Baboucarr Faal rời sân và được thay thế bởi Konstantin Kvas.
![]() Klayver 30 | |
![]() Prosper Obah (Kiến tạo: Muharrem Jashari) 32 | |
![]() Vlad Raileanu (Thay: Denys Slyusar) 46 | |
![]() Andriy Kitela (Thay: Klayver) 46 | |
![]() Yevgeniy Pastukh (Thay: Vyacheslav Tankovskyi) 62 | |
![]() Jewison Bennette (Thay: Eynel Soares) 62 | |
![]() Prosper Obah 63 | |
![]() Edson Fernando 63 | |
![]() Rostyslav Lyakh (Thay: Vitaliy Roman) 68 | |
![]() Andriy Kitela 72 | |
![]() Shota Nonikashvili (Thay: Muharrem Jashari) 79 | |
![]() Vasyl Runich (Thay: Ilya Kvasnytsya) 83 | |
![]() Danylo Kravchuk (Thay: Mark Assinor) 86 | |
![]() Konstantin Kvas (Thay: Baboucarr Faal) 89 |
Thống kê trận đấu Cherkasy vs Rukh Lviv

Diễn biến Cherkasy vs Rukh Lviv
Mark Assinor rời sân và được thay thế bởi Danylo Kravchuk.
Ilya Kvasnytsya rời sân và được thay thế bởi Vasyl Runich.
Muharrem Jashari rời sân và được thay thế bởi Shota Nonikashvili.

Thẻ vàng cho Andriy Kitela.
Vitaliy Roman rời sân và được thay thế bởi Rostyslav Lyakh.

Thẻ vàng cho Edson Fernando.

Thẻ vàng cho Prosper Obah.
Eynel Soares rời sân và được thay thế bởi Jewison Bennette.
Vyacheslav Tankovskyi rời sân và được thay thế bởi Yevgeniy Pastukh.
Klayver rời sân và được thay thế bởi Andriy Kitela.
Denys Slyusar rời sân và được thay thế bởi Vlad Raileanu.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Muharrem Jashari đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Prosper Obah đã ghi bàn!

Thẻ vàng cho Klayver.
Trọng tài thổi còi bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Cherkasy vs Rukh Lviv
Cherkasy (4-3-3): Aleksey Palamarchuk (12), Gennadiy Pasich (11), Oleh Horin (25), Roman Didyk (29), Denys Kuzyk (17), Muharrem Jashari (10), Artur Ryabov (16), Viacheslav Tankovskyi (6), Prosper Obah (8), Mark Osei Assinor (90), Eynel Soares (7)
Rukh Lviv (4-2-3-1): Yurii Volodymyr Gereta (1), Yuriy Kopyna (23), Bogdan Slyubyk (92), Vitaliy Kholod (4), Vitaliy Roman Vasyliovych (93), Denys Sliusar (17), Edson Fernando (5), Ilya Kvasnytsya (14), Ostap Prytula (10), Klayver (7), Baboucarr Faal (99)

Thay người | |||
62’ | Vyacheslav Tankovskyi Yevgeniy Pastukh | 46’ | Denys Slyusar Vlad Raileanu |
62’ | Eynel Soares Jewison Bennette | 46’ | Klayver Andriy Kitela |
79’ | Muharrem Jashari Shota Nonikashvili | 68’ | Vitaliy Roman Rostislav Lyakh |
86’ | Mark Assinor Danylo Kravchuk | 83’ | Ilya Kvasnytsya Vasyl Runic |
89’ | Baboucarr Faal Kostyantyn Kvas |
Cầu thủ dự bị | |||
Dmitriy Ledviy | Yegor Klymenko | ||
Kirill Samoylenko | Bohdan Levytskyi | ||
Oleksandr Kapliyenko | Vlad Raileanu | ||
Alexander Drambayev | Beknaz Almazbekov | ||
Ajdi Dajko | Maksym Boiko | ||
Yaroslav Kysil | Andriy Kitela | ||
Shota Nonikashvili | Vasyl Runic | ||
Yevgeniy Pastukh | Rostislav Lyakh | ||
Artur Avagimyan | Kostyantyn Kvas | ||
Mark Podolyak | |||
Danylo Kravchuk | |||
Jewison Bennette |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cherkasy
Thành tích gần đây Rukh Lviv
Bảng xếp hạng VĐQG Ukraine
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 5 | 2 | 1 | 7 | 17 | T H T T B |
2 | ![]() | 8 | 4 | 4 | 0 | 11 | 16 | T H H H H |
3 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 5 | 16 | T B T H T |
4 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 6 | 15 | B T T T T |
5 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 6 | 15 | T H T T H |
6 | 8 | 4 | 2 | 2 | 2 | 14 | B B T H T | |
7 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 2 | 14 | T T H B B |
8 | ![]() | 8 | 2 | 5 | 1 | 2 | 11 | H H T H T |
9 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 1 | 11 | T B B H T |
10 | ![]() | 8 | 2 | 4 | 2 | -1 | 10 | B H B H H |
11 | 8 | 3 | 1 | 4 | -2 | 10 | H B B T B | |
12 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -3 | 8 | T T H B H |
13 | 8 | 2 | 1 | 5 | -6 | 7 | B T H T B | |
14 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -10 | 6 | B B B B T |
15 | 8 | 1 | 1 | 6 | -12 | 4 | B H B B B | |
16 | 8 | 1 | 0 | 7 | -8 | 3 | B T B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại