Cherno More Varna giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
![]() Malick Fall 14 | |
![]() Anton Ivanov 38 | |
![]() Celso Sidney (Kiến tạo: Vasil Panayotov) 44 | |
![]() Bogdan Kostov (Thay: Milcho Angelov) 46 | |
![]() Georgi Lazarov 52 | |
![]() Aykut Ramadan (Thay: Dimitar Pirgov) 60 | |
![]() Asen Chandarov (Thay: David Teles) 68 | |
![]() Phellipe (Thay: Georgi Lazarov) 68 | |
![]() Aaron Appiah (Thay: Ivaylo Mihaylov) 72 | |
![]() Almin Kurtovic (Thay: Malick Fall) 72 | |
![]() Weslen Junior (Thay: Joao Pedro) 79 | |
![]() Gustavo Franca (Thay: Celso Sidney) 79 | |
![]() Dani Martin (Thay: Nikolay Zlatev) 90 | |
![]() (Pen) Asen Chandarov 90+3' |
Thống kê trận đấu Cherno More Varna vs Dobrudzha Dobrich


Diễn biến Cherno More Varna vs Dobrudzha Dobrich
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Thống kê kiểm soát bóng: Cherno More Varna: 64%, Dobrudzha Dobrich: 36%.
Cherno More Varna thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Dobrudzha Dobrich đang kiểm soát bóng.
Nikolay Zlatev rời sân để nhường chỗ cho Dani Martin trong một sự thay người chiến thuật.
Cherno More Varna đã ghi bàn quyết định trong những phút cuối của trận đấu!

V À A A A O O O - Asen Chandarov từ Cherno More Varna thực hiện thành công quả phạt đền bằng chân phải! Galin Grigorov đã chọn sai hướng.
PENALTY - Jhonatan Cuero từ Dobrudzha Dobrich phạm lỗi nguy hiểm với Gustavo Franca và bị thổi phạt đền.
Cherno More Varna thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài thứ tư thông báo có 3 phút bù giờ.
Cherno More Varna đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Jhonatan Cuero từ Dobrudzha Dobrich cắt bóng từ một quả tạt hướng về phía khung thành.
Cherno More Varna đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Di Mateo Lovric giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Galin Grigorov giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Vasil Panayotov giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Cherno More Varna thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Aykut Ramadan giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Kiểm soát bóng: Cherno More Varna: 64%, Dobrudzha Dobrich: 36%.
Cherno More Varna thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Cherno More Varna vs Dobrudzha Dobrich
Cherno More Varna (4-4-2): Plamen Ivanov Iliev (33), Asen Donchev (8), Zhivko Atanasov (3), Vlatko Drobarov (28), Tsvetomir Panov (2), Joao Pedro Costa Contreiras Martins (11), Vasil Panayotov (71), David Teles (24), Nikolay Zlatev (39), Georgi Lazarov (19), Celso Sidney (77)
Dobrudzha Dobrich (3-4-2-1): Galin Grigorov (13), Jhonatan Cuero (22), Dimitar Pirgov (3), Ventsislav Kerchev (37), Anton Ivanov (7), Malick Fall (23), Mateo Lovric (35), Matheus Leoni (77), Lucas Cardoso Soares (8), Milcho Angelov (9), Ivaylo Nikolaev Mihaylov (98)


Thay người | |||
68’ | David Teles Asen Chandarov | 46’ | Milcho Angelov Bogdan Kostov |
68’ | Georgi Lazarov Phellipe | 60’ | Dimitar Pirgov Aykut Ramadan |
79’ | Celso Sidney Gustavo Evaristo de Franca | 72’ | Ivaylo Mihaylov Aaron Appiah |
79’ | Joao Pedro Weslen Junior Faustino de Melo | 72’ | Malick Fall Almin Kurtovic |
90’ | Nikolay Zlatev Dani Martin |
Cầu thủ dự bị | |||
Kristian Tomov | Georgi Rangelov Argilashki | ||
Asen Chandarov | Bogdan Kostov | ||
Gustavo Evaristo de Franca | Aaron Appiah | ||
Dani Martin | Aykut Ramadan | ||
Martin Milushev | Almin Kurtovic | ||
Rosen Stefanov | Dzhan Hasan | ||
Weslen Junior Faustino de Melo | Kolyo Stanev | ||
Phellipe | Krasian Kolev | ||
Andreas Calcan |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cherno More Varna
Thành tích gần đây Dobrudzha Dobrich
Bảng xếp hạng VĐQG Bulgaria
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 11 | 8 | 2 | 1 | 13 | 26 | T H B T T |
2 | ![]() | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | B T T T H |
3 | ![]() | 12 | 6 | 5 | 1 | 4 | 23 | H B T H T |
4 | ![]() | 10 | 6 | 4 | 0 | 14 | 22 | T H H T H |
5 | ![]() | 11 | 6 | 4 | 1 | 11 | 22 | B T T H T |
6 | ![]() | 12 | 3 | 5 | 4 | -2 | 14 | B H T B B |
7 | ![]() | 10 | 3 | 4 | 3 | -3 | 13 | H T H T B |
8 | ![]() | 11 | 2 | 6 | 3 | 0 | 12 | B T T H H |
9 | ![]() | 11 | 2 | 6 | 3 | 0 | 12 | B B H H B |
10 | ![]() | 11 | 3 | 3 | 5 | -1 | 12 | B T B B T |
11 | ![]() | 11 | 3 | 2 | 6 | -11 | 11 | T T B B B |
12 | ![]() | 11 | 1 | 7 | 3 | -1 | 10 | T B H H H |
13 | ![]() | 11 | 2 | 4 | 5 | -5 | 10 | H B H H T |
14 | ![]() | 11 | 3 | 1 | 7 | -7 | 10 | B T B B T |
15 | ![]() | 11 | 2 | 2 | 7 | -12 | 8 | T B B H H |
16 | ![]() | 11 | 2 | 1 | 8 | -9 | 7 | B B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại