- Eden Hazard (Kiến tạo: Nemanja Matic)
9 - Oscar
31 - Willian (Kiến tạo: Diego Costa)
41 - Branislav Ivanovic
44 - Victor Moses (Kiến tạo: Pedro Rodriguez)
89
- Michael Keane
50 - James Tarkowski
90
Tổng thuật Chelsea vs Burnley
Burnley khiến cả Ngoại hạng Anh ngỡ ngàng ở vòng đấu cách đây một tuần, khi bất ngờ giành phần thắng 2-0 trước một Liverpool đang thăng hoa. Tuy nhiên, tại Stamford Bridge, đội bóng dưới trướng HLV Sean Dyche đã trở lại đúng với hình ảnh vốn có - một đội bóng mới thăng hạng với quá nhiều khiếm khuyết - và thua đậm trước ứng cử viên vô địch Chelsea.Tỷ số 3-0 nghiêng về Chelsea thậm chí còn không phản ánh đúng cục diện tại Stamford Bridge, nơi đội chủ nhà tạo dựng thế trận một chiều và tạo cảm giác họ thoải mái như trong một trận đấu tập. Nếu những Costa, Oscar, Hazard, Willian, Matic, Pedro, Batshuayi, Azpilicueta kết thúc tốt hơn, hoặc thủ môn Heaton của Burnley không phản xạ quá tốt trong nhiều tình huống, cách biệt hẳn có thể lớn gấp đôi cho phía chủ nhà.
Chelsea của Conte đang khởi đầu ấn tượng tại Ngoại hạng Anh, với ba trận đầu toàn thắng. Ảnh: Reuters. |
Thông số trận đấu Chelsea 3-0 Burnley |
Dự bị: Begovic, Aina, Fabregas, Loftus-Cheek, Moses, Pedro, Batshuayi
Burnley:Heaton, Ward, Mee, Keane, Lowton, Arfield, Marney, Defour, Boyd, Vokes, Gray
Dự bị: O’Neill, Darikwa, Tarkowski, Gudmundsson, Robinson, Kightly, Jutkiewicz
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Chelsea
Thành tích gần đây Burnley
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 37 | 25 | 8 | 4 | 45 | 83 | T T B H B |
2 | | 37 | 19 | 14 | 4 | 34 | 71 | T H B H T |
3 | | 37 | 20 | 8 | 9 | 26 | 68 | T T T H T |
4 | | 37 | 20 | 6 | 11 | 22 | 66 | B T H T B |
5 | | 37 | 19 | 9 | 9 | 20 | 66 | T T T B T |
6 | | 37 | 19 | 9 | 9 | 9 | 66 | T B T T T |
7 | | 37 | 19 | 8 | 10 | 13 | 65 | T B H H T |
8 | | 37 | 15 | 13 | 9 | 4 | 58 | B T H T T |
9 | | 37 | 16 | 7 | 14 | 9 | 55 | T T T T B |
10 | | 37 | 15 | 9 | 13 | 2 | 54 | B T B B T |
11 | | 37 | 14 | 11 | 12 | 10 | 53 | H H T B B |
12 | | 37 | 13 | 13 | 11 | 0 | 52 | H H H T T |
13 | | 37 | 10 | 15 | 12 | -3 | 45 | B B H T T |
14 | | 37 | 12 | 5 | 20 | -15 | 41 | T T B B B |
15 | | 37 | 10 | 10 | 17 | -18 | 40 | H B H T B |
16 | | 37 | 10 | 9 | 18 | -12 | 39 | B H B B B |
17 | | 37 | 11 | 5 | 21 | 2 | 38 | B B H B B |
18 | | 37 | 6 | 7 | 24 | -45 | 25 | B B T H T |
19 | | 37 | 4 | 10 | 23 | -44 | 22 | B B H B B |
20 | | 37 | 2 | 6 | 29 | -59 | 12 | H B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại