Fire ở phần sân của Atlanta.
Lukasz Szpala ra hiệu cho một quả ném biên của Chicago Fire ở phần sân của Atlanta.
Liệu Atlanta có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Chicago Fire không?
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Chicago, IL.
Lukasz Szpala ra hiệu cho một quả đá phạt cho Chicago Fire.
Chicago Fire bị bắt việt vị.
Ném biên cho Chicago Fire tại Soldier Field.
Chicago Fire được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Đội hình xuất phát Chicago Fire vs Atlanta United
Chicago Fire (4-3-3): Jeff Gal (25), Jonathan Dean (24), Sam Rogers (5), Jack Elliott (3), Andrew Gutman (15), Sergio Oregel (35), Brian Gutierrez (17), Mauricio Pineda (22), Philip Zinckernagel (11), Hugo Cuypers (9), Jonathan Bamba (19)
Atlanta United (5-4-1): Brad Guzan (1), Brooks Lennon (11), Matthew Edwards (47), Derrick Williams (3), Luis Abram (44), Ronald Hernandez (2), Miguel Almirón (10), Mateusz Klich (43), Ajani Fortune (35), Aleksey Miranchuk (59), Emmanuel Latte Lath (19)
Thay người | |||
81’ | Sergio Oregel Romenigue Kouamé | 73’ | Ajani Fortune Saba Lobzhanidze |
81’ | Philip Zinckernagel Maren Haile-Selassie | 73’ | Ronald Hernandez Tristan Muyumba |
82’ | Jonathan Dean Omari Glasgow | 73’ | Mateusz Klich Bartosz Slisz |
90’ | Brian Gutierrez Omar Gonzalez | 81’ | Brooks Lennon Noah Cobb |
90’ | Matthew Edwards Jamal Thiare |
Cầu thủ dự bị | |||
Omari Glasgow | Jamal Thiare | ||
Kellyn Acosta | Saba Lobzhanidze | ||
Dje D'avilla | Tristan Muyumba | ||
Romenigue Kouamé | Edwin Mosquera | ||
Christopher Cupps | Josh Cohen | ||
Tom Barlow | Efrain Morales | ||
Maren Haile-Selassie | Bartosz Slisz | ||
Omar Gonzalez | Noah Cobb | ||
Bryan Dowd | Luke Brennan |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Chicago Fire
Thành tích gần đây Atlanta United
Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 14 | 9 | 4 | 1 | 15 | 31 | T T H H T |
2 | | 15 | 9 | 3 | 3 | 13 | 30 | T H T T H |
3 | | 14 | 9 | 2 | 3 | 4 | 29 | T B T T H |
4 | 15 | 8 | 3 | 4 | 10 | 27 | T T T H T | |
5 | | 15 | 8 | 3 | 4 | 9 | 27 | H T T H T |
6 | | 15 | 7 | 6 | 2 | 12 | 27 | H H T T T |
7 | | 15 | 7 | 6 | 2 | 7 | 27 | T H H H B |
8 | | 15 | 7 | 5 | 3 | 9 | 26 | T T B T H |
9 | | 15 | 6 | 5 | 4 | 5 | 23 | T H T H H |
10 | | 14 | 6 | 5 | 3 | 3 | 23 | T B H B H |
11 | | 15 | 6 | 5 | 4 | 3 | 23 | T T B H T |
12 | | 15 | 6 | 5 | 4 | 2 | 23 | B T H H B |
13 | | 15 | 7 | 1 | 7 | 1 | 22 | B B B B T |
14 | | 15 | 6 | 4 | 5 | -3 | 22 | B B B T T |
15 | | 15 | 6 | 3 | 6 | 5 | 21 | B T B B T |
16 | | 14 | 6 | 3 | 5 | 1 | 21 | T T B H T |
17 | | 15 | 5 | 4 | 6 | 6 | 19 | T T H H H |
18 | | 13 | 5 | 4 | 4 | 2 | 19 | T T H H H |
19 | | 13 | 5 | 4 | 4 | 0 | 19 | B B H T T |
20 | | 15 | 5 | 4 | 6 | -7 | 19 | B B H H H |
21 | | 15 | 4 | 5 | 6 | -4 | 17 | B B T T H |
22 | | 14 | 4 | 4 | 6 | -8 | 16 | T B H B B |
23 | | 15 | 4 | 2 | 9 | -7 | 14 | B H H B B |
24 | | 15 | 3 | 5 | 7 | -14 | 14 | T B H H B |
25 | | 15 | 3 | 4 | 8 | -3 | 13 | B T B T B |
26 | | 15 | 3 | 4 | 8 | -5 | 13 | T B H H H |
27 | 15 | 2 | 5 | 8 | -9 | 11 | B B H B B | |
28 | | 14 | 2 | 5 | 7 | -10 | 11 | B H B H B |
29 | | 15 | 1 | 5 | 9 | -15 | 8 | B T H B H |
30 | | 15 | 0 | 4 | 11 | -22 | 4 | B B B H B |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 15 | 9 | 3 | 3 | 13 | 30 | T H T T H |
2 | | 14 | 9 | 2 | 3 | 4 | 29 | T B T T H |
3 | | 15 | 8 | 3 | 4 | 9 | 27 | H T T H T |
4 | | 15 | 7 | 6 | 2 | 12 | 27 | H H T T T |
5 | | 15 | 7 | 6 | 2 | 7 | 27 | T H H H B |
6 | | 14 | 6 | 5 | 3 | 3 | 23 | T B H B H |
7 | | 15 | 7 | 1 | 7 | 1 | 22 | B B B B T |
8 | | 15 | 6 | 3 | 6 | 5 | 21 | B T B B T |
9 | | 14 | 6 | 3 | 5 | 1 | 21 | T T B H T |
10 | | 13 | 5 | 4 | 4 | 2 | 19 | T T H H H |
11 | | 13 | 5 | 4 | 4 | 0 | 19 | B B H T T |
12 | | 15 | 3 | 5 | 7 | -14 | 14 | T B H H B |
13 | | 15 | 3 | 4 | 8 | -3 | 13 | B T B T B |
14 | | 14 | 2 | 5 | 7 | -10 | 11 | B H B H B |
15 | | 15 | 1 | 5 | 9 | -15 | 8 | B T H B H |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 14 | 9 | 4 | 1 | 15 | 31 | T T H H T |
2 | 15 | 8 | 3 | 4 | 10 | 27 | T T T H T | |
3 | | 15 | 7 | 5 | 3 | 9 | 26 | T T B T H |
4 | | 15 | 6 | 5 | 4 | 5 | 23 | T H T H H |
5 | | 15 | 6 | 5 | 4 | 3 | 23 | T T B H T |
6 | | 15 | 6 | 5 | 4 | 2 | 23 | B T H H B |
7 | | 15 | 6 | 4 | 5 | -3 | 22 | B B B T T |
8 | | 15 | 5 | 4 | 6 | 6 | 19 | T T H H H |
9 | | 15 | 5 | 4 | 6 | -7 | 19 | B B H H H |
10 | | 15 | 4 | 5 | 6 | -4 | 17 | B B T T H |
11 | | 14 | 4 | 4 | 6 | -8 | 16 | T B H B B |
12 | | 15 | 4 | 2 | 9 | -7 | 14 | B H H B B |
13 | | 15 | 3 | 4 | 8 | -5 | 13 | T B H H H |
14 | 15 | 2 | 5 | 8 | -9 | 11 | B B H B B | |
15 | | 15 | 0 | 4 | 11 | -22 | 4 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại