Thứ Hai, 14/07/2025
Adilson Malanda
8
Brayan Ceballos
34
Mamadou Fofana
61
Kerwin Vargas (Thay: Liel Abada)
65
Idan Toklomati (Thay: Patrick Agyemang)
65
Eryk Williamson (Thay: Pep Biel)
65
Luca Langoni (Thay: Ignatius Ganago)
68
Brandt Bronico
70
Tomas Chancalay (Thay: Leonardo Campana)
73
Will Sands (Thay: Peyton Miller)
74
Will Sands
76
Carles Gil
77
Tyger Smalls (Thay: Nick Scardina)
82
Djibril Diani (Thay: Brandt Bronico)
84
Kerwin Vargas
89
Maximiliano Nicolas Urruti (Thay: Carles Gil)
90
Brandon Bye (Thay: Ilay Feingold)
90

Thống kê trận đấu Charlotte vs New England Revolution

số liệu thống kê
Charlotte
Charlotte
New England Revolution
New England Revolution
60 Kiểm soát bóng 40
5 Phạm lỗi 9
0 Ném biên 0
0 Việt vị 1
0 Chuyền dài 0
0 Phạt góc 0
3 Thẻ vàng 3
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
3 Sút trúng đích 2
4 Sút không trúng đích 3
0 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
1 Thủ môn cản phá 3
0 Phát bóng 0
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Charlotte vs New England Revolution

Tất cả (98)
90+8'

Ném biên cho Charlotte tại Sân vận động Bank of America.

90+8'

Victor Rivas trao quyền phát bóng lên cho New England.

90+7'

Một pha ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.

90+7'

Phát bóng lên cho Charlotte tại Sân vận động Bank of America.

90+6'

Victor Rivas ra hiệu cho New England được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.

90+6'

Charlotte có một pha ném biên nguy hiểm.

90+5'

Liệu Charlotte có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ pha ném biên này ở phần sân của New England không?

90+5'

Victor Rivas trao quyền ném biên cho đội chủ nhà.

90+5'

Phát bóng lên cho New England tại Sân vận động Bank of America.

90+3'

Ném biên cho Charlotte.

90+3'

New England có một quả phát bóng lên.

90+1'

Charlotte được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.

90'

Đội khách thay Carles Gil bằng Maximiliano Urruti.

90'

New England thực hiện sự thay đổi người thứ tư với Brandon Bye thay thế Ilay Feingold.

89'

Tình hình đang trở nên nguy hiểm! New England được hưởng quả đá phạt gần khu vực cấm địa.

89' Kerwin Vargas (Charlotte) đã nhận thẻ vàng từ Victor Rivas.

Kerwin Vargas (Charlotte) đã nhận thẻ vàng từ Victor Rivas.

84'

Jahkeele Marshall-Rutty (Charlotte) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Djibril Diani thay thế Brandt Bronico.

84'

Bóng ra ngoài sân và New England được hưởng quả phát bóng lên.

82'

Charlotte thực hiện sự thay đổi người thứ tư với Tyger Smalls thay thế Nick Scardina.

82'

Liệu Charlotte có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của New England này không?

78' Carles Gil ghi bàn giúp New England dẫn trước 0-1.

Carles Gil ghi bàn giúp New England dẫn trước 0-1.

Đội hình xuất phát Charlotte vs New England Revolution

Charlotte (4-3-3): Kristijan Kahlina (1), Nick Scardina (35), Andrew Privett (4), Adilson Malanda (29), Tim Ream (3), Pep Biel (16), Ashley Westwood (8), Brandt Bronico (13), Liel Abada (11), Patrick Agyemang (33), Wilfried Zaha (10)

New England Revolution (3-5-2): Aljaz Ivacic (31), Tanner Beason (4), Brayan Ceballos (3), Mamadou Fofana (2), Ilay Feingold (12), Alhassan Yusuf (80), Carles Gil (10), Matt Polster (8), Peyton Miller (25), Ignatius Ganago (17), Leonardo Campana (9)

Charlotte
Charlotte
4-3-3
1
Kristijan Kahlina
35
Nick Scardina
4
Andrew Privett
29
Adilson Malanda
3
Tim Ream
16
Pep Biel
8
Ashley Westwood
13
Brandt Bronico
11
Liel Abada
33
Patrick Agyemang
10
Wilfried Zaha
9
Leonardo Campana
17
Ignatius Ganago
25
Peyton Miller
8
Matt Polster
10
Carles Gil
80
Alhassan Yusuf
12
Ilay Feingold
2
Mamadou Fofana
3
Brayan Ceballos
4
Tanner Beason
31
Aljaz Ivacic
New England Revolution
New England Revolution
3-5-2
Thay người
65’
Liel Abada
Kerwin Vargas
68’
Ignatius Ganago
Luca Langoni
65’
Pep Biel
Eryk Williamson
73’
Leonardo Campana
Tomas Chancalay
65’
Patrick Agyemang
Idan Gorno
74’
Peyton Miller
Will Sands
82’
Nick Scardina
Tyger Smalls
90’
Carles Gil
Maximiliano Urruti
84’
Brandt Bronico
Djibril Diani
90’
Ilay Feingold
Brandon Bye
Cầu thủ dự bị
David Bingham
Alex Bono
Kerwin Vargas
Maximiliano Urruti
Eryk Williamson
Will Sands
Bill Tuiloma
Brandon Bye
Iuri Tavares
Jackson Yueill
Nikola Petkovic
Keegan Hughes
Djibril Diani
Tomas Chancalay
Tyger Smalls
Luis Diaz
Idan Gorno
Luca Langoni

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

MLS Nhà Nghề Mỹ
20/03 - 2022
17/04 - 2022
26/02 - 2023
01/10 - 2023
07/04 - 2024
22/09 - 2024
27/04 - 2025

Thành tích gần đây Charlotte

MLS Nhà Nghề Mỹ
13/07 - 2025
06/07 - 2025
29/06 - 2025
26/06 - 2025
15/06 - 2025
01/06 - 2025
29/05 - 2025
25/05 - 2025
US Open Cup
22/05 - 2025
H1: 1-0 | HP: 1-1 | Pen: 2-1
MLS Nhà Nghề Mỹ
18/05 - 2025

Thành tích gần đây New England Revolution

MLS Nhà Nghề Mỹ
13/07 - 2025
29/05 - 2025
US Open Cup

Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Philadelphia UnionPhiladelphia Union2213451643T T B B T
2San DiegoSan Diego2213361642T T T B T
3FC CincinnatiFC Cincinnati221336442T T T T B
4Nashville SCNashville SC2212551341T T T T B
5Columbus CrewColumbus Crew221183941T T T H T
6Minnesota UnitedMinnesota United2211741440B T H T T
7Inter Miami CFInter Miami CF1911531438T T T T T
8Vancouver WhitecapsVancouver Whitecaps2111551038B B T B B
9Orlando CityOrlando City229851135T T B H H
10Seattle Sounders FCSeattle Sounders FC21966333B B T H T
11Portland TimbersPortland Timbers20965233T T H B T
12Los Angeles FCLos Angeles FC199551132H T B T T
13New York City FCNew York City FC21948331H T B T B
14New York Red BullsNew York Red Bulls22868630B H H H B
15CharlotteCharlotte229211029B B B H T
16Colorado RapidsColorado Rapids238510-629T H B B T
17Chicago FireChicago Fire21849228B B T B B
18San Jose EarthquakesSan Jose Earthquakes22778528H T H H B
19Austin FCAustin FC21768-827B T T B H
20Houston DynamoHouston Dynamo227510-626B B T T B
21Real Salt LakeReal Salt Lake217410-525B T H T T
22New England RevolutionNew England Revolution21678125B H B B H
23Sporting Kansas CitySporting Kansas City226511-623B T H T B
24FC DallasFC Dallas215610-1221T B B B B
25Atlanta UnitedAtlanta United214710-1519B B B H H
26DC UnitedDC United224711-2319B B B H B
27Toronto FCToronto FC214611-518B H T B H
28St. Louis CitySt. Louis City213612-1315B H B B B
29LA GalaxyLA Galaxy223613-1915H B H T T
30CF MontrealCF Montreal223613-2215T B T B H
BXH Đông Mỹ
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Philadelphia UnionPhiladelphia Union2213451643T T B B T
2FC CincinnatiFC Cincinnati221336442T T T T B
3Nashville SCNashville SC2212551341T T T T B
4Columbus CrewColumbus Crew221183941T T T H T
5Inter Miami CFInter Miami CF1911531438T T T T T
6Orlando CityOrlando City229851135T T B H H
7New York City FCNew York City FC21948331H T B T B
8New York Red BullsNew York Red Bulls22868630B H H H B
9CharlotteCharlotte229211029B B B H T
10Chicago FireChicago Fire21849228B B T B B
11New England RevolutionNew England Revolution21678125B H B B H
12Atlanta UnitedAtlanta United214710-1519B B B H H
13DC UnitedDC United224711-2319B B B H B
14Toronto FCToronto FC214611-518B H T B H
15CF MontrealCF Montreal223613-2215T B T B H
BXH Tây Mỹ
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1San DiegoSan Diego2213361642T T T B T
2Minnesota UnitedMinnesota United2211741440B T H T T
3Vancouver WhitecapsVancouver Whitecaps2111551038B B T B B
4Seattle Sounders FCSeattle Sounders FC21966333B B T H T
5Portland TimbersPortland Timbers20965233T T H B T
6Los Angeles FCLos Angeles FC199551132H T B T T
7Colorado RapidsColorado Rapids238510-629T H B B T
8San Jose EarthquakesSan Jose Earthquakes22778528H T H H B
9Austin FCAustin FC21768-827B T T B H
10Houston DynamoHouston Dynamo227510-626B B T T B
11Real Salt LakeReal Salt Lake217410-525B T H T T
12Sporting Kansas CitySporting Kansas City226511-623B T H T B
13FC DallasFC Dallas215610-1221T B B B B
14St. Louis CitySt. Louis City213612-1315B H B B B
15LA GalaxyLA Galaxy223613-1915H B H T T
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow