Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Chelsea đã kịp thời giành được chiến thắng.
![]() (og) Richard Rios 18 | |
![]() Enzo Barrenechea 34 | |
![]() Enzo Fernandez 45+1' | |
![]() Facundo Buonanotte 46 | |
![]() Richard Rios 49 | |
![]() Estevao (Thay: Facundo Buonanotte) 54 | |
![]() Joao Pedro (Thay: Tyrique George) 61 | |
![]() Jamie Gittens (Thay: Alejandro Garnacho) 61 | |
![]() Joao Pedro 62 | |
![]() Fredrik Aursnes 64 | |
![]() Tomas Araujo (Thay: Antonio Silva) 73 | |
![]() Andreas Schjelderup (Thay: Dodi Lukebakio) 77 | |
![]() Franjo Ivanovic (Thay: Georgiy Sudakov) 77 | |
![]() Leandro Barreiro (Thay: Richard Rios) 77 | |
![]() Reece James (Thay: Malo Gusto) 80 | |
![]() Josh Acheampong (Thay: Benoit Badiashile) 80 | |
![]() Nicolas Otamendi 83 | |
![]() Pedro Neto 88 | |
![]() Tomas Araujo 88 | |
![]() Henrique Araujo (Thay: Fredrik Aursnes) 89 | |
![]() Jose Mourinho 90+3' | |
![]() Joao Pedro 90+6' |
Thống kê trận đấu Chelsea vs Benfica


Diễn biến Chelsea vs Benfica
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Số lượng khán giả hôm nay là 38636.
Kiểm soát bóng: Chelsea: 55%, Benfica: 45%.
Marc Cucurella giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Trận đấu tiếp tục với một quả bóng rơi.
Trận đấu bị dừng lại.
Benfica thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Enzo Fernandez thắng trong pha không chiến với Nicolas Otamendi.
Benfica đang cố gắng tạo ra điều gì đó.

THẺ ĐỎ! - Joao Pedro nhận thẻ vàng thứ hai và bị truất quyền thi đấu!
Pha vào bóng nguy hiểm của Joao Pedro từ Chelsea. Leandro Barreiro là người bị phạm lỗi.
Chelsea thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Chelsea thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Kiểm soát bóng: Chelsea: 56%, Benfica: 44%.
Nicolas Otamendi giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Chelsea đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Moises Caicedo thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Benfica đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Benfica thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.

Trọng tài không chấp nhận những phàn nàn từ Jose Mourinho, người đã nhận thẻ vàng vì phản đối.
Đội hình xuất phát Chelsea vs Benfica
Chelsea (4-2-3-1): Robert Sánchez (1), Malo Gusto (27), Trevoh Chalobah (23), Benoît Badiashile (5), Marc Cucurella (3), Moisés Caicedo (25), Enzo Fernández (8), Pedro Neto (7), Facundo Buonanotte (40), Alejandro Garnacho (49), Tyrique George (32)
Benfica (4-3-3): Anatoliy Trubin (1), Amar Dedić (17), António Silva (4), Nicolás Otamendi (30), Samuel Dahl (26), Richard Ríos (20), Enzo Barrenechea (5), Fredrik Aursnes (8), Dodi Lukébakio (11), Vangelis Pavlidis (14), Georgiy Sudakov (10)


Thay người | |||
54’ | Facundo Buonanotte Estêvão | 73’ | Antonio Silva Tomas Araujo |
61’ | Tyrique George João Pedro | 77’ | Richard Rios Leandro Barreiro |
61’ | Alejandro Garnacho Jamie Gittens | 77’ | Georgiy Sudakov Franjo Ivanović |
80’ | Malo Gusto Reece James | 77’ | Dodi Lukebakio Andreas Schjelderup |
80’ | Benoit Badiashile Joshua Acheampong | 89’ | Fredrik Aursnes Henrique Araujo |
Cầu thủ dự bị | |||
João Pedro | João Veloso | ||
Filip Jörgensen | Samuel Soares | ||
Jorrel Hato | Diogo Ferreira | ||
Reece James | Rafael Obrador | ||
Joshua Acheampong | Tomas Araujo | ||
Roméo Lavia | Gonçalo Oliveira | ||
Reggie Walsh | Leandro Barreiro | ||
Jamie Gittens | Joao Rego | ||
Marc Guiu | Diogo Prioste | ||
Estêvão | Franjo Ivanović | ||
Max Merrick | Andreas Schjelderup | ||
Henrique Araujo |
Tình hình lực lượng | |||
Levi Colwill Chấn thương dây chằng chéo | Alexander Bah Chấn thương dây chằng chéo | ||
Wesley Fofana Không xác định | Manu Silva Chấn thương dây chằng chéo | ||
Tosin Adarabioyo Chấn thương bắp chân | Nuno Felix Chấn thương đầu gối | ||
Mykhailo Mudryk Không xác định | Gianluca Prestianni Không xác định | ||
Andrey Santos Va chạm | Bruma Chấn thương gân Achilles | ||
Cole Palmer Chấn thương háng | |||
Dario Essugo Chấn thương đùi | |||
Liam Delap Chấn thương đùi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Chelsea vs Benfica
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Chelsea
Thành tích gần đây Benfica
Bảng xếp hạng Champions League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 6 | 6 | |
2 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 6 | 6 | |
3 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 5 | 6 | |
4 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 5 | 6 | |
5 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 4 | 6 | |
6 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 3 | 6 | |
7 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 3 | 4 | |
8 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 4 | |
9 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | |
10 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 3 | |
11 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 3 | |
12 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 3 | |
13 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 3 | |
14 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 3 | |
15 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | |
16 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | |
17 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | |
18 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | |
19 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | |
20 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -2 | 3 | |
21 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -3 | 3 | |
22 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -3 | 3 | |
23 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | |
24 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | |
25 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | |
26 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 | |
27 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -2 | 1 | |
28 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -2 | 1 | |
29 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -2 | 1 | |
30 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -3 | 1 | |
31 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -3 | 1 | |
32 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -4 | 1 | |
33 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -2 | 0 | |
34 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -5 | 0 | |
35 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -6 | 0 | |
36 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -8 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại