Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Carlos Baleba của Brighton phạm lỗi với Moises Caicedo.
![]() Joel Veltman 9 | |
![]() Enzo Fernandez 24 | |
![]() Marc Cucurella 42 | |
![]() Trevoh Chalobah 53 | |
![]() Josh Acheampong (Thay: Andrey Santos) 54 | |
![]() Mats Wieffer (Thay: Joel Veltman) 55 | |
![]() Malo Gusto (Thay: Estevao) 63 | |
![]() Mats Wieffer 64 | |
![]() Reece James 66 | |
![]() Danny Welbeck (Thay: Kaoru Mitoma) 67 | |
![]() Brajan Gruda (Thay: Carlos Baleba) 67 | |
![]() Danny Welbeck (Kiến tạo: Yankuba Minteh) 77 | |
![]() Benoit Badiashile (Thay: Jorrel Hato) 79 | |
![]() Romeo Lavia (Thay: Pedro Neto) 79 | |
![]() Stefanos Tzimas (Thay: Georginio Rutter) 85 | |
![]() Maxim De Cuyper (Thay: Diego Gomez) 85 | |
![]() Jan Paul van Hecke 89 | |
![]() Benoit Badiashile 89 | |
![]() Robert Sanchez 90 | |
![]() Lewis Dunk 90 | |
![]() Maxim De Cuyper (Kiến tạo: Mats Wieffer) 90+2' | |
![]() Danny Welbeck (Kiến tạo: Brajan Gruda) 90+10' | |
![]() Danny Welbeck 90+11' |
Thống kê trận đấu Chelsea vs Brighton


Diễn biến Chelsea vs Brighton
Kiểm soát bóng: Chelsea: 58%, Brighton: 42%.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Chelsea: 60%, Brighton: 40%.
Phát bóng lên cho Brighton.
Cơ hội đến với Enzo Fernandez từ Chelsea nhưng cú đánh đầu của anh đi chệch hướng.
Quả tạt của Reece James từ Chelsea thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Ferdi Kadioglu từ Brighton chặn một quả tạt hướng về vòng cấm.
Yankuba Minteh thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Lewis Dunk giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Chelsea thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

Thẻ vàng cho Danny Welbeck.
Brajan Gruda đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Danny Welbeck ghi bàn bằng chân trái!
Phát bóng lên cho Chelsea.
Yasin Ayari từ Brighton thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh phải.
Marc Cucurella giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Brighton thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Benoit Badiashile giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Brighton thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Chelsea thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Đội hình xuất phát Chelsea vs Brighton
Chelsea (4-2-3-1): Robert Sánchez (1), Reece James (24), Trevoh Chalobah (23), Jorrel Hato (21), Marc Cucurella (3), Andrey Santos (17), Moisés Caicedo (25), Estêvão (41), Enzo Fernández (8), Pedro Neto (7), João Pedro (20)
Brighton (4-2-3-1): Bart Verbruggen (1), Joël Veltman (34), Jan Paul van Hecke (6), Lewis Dunk (5), Ferdi Kadıoğlu (24), Carlos Baleba (17), Yasin Ayari (26), Yankuba Minteh (11), Diego Gomez (25), Kaoru Mitoma (22), Georginio Rutter (10)


Thay người | |||
54’ | Andrey Santos Joshua Acheampong | 55’ | Joel Veltman Mats Wieffer |
63’ | Estevao Malo Gusto | 67’ | Kaoru Mitoma Danny Welbeck |
79’ | Pedro Neto Roméo Lavia | 67’ | Carlos Baleba Brajan Gruda |
79’ | Jorrel Hato Benoît Badiashile | 85’ | Diego Gomez Maxime De Cuyper |
85’ | Georginio Rutter Stefanos Tzimas |
Cầu thủ dự bị | |||
Filip Jörgensen | Danny Welbeck | ||
Roméo Lavia | Brajan Gruda | ||
Marc Guiu | Jason Steele | ||
Joshua Acheampong | Olivier Boscagli | ||
Benoît Badiashile | Maxime De Cuyper | ||
Malo Gusto | Diego Coppola | ||
Jamie Gittens | James Milner | ||
Tyrique George | Mats Wieffer | ||
Alejandro Garnacho | Stefanos Tzimas |
Tình hình lực lượng | |||
Tosin Adarabioyo Chấn thương bắp chân | Adam Webster Chấn thương đầu gối | ||
Wesley Fofana Không xác định | Jack Hinshelwood Chấn thương mắt cá | ||
Levi Colwill Chấn thương dây chằng chéo | Solly March Chấn thương đầu gối | ||
Mykhailo Mudryk Không xác định | |||
Dario Essugo Chấn thương đùi | |||
Cole Palmer Chấn thương háng | |||
Liam Delap Chấn thương đùi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Chelsea vs Brighton
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Chelsea
Thành tích gần đây Brighton
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 7 | 5 | 1 | 1 | 11 | 16 | B T H T T |
2 | ![]() | 7 | 5 | 0 | 2 | 4 | 15 | T T T B B |
3 | ![]() | 7 | 4 | 2 | 1 | 8 | 14 | B T H H T |
4 | ![]() | 7 | 4 | 2 | 1 | 3 | 14 | T T H H T |
5 | ![]() | 7 | 4 | 1 | 2 | 9 | 13 | B T H T T |
6 | ![]() | 7 | 3 | 3 | 1 | 4 | 12 | T H T T B |
7 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 4 | 11 | T H B B T |
8 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 2 | 11 | T H B H T |
9 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 1 | 11 | T H H T B |
10 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | -2 | 10 | T B T B T |
11 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | 1 | 9 | H T H B T |
12 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | 0 | 9 | T B H T H |
13 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | -1 | 9 | B H H T T |
14 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -3 | 8 | B T T B B |
15 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -4 | 8 | H B T H B |
16 | ![]() | 7 | 2 | 1 | 4 | -3 | 7 | B H B T B |
17 | ![]() | 7 | 1 | 2 | 4 | -7 | 5 | B B H B B |
18 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -8 | 4 | B B H B B |
19 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -10 | 4 | T B B H B |
20 | ![]() | 7 | 0 | 2 | 5 | -9 | 2 | B B B H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại