Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Chelsea đã kịp thời giành được chiến thắng.
![]() Moises Caicedo (Kiến tạo: Malo Gusto) 14 | |
![]() Conor Bradley 34 | |
![]() Enzo Maresca 40 | |
![]() Florian Wirtz (Thay: Conor Bradley) 46 | |
![]() Romeo Lavia (Thay: Benoit Badiashile) 55 | |
![]() Andrew Robertson (Thay: Milos Kerkez) 55 | |
![]() Curtis Jones (Thay: Ibrahima Konate) 56 | |
![]() Cody Gakpo (Kiến tạo: Alexander Isak) 63 | |
![]() Jorrel Hato (Thay: Josh Acheampong) 68 | |
![]() Hugo Ekitike (Thay: Alexander Isak) 74 | |
![]() Marc Guiu (Thay: Joao Pedro) 74 | |
![]() Estevao (Thay: Alejandro Garnacho) 75 | |
![]() Jamie Gittens (Thay: Pedro Neto) 75 | |
![]() Dominik Szoboszlai 79 | |
![]() Arne Slot 82 | |
![]() Wataru Endo (Thay: Alexis Mac Allister) 86 | |
![]() Estevao (Kiến tạo: Marc Cucurella) 90+5' | |
![]() Enzo Maresca 90+6' | |
![]() Enzo Maresca 90+8' |
Thống kê trận đấu Chelsea vs Liverpool


Diễn biến Chelsea vs Liverpool
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Chelsea: 53%, Liverpool: 47%.
Trọng tài chỉ định một quả đá phạt khi Enzo Fernandez của Chelsea phạm lỗi với Dominik Szoboszlai.
Dominik Szoboszlai thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình.
Romeo Lavia chiến thắng trong pha không chiến với Florian Wirtz.
Liverpool thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Phát bóng lên cho Chelsea.
Trận đấu được bắt đầu lại.

THẺ ĐỎ! - Enzo Maresca rất vui mừng với bàn thắng và không thể ngừng ăn mừng. Trọng tài không còn cách nào khác ngoài việc rút thẻ vàng thứ hai cho anh ta.
Trận đấu tạm dừng khi trọng tài nói chuyện với các cầu thủ.
Chelsea đã ghi được bàn thắng quyết định trong những phút cuối cùng của trận đấu!

BỊ ĐUỔI! - Enzo Maresca rất hài lòng với bàn thắng và không thể ngừng ăn mừng. Trọng tài không còn cách nào khác ngoài việc phạt thẻ vàng thứ hai cho anh ta.
Andrew Robertson thực hiện không tốt dẫn đến bàn thắng cho đối thủ
Enzo Fernandez đã thực hiện đường chuyền then chốt cho bàn thắng!
Marc Cucurella đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Estevao ghi bàn bằng chân phải!
Marc Cucurella tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Chelsea đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Andrew Robertson thực hiện không tốt dẫn đến bàn thắng cho đối thủ.
Enzo Fernandez đã thực hiện đường chuyền quan trọng dẫn đến bàn thắng!
Đội hình xuất phát Chelsea vs Liverpool
Chelsea (4-2-3-1): Robert Sánchez (1), Malo Gusto (27), Joshua Acheampong (34), Benoît Badiashile (5), Marc Cucurella (3), Reece James (24), Moisés Caicedo (25), Pedro Neto (7), Enzo Fernández (8), Alejandro Garnacho (49), João Pedro (20)
Liverpool (4-2-3-1): Giorgi Mamardashvili (25), Conor Bradley (12), Ibrahima Konaté (5), Virgil van Dijk (4), Milos Kerkez (6), Ryan Gravenberch (38), Alexis Mac Allister (10), Mohamed Salah (11), Dominik Szoboszlai (8), Cody Gakpo (18), Alexander Isak (9)


Thay người | |||
55’ | Benoit Badiashile Roméo Lavia | 46’ | Conor Bradley Florian Wirtz |
68’ | Josh Acheampong Jorrel Hato | 55’ | Milos Kerkez Andy Robertson |
74’ | Joao Pedro Marc Guiu | 56’ | Ibrahima Konate Curtis Jones |
75’ | Alejandro Garnacho Estêvão | 74’ | Alexander Isak Hugo Ekitike |
75’ | Pedro Neto Jamie Gittens | 86’ | Alexis Mac Allister Wataru Endo |
Cầu thủ dự bị | |||
Estêvão | Freddie Woodman | ||
Roméo Lavia | Joe Gomez | ||
Filip Jörgensen | Andy Robertson | ||
Gaga Slonina | Jeremie Frimpong | ||
Jorrel Hato | Wataru Endo | ||
Landon Emenalo | Curtis Jones | ||
Facundo Buonanotte | Federico Chiesa | ||
Jamie Gittens | Florian Wirtz | ||
Marc Guiu | Hugo Ekitike |
Tình hình lực lượng | |||
Trevoh Chalobah Thẻ đỏ trực tiếp | Alisson Chấn thương gân kheo | ||
Levi Colwill Chấn thương dây chằng chéo | Giovanni Leoni Chấn thương dây chằng chéo | ||
Wesley Fofana Không xác định | Stefan Bajčetić Chấn thương gân kheo | ||
Tosin Adarabioyo Chấn thương bắp chân | |||
Mykhailo Mudryk Không xác định | |||
Dario Essugo Chấn thương đùi | |||
Andrey Santos Va chạm | |||
Cole Palmer Chấn thương háng | |||
Liam Delap Chấn thương đùi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Chelsea vs Liverpool
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Chelsea
Thành tích gần đây Liverpool
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 12 | 19 | T H T T T |
2 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 11 | 16 | T H T T T |
3 | ![]() | 7 | 5 | 0 | 2 | 4 | 15 | T T T B B |
4 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 3 | 15 | T H H T H |
5 | ![]() | 7 | 4 | 2 | 1 | 8 | 14 | B T H H T |
6 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 7 | 14 | H B B T T |
7 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 3 | 14 | H H T B T |
8 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 4 | 13 | H T T B H |
9 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 1 | 12 | B H T H T |
10 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 0 | 11 | H B H T B |
11 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | -2 | 10 | T B T B T |
12 | ![]() | 8 | 2 | 3 | 3 | 0 | 9 | T H B T B |
13 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | -1 | 9 | B H H T T |
14 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -4 | 8 | T T B B B |
15 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -6 | 8 | B T H B B |
16 | ![]() | 7 | 2 | 1 | 4 | -3 | 7 | B H B T B |
17 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -6 | 7 | B H B B T |
18 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -10 | 5 | B H B B B |
19 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -10 | 4 | T B B H B |
20 | ![]() | 8 | 0 | 2 | 6 | -11 | 2 | B B H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại