Thứ Ba, 14/10/2025
(og) Richard Rios
18
Enzo Barrenechea
34
Enzo Fernandez
45+1'
Facundo Buonanotte
46
Richard Rios
49
Estevao (Thay: Facundo Buonanotte)
54
Joao Pedro (Thay: Tyrique George)
61
Jamie Gittens (Thay: Alejandro Garnacho)
61
Joao Pedro
62
Fredrik Aursnes
64
Tomas Araujo (Thay: Antonio Silva)
73
Andreas Schjelderup (Thay: Dodi Lukebakio)
77
Franjo Ivanovic (Thay: Georgiy Sudakov)
77
Leandro Barreiro (Thay: Richard Rios)
77
Reece James (Thay: Malo Gusto)
80
Josh Acheampong (Thay: Benoit Badiashile)
80
Nicolas Otamendi
83
Pedro Neto
88
Tomas Araujo
88
Henrique Araujo (Thay: Fredrik Aursnes)
89
Jose Mourinho
90+3'
Joao Pedro
90+6'

Thống kê trận đấu Chelsea vs Benfica

số liệu thống kê
Chelsea
Chelsea
Benfica
Benfica
55 Kiểm soát bóng 45
13 Phạm lỗi 14
19 Ném biên 20
1 Việt vị 2
17 Chuyền dài 12
3 Phạt góc 5
4 Thẻ vàng 6
1 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
3 Sút trúng đích 3
5 Sút không trúng đích 3
1 Cú sút bị chặn 3
2 Phản công 1
3 Thủ môn cản phá 3
2 Phát bóng 8
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Chelsea vs Benfica

Tất cả (339)
90+9'

Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Chelsea đã kịp thời giành được chiến thắng.

90+9'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+8'

Số lượng khán giả hôm nay là 38636.

90+8'

Kiểm soát bóng: Chelsea: 55%, Benfica: 45%.

90+8'

Marc Cucurella giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.

90+8'

Trận đấu tiếp tục với một quả bóng rơi.

90+8'

Trận đấu bị dừng lại.

90+8'

Benfica thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+8'

Enzo Fernandez thắng trong pha không chiến với Nicolas Otamendi.

90+8'

Benfica đang cố gắng tạo ra điều gì đó.

90+6' THẺ ĐỎ! - Joao Pedro nhận thẻ vàng thứ hai và bị truất quyền thi đấu!

THẺ ĐỎ! - Joao Pedro nhận thẻ vàng thứ hai và bị truất quyền thi đấu!

90+6'

Pha vào bóng nguy hiểm của Joao Pedro từ Chelsea. Leandro Barreiro là người bị phạm lỗi.

90+6'

Chelsea thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.

90+5'

Chelsea thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.

90+5'

Kiểm soát bóng: Chelsea: 56%, Benfica: 44%.

90+5'

Nicolas Otamendi giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+5'

Chelsea đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+5'

Moises Caicedo thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.

90+5'

Benfica đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+4'

Benfica thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.

90+3' Trọng tài không chấp nhận những phàn nàn từ Jose Mourinho, người đã nhận thẻ vàng vì phản đối.

Trọng tài không chấp nhận những phàn nàn từ Jose Mourinho, người đã nhận thẻ vàng vì phản đối.

Đội hình xuất phát Chelsea vs Benfica

Chelsea (4-2-3-1): Robert Sánchez (1), Malo Gusto (27), Trevoh Chalobah (23), Benoît Badiashile (5), Marc Cucurella (3), Moisés Caicedo (25), Enzo Fernández (8), Pedro Neto (7), Facundo Buonanotte (40), Alejandro Garnacho (49), Tyrique George (32)

Benfica (4-3-3): Anatoliy Trubin (1), Amar Dedić (17), António Silva (4), Nicolás Otamendi (30), Samuel Dahl (26), Richard Ríos (20), Enzo Barrenechea (5), Fredrik Aursnes (8), Dodi Lukébakio (11), Vangelis Pavlidis (14), Georgiy Sudakov (10)

Chelsea
Chelsea
4-2-3-1
1
Robert Sánchez
27
Malo Gusto
23
Trevoh Chalobah
5
Benoît Badiashile
3
Marc Cucurella
25
Moisés Caicedo
8
Enzo Fernández
7
Pedro Neto
40
Facundo Buonanotte
49
Alejandro Garnacho
32
Tyrique George
10
Georgiy Sudakov
14
Vangelis Pavlidis
11
Dodi Lukébakio
8
Fredrik Aursnes
5
Enzo Barrenechea
20
Richard Ríos
26
Samuel Dahl
30
Nicolás Otamendi
4
António Silva
17
Amar Dedić
1
Anatoliy Trubin
Benfica
Benfica
4-3-3
Thay người
54’
Facundo Buonanotte
Estêvão
73’
Antonio Silva
Tomas Araujo
61’
Tyrique George
João Pedro
77’
Richard Rios
Leandro Barreiro
61’
Alejandro Garnacho
Jamie Gittens
77’
Georgiy Sudakov
Franjo Ivanović
80’
Malo Gusto
Reece James
77’
Dodi Lukebakio
Andreas Schjelderup
80’
Benoit Badiashile
Joshua Acheampong
89’
Fredrik Aursnes
Henrique Araujo
Cầu thủ dự bị
João Pedro
João Veloso
Filip Jörgensen
Samuel Soares
Jorrel Hato
Diogo Ferreira
Reece James
Rafael Obrador
Joshua Acheampong
Tomas Araujo
Roméo Lavia
Gonçalo Oliveira
Reggie Walsh
Leandro Barreiro
Jamie Gittens
Joao Rego
Marc Guiu
Diogo Prioste
Estêvão
Franjo Ivanović
Max Merrick
Andreas Schjelderup
Henrique Araujo
Tình hình lực lượng

Levi Colwill

Chấn thương dây chằng chéo

Alexander Bah

Chấn thương dây chằng chéo

Wesley Fofana

Không xác định

Manu Silva

Chấn thương dây chằng chéo

Tosin Adarabioyo

Chấn thương bắp chân

Nuno Felix

Chấn thương đầu gối

Mykhailo Mudryk

Không xác định

Gianluca Prestianni

Không xác định

Andrey Santos

Va chạm

Bruma

Chấn thương gân Achilles

Cole Palmer

Chấn thương háng

Dario Essugo

Chấn thương đùi

Liam Delap

Chấn thương đùi

Huấn luyện viên

Enzo Maresca

Jose Mourinho

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Champions League
28/03 - 2012
05/04 - 2012
Fifa Club World Cup
29/06 - 2025
H1: 0-0 | HP: 0-3
Champions League
01/10 - 2025
H1: 1-0

Thành tích gần đây Chelsea

Premier League
04/10 - 2025
Champions League
01/10 - 2025
H1: 1-0
Premier League
27/09 - 2025
Carabao Cup
24/09 - 2025
Premier League
20/09 - 2025
Champions League
18/09 - 2025
H1: 2-1
Premier League
14/09 - 2025
30/08 - 2025
H1: 1-0
23/08 - 2025
17/08 - 2025

Thành tích gần đây Benfica

VĐQG Bồ Đào Nha
06/10 - 2025
Champions League
01/10 - 2025
H1: 1-0
VĐQG Bồ Đào Nha
27/09 - 2025
24/09 - 2025
H1: 0-0
21/09 - 2025
Champions League
17/09 - 2025
H1: 2-1
VĐQG Bồ Đào Nha
13/09 - 2025
01/09 - 2025
H1: 0-2
Champions League
28/08 - 2025
VĐQG Bồ Đào Nha
24/08 - 2025
H1: 2-0

Bảng xếp hạng Champions League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1MunichMunich220066
2Real MadridReal Madrid220066
3Paris Saint-GermainParis Saint-Germain220056
4InterInter220056
5ArsenalArsenal220046
6QarabagQarabag220036
7DortmundDortmund211034
8Man CityMan City211024
9TottenhamTottenham211014
10AtleticoAtletico210133
11NewcastleNewcastle210133
12MarseilleMarseille210133
13Club BruggeClub Brugge210123
14SportingSporting210123
15E.FrankfurtE.Frankfurt210103
16BarcelonaBarcelona210103
17LiverpoolLiverpool210103
18ChelseaChelsea2101-13
19NapoliNapoli2101-13
20Union St.GilloiseUnion St.Gilloise2101-23
21GalatasarayGalatasaray2101-33
22AtalantaAtalanta2101-33
23JuventusJuventus202002
24Bodoe/GlimtBodoe/Glimt202002
25LeverkusenLeverkusen202002
26VillarrealVillarreal2011-11
27PSVPSV2011-21
28FC CopenhagenFC Copenhagen2011-21
29OlympiacosOlympiacos2011-21
30AS MonacoAS Monaco2011-31
31Slavia PragueSlavia Prague2011-31
32Pafos FCPafos FC2011-41
33BenficaBenfica2002-20
34Athletic ClubAthletic Club2002-50
35AjaxAjax2002-60
36Kairat AlmatyKairat Almaty2002-80
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Tin liên quan

Bóng đá Châu Âu

Xem thêm
top-arrow