Thứ Sáu, 23/05/2025
Adilson Malanda
8
Brayan Ceballos
34
Mamadou Fofana
61
Kerwin Vargas (Thay: Liel Abada)
65
Idan Toklomati (Thay: Patrick Agyemang)
65
Eryk Williamson (Thay: Pep Biel)
65
Luca Langoni (Thay: Ignatius Ganago)
68
Brandt Bronico
70
Tomas Chancalay (Thay: Leonardo Campana)
73
Will Sands (Thay: Peyton Miller)
74
Will Sands
76
Carles Gil
77
Tyger Smalls (Thay: Nick Scardina)
82
Djibril Diani (Thay: Brandt Bronico)
84
Kerwin Vargas
89
Maximiliano Nicolas Urruti (Thay: Carles Gil)
90
Brandon Bye (Thay: Ilay Feingold)
90

Thống kê trận đấu Charlotte vs New England Revolution

số liệu thống kê
Charlotte
Charlotte
New England Revolution
New England Revolution
60 Kiểm soát bóng 40
5 Phạm lỗi 9
0 Ném biên 0
0 Việt vị 1
0 Chuyền dài 0
0 Phạt góc 0
3 Thẻ vàng 3
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
3 Sút trúng đích 2
4 Sút không trúng đích 3
0 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
1 Thủ môn cản phá 3
0 Phát bóng 0
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Charlotte vs New England Revolution

Tất cả (98)
90+8'

Ném biên cho Charlotte tại Sân vận động Bank of America.

90+8'

Victor Rivas trao quyền phát bóng lên cho New England.

90+7'

Một pha ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.

90+7'

Phát bóng lên cho Charlotte tại Sân vận động Bank of America.

90+6'

Victor Rivas ra hiệu cho New England được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.

90+6'

Charlotte có một pha ném biên nguy hiểm.

90+5'

Liệu Charlotte có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ pha ném biên này ở phần sân của New England không?

90+5'

Victor Rivas trao quyền ném biên cho đội chủ nhà.

90+5'

Phát bóng lên cho New England tại Sân vận động Bank of America.

90+3'

Ném biên cho Charlotte.

90+3'

New England có một quả phát bóng lên.

90+1'

Charlotte được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.

90'

Đội khách thay Carles Gil bằng Maximiliano Urruti.

90'

New England thực hiện sự thay đổi người thứ tư với Brandon Bye thay thế Ilay Feingold.

89'

Tình hình đang trở nên nguy hiểm! New England được hưởng quả đá phạt gần khu vực cấm địa.

89' Kerwin Vargas (Charlotte) đã nhận thẻ vàng từ Victor Rivas.

Kerwin Vargas (Charlotte) đã nhận thẻ vàng từ Victor Rivas.

84'

Jahkeele Marshall-Rutty (Charlotte) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Djibril Diani thay thế Brandt Bronico.

84'

Bóng ra ngoài sân và New England được hưởng quả phát bóng lên.

82'

Charlotte thực hiện sự thay đổi người thứ tư với Tyger Smalls thay thế Nick Scardina.

82'

Liệu Charlotte có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của New England này không?

78' Carles Gil ghi bàn giúp New England dẫn trước 0-1.

Carles Gil ghi bàn giúp New England dẫn trước 0-1.

Đội hình xuất phát Charlotte vs New England Revolution

Charlotte (4-3-3): Kristijan Kahlina (1), Nick Scardina (35), Andrew Privett (4), Adilson Malanda (29), Tim Ream (3), Pep Biel (16), Ashley Westwood (8), Brandt Bronico (13), Liel Abada (11), Patrick Agyemang (33), Wilfried Zaha (10)

New England Revolution (3-5-2): Aljaz Ivacic (31), Tanner Beason (4), Brayan Ceballos (3), Mamadou Fofana (2), Ilay Feingold (12), Alhassan Yusuf (80), Carles Gil (10), Matt Polster (8), Peyton Miller (25), Ignatius Ganago (17), Leonardo Campana (9)

Charlotte
Charlotte
4-3-3
1
Kristijan Kahlina
35
Nick Scardina
4
Andrew Privett
29
Adilson Malanda
3
Tim Ream
16
Pep Biel
8
Ashley Westwood
13
Brandt Bronico
11
Liel Abada
33
Patrick Agyemang
10
Wilfried Zaha
9
Leonardo Campana
17
Ignatius Ganago
25
Peyton Miller
8
Matt Polster
10
Carles Gil
80
Alhassan Yusuf
12
Ilay Feingold
2
Mamadou Fofana
3
Brayan Ceballos
4
Tanner Beason
31
Aljaz Ivacic
New England Revolution
New England Revolution
3-5-2
Thay người
65’
Liel Abada
Kerwin Vargas
68’
Ignatius Ganago
Luca Langoni
65’
Pep Biel
Eryk Williamson
73’
Leonardo Campana
Tomas Chancalay
65’
Patrick Agyemang
Idan Gorno
74’
Peyton Miller
Will Sands
82’
Nick Scardina
Tyger Smalls
90’
Carles Gil
Maximiliano Urruti
84’
Brandt Bronico
Djibril Diani
90’
Ilay Feingold
Brandon Bye
Cầu thủ dự bị
David Bingham
Alex Bono
Kerwin Vargas
Maximiliano Urruti
Eryk Williamson
Will Sands
Bill Tuiloma
Brandon Bye
Iuri Tavares
Jackson Yueill
Nikola Petkovic
Keegan Hughes
Djibril Diani
Tomas Chancalay
Tyger Smalls
Luis Diaz
Idan Gorno
Luca Langoni

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

MLS Nhà Nghề Mỹ
20/03 - 2022
17/04 - 2022
26/02 - 2023
01/10 - 2023
07/04 - 2024
22/09 - 2024
27/04 - 2025

Thành tích gần đây Charlotte

US Open Cup
22/05 - 2025
H1: 1-0 | HP: 1-1 | Pen: 2-1
MLS Nhà Nghề Mỹ
18/05 - 2025
15/05 - 2025
11/05 - 2025
US Open Cup
07/05 - 2025
H1: 0-0 | HP: 1-4
MLS Nhà Nghề Mỹ
04/05 - 2025
27/04 - 2025
20/04 - 2025
13/04 - 2025
06/04 - 2025

Thành tích gần đây New England Revolution

US Open Cup
MLS Nhà Nghề Mỹ
US Open Cup
MLS Nhà Nghề Mỹ
04/05 - 2025
27/04 - 2025

Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Philadelphia UnionPhiladelphia Union149231329T T H T T
2FC CincinnatiFC Cincinnati14923429T B T T H
3Vancouver WhitecapsVancouver Whitecaps138411428H T T H H
4Columbus CrewColumbus Crew14761827T T H H H
5Minnesota UnitedMinnesota United14743925B T T B T
6San DiegoSan Diego14734924B T T T H
7Nashville SCNashville SC14734824T H T T H
8Orlando CityOrlando City146621124T H H T T
9Portland TimbersPortland Timbers14653323T B T H H
10Los Angeles FCLos Angeles FC14644522H T H T H
11Inter Miami CFInter Miami CF13643322B T B H B
12New York City FCNew York City FC14635121T T B H T
13Seattle Sounders FCSeattle Sounders FC14554220H T T B H
14CharlotteCharlotte14617019B B B B B
15Chicago FireChicago Fire13544019B B H T T
16Colorado RapidsColorado Rapids14545-419H B B B T
17San Jose EarthquakesSan Jose Earthquakes14536618B T T H H
18New York Red BullsNew York Red Bulls14536318T B T B B
19New England RevolutionNew England Revolution12534218T T T H H
20Austin FCAustin FC14536-718B B B H H
21Houston DynamoHouston Dynamo14446-416T B B T T
22FC DallasFC Dallas13445-716H T B H B
23Real Salt LakeReal Salt Lake14428-614T B H H B
24DC UnitedDC United14356-1214B T B H H
25Toronto FCToronto FC14347-213B B T B T
26Sporting Kansas CitySporting Kansas City14338-512B T B H H
27St. Louis CitySt. Louis City14257-811H B B H B
28Atlanta UnitedAtlanta United14257-1011B H B H B
29CF MontrealCF Montreal14149-157B B T H B
30LA GalaxyLA Galaxy140410-214B B B B H
BXH Đông Mỹ
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Philadelphia UnionPhiladelphia Union149231329T T H T T
2FC CincinnatiFC Cincinnati14923429T B T T H
3Columbus CrewColumbus Crew14761827T T H H H
4Nashville SCNashville SC14734824T H T T H
5Orlando CityOrlando City146621124T H H T T
6Inter Miami CFInter Miami CF13643322B T B H B
7New York City FCNew York City FC14635121T T B H T
8CharlotteCharlotte14617019B B B B B
9Chicago FireChicago Fire13544019B B H T T
10New York Red BullsNew York Red Bulls14536318T B T B B
11New England RevolutionNew England Revolution12534218T T T H H
12DC UnitedDC United14356-1214B T B H H
13Toronto FCToronto FC14347-213B B T B T
14Atlanta UnitedAtlanta United14257-1011B H B H B
15CF MontrealCF Montreal14149-157B B T H B
BXH Tây Mỹ
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Vancouver WhitecapsVancouver Whitecaps138411428H T T H H
2Minnesota UnitedMinnesota United14743925B T T B T
3San DiegoSan Diego14734924B T T T H
4Portland TimbersPortland Timbers14653323T B T H H
5Los Angeles FCLos Angeles FC14644522H T H T H
6Seattle Sounders FCSeattle Sounders FC14554220H T T B H
7Colorado RapidsColorado Rapids14545-419H B B B T
8San Jose EarthquakesSan Jose Earthquakes14536618B T T H H
9Austin FCAustin FC14536-718B B B H H
10Houston DynamoHouston Dynamo14446-416T B B T T
11FC DallasFC Dallas13445-716H T B H B
12Real Salt LakeReal Salt Lake14428-614T B H H B
13Sporting Kansas CitySporting Kansas City14338-512B T B H H
14St. Louis CitySt. Louis City14257-811H B B H B
15LA GalaxyLA Galaxy140410-214B B B B H
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow