Ethon Archer rời sân và được thay thế bởi Josh Martin.
- Isaac Hutchinson
66 - Hakeeb Adelakun (Thay: Jake Bickerstaff)
87 - Josh Martin (Thay: Ethon Archer)
90
- Alassana Jatta (Kiến tạo: Tom Iorpenda)
23 - Tyrese Hall (Kiến tạo: Nicholas Tsaroulla)
27 - Nicholas Tsaroulla
45+1' - Tom Iorpenda
67 - Matthew Dennis (Thay: Conor Grant)
73 - Jacob Bedeau
76 - Maziar Kouhyar (Thay: Keanan Bennetts)
83 - Oliver Norburn (Thay: Tom Iorpenda)
88
Thống kê trận đấu Cheltenham Town vs Notts County
Diễn biến Cheltenham Town vs Notts County
Tất cả (35)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Tom Iorpenda rời sân và được thay thế bởi Oliver Norburn.
Jake Bickerstaff rời sân và được thay thế bởi Hakeeb Adelakun.
Keanan Bennetts rời sân và được thay thế bởi Maziar Kouhyar.
Thẻ vàng cho Jacob Bedeau.
Conor Grant rời sân và được thay thế bởi Matthew Dennis.
Thẻ vàng cho Tom Iorpenda.
V À A A O O O - Isaac Hutchinson đã ghi bàn!
V À A A O O O - [cầu thủ1] đã ghi bàn!
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Nicholas Tsaroulla.
Nicholas Tsaroulla đã có đường kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Tyrese Hall đã ghi bàn!
Tom Iorpenda đã có đường kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Alassana Jatta đã ghi bàn!
Nick Tsaroulla (Notts County) giành được quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Cú sút bị chặn lại. Lewis Macari (Notts County) đánh đầu từ trung tâm vòng cấm nhưng bị chặn lại. Keanan Bennetts đã kiến tạo bằng một quả tạt.
Phạt góc cho Notts County. Isaac Hutchinson là người đã phá bóng.
Cú sút bị chặn lại. Alassana Jatta (Notts County) đánh đầu từ trung tâm vòng cấm nhưng bị chặn lại. Keanan Bennetts đã kiến tạo bằng một quả tạt.
Phạt góc cho Notts County. Jonathan Tomkinson là người đã phá bóng.
Phạm lỗi bởi Isaac Hutchinson (Cheltenham Town).
Tom Iorpenda (Notts County) được hưởng một quả đá phạt ở phần sân tấn công.
Joe Day (Cheltenham Town) được hưởng một quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Phạm lỗi bởi Conor Grant (Notts County).
Cú sút được cứu. Scott Robertson (Notts County) có cú sút bằng chân trái từ ngoài vòng cấm nhưng bị Joe Day (Cheltenham Town) cản phá ở góc dưới bên trái. Được hỗ trợ bởi Nick Tsaroulla.
Cú sút bị chặn. Keanan Bennetts (Notts County) có cú sút bằng chân trái từ bên trái vòng cấm nhưng bị chặn lại.
Cú sút không thành công. Scott Robertson (Notts County) có cú sút bằng chân trái từ ngoài vòng cấm nhưng bóng đi chệch sang bên phải. Được hỗ trợ bởi Tyrese Hall.
Ethon Archer (Cheltenham Town) được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Phạm lỗi bởi Nick Tsaroulla (Notts County).
Phạt góc, Notts County. Bị phạm lỗi bởi Sam Sherring.
Cú sút không thành công. Lewis Macari (Notts County) có cú sút bằng chân phải từ bên phải khu vực 16m50 nhưng bóng đi chệch sang trái. Được hỗ trợ bởi Keanan Bennetts với một đường chuyền sau quả phạt góc.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Hiệp một bắt đầu.
Đội hình được công bố và các cầu thủ đang khởi động.
Đội hình xuất phát Cheltenham Town vs Notts County
Cheltenham Town (4-3-3): Joseph David Day (1), Ryan Broom (14), Sam Sherring (24), James Wilson (5), Jonathan Tomkinson (27), Luke Young (8), Ben Stevenson (26), Isaac Hutchinson (21), Jordan Thomas (11), Jake Bickerstaff (20), Ethon Archer (22)
Notts County (3-4-2-1): Kelle Roos (1), Lewis Macari (28), Lucas Ness (12), Jacob Bedeau (4), Nick Tsaroulla (25), Scott Robertson (20), Tom Iorpenda (14), Keanan Bennetts (47), Conor Grant (11), Tyrese Hall (26), Alassana Jatta (29)
| Thay người | |||
| 87’ | Jake Bickerstaff Hakeeb Adelakun | 73’ | Conor Grant Matthew Dennis |
| 90’ | Ethon Archer Josh Martin | 83’ | Keanan Bennetts Maz Kouhyar |
| 88’ | Tom Iorpenda Oliver Norburn | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Mamadou Diallo | Harry Griffiths | ||
Darragh Power | Matthew Platt | ||
Freddy Willcox | Sonny Aljofree | ||
Liam Kinsella | Maz Kouhyar | ||
George Harmon | Oliver Norburn | ||
Josh Martin | Matthew Dennis | ||
Hakeeb Adelakun | Will Jarvis | ||
Nhận định Cheltenham Town vs Notts County
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cheltenham Town
Thành tích gần đây Notts County
Bảng xếp hạng Hạng 4 Anh
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 15 | 9 | 2 | 4 | 8 | 29 | T H B B T | |
| 2 | 15 | 9 | 2 | 4 | 6 | 29 | T B H H T | |
| 3 | 15 | 8 | 3 | 4 | 11 | 27 | T T H T T | |
| 4 | 15 | 8 | 2 | 5 | 2 | 26 | B B T T H | |
| 5 | 15 | 7 | 4 | 4 | 12 | 25 | T T T B H | |
| 6 | 15 | 7 | 4 | 4 | 9 | 25 | T B T B H | |
| 7 | 15 | 7 | 4 | 4 | 6 | 25 | B H B B T | |
| 8 | 15 | 8 | 1 | 6 | 4 | 25 | T B B T T | |
| 9 | 15 | 6 | 6 | 3 | 5 | 24 | H T B T T | |
| 10 | 15 | 6 | 6 | 3 | 3 | 24 | B T H H H | |
| 11 | 15 | 6 | 4 | 5 | 3 | 22 | T T B H H | |
| 12 | 15 | 6 | 4 | 5 | 1 | 22 | T B T B H | |
| 13 | 15 | 6 | 4 | 5 | 0 | 22 | B T H T B | |
| 14 | 15 | 4 | 7 | 4 | 1 | 19 | B H B H T | |
| 15 | 15 | 5 | 4 | 6 | -2 | 19 | H H T H H | |
| 16 | 15 | 4 | 6 | 5 | 1 | 18 | T T T H B | |
| 17 | 15 | 5 | 2 | 8 | -12 | 17 | B B B B B | |
| 18 | 15 | 3 | 7 | 5 | 1 | 16 | B T H H B | |
| 19 | 15 | 4 | 3 | 8 | -7 | 15 | B H B T T | |
| 20 | 15 | 3 | 5 | 7 | -4 | 14 | B T B H H | |
| 21 | 15 | 4 | 2 | 9 | -9 | 14 | B B B B B | |
| 22 | 15 | 4 | 2 | 9 | -16 | 14 | T H T T B | |
| 23 | 15 | 3 | 4 | 8 | -12 | 13 | H T T H B | |
| 24 | 15 | 3 | 2 | 10 | -11 | 11 | B T B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại