Thứ Ba, 14/10/2025
Ian Fray
22
(Pen) Lionel Messi
32
Idan Toklomati (Kiến tạo: Kerwin Vargas)
34
Brandt Bronico
43
Idan Toklomati (Kiến tạo: Brandt Bronico)
47
Jahkeele Marshall-Rutty
55
Telasco Segovia
56
Noah Allen (Thay: Yannick Bright)
56
Tomas Aviles
67
Marcelo Weigandt (Thay: Ian Fray)
70
Daniel Pinter (Thay: Telasco Segovia)
70
Pep Biel (Thay: Brandt Bronico)
75
Marcelo Weigandt
78
Tomas Aviles
79
Liel Abada (Thay: Kerwin Vargas)
82
(Pen) Idan Toklomati
85
Tyger Smalls (Thay: Idan Toklomati)
90

Thống kê trận đấu Charlotte vs Inter Miami CF

số liệu thống kê
Charlotte
Charlotte
Inter Miami CF
Inter Miami CF
42 Kiểm soát bóng 58
9 Phạm lỗi 18
0 Ném biên 0
3 Việt vị 1
0 Chuyền dài 0
4 Phạt góc 5
2 Thẻ vàng 4
0 Thẻ đỏ 1
0 Thẻ vàng thứ 2 0
4 Sút trúng đích 5
3 Sút không trúng đích 2
0 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
3 Thủ môn cản phá 1
7 Phát bóng 4
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Charlotte vs Inter Miami CF

Tất cả (109)
90+4'

Miami thực hiện quả ném biên ở phần sân của Charlotte.

90+3'

Liệu Miami có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Charlotte không?

90+2'

Bóng ra ngoài sân và Miami được hưởng quả phát bóng lên.

90+2'

Charlotte đang tiến lên và Pep Biel tung cú sút, tuy nhiên không trúng đích.

90+1'

Đội chủ nhà thay Idan Gorno bằng Tyger Smalls.

90'

Miami đẩy cao đội hình nhưng Serhii Boiko nhanh chóng thổi phạt việt vị.

90'

Charlotte có một quả phát bóng lên tại Sân vận động Bank of America.

89'

Miami được hưởng quả phạt góc.

88'

Charlotte được hưởng quả ném biên tại Sân vận động Bank of America.

88'

Đội chủ nhà ở Charlotte, NC có một quả phát bóng lên.

86'

Miami có một quả phát bóng lên.

86'

Wilfried Zaha của Charlotte tung cú sút nhưng không trúng đích.

84' Idan Gorno ghi bàn và Charlotte nâng tỷ số lên 3-0. Bàn thắng đến từ chấm phạt đền.

Idan Gorno ghi bàn và Charlotte nâng tỷ số lên 3-0. Bàn thắng đến từ chấm phạt đền.

82'

Dean Smith thực hiện sự thay người thứ hai của đội tại sân Bank of America với Liel Abada vào thay Kerwin Vargas.

82'

Charlotte được hưởng quả ném biên cao trên sân ở Charlotte, NC.

79' Anh ấy bị đuổi khỏi sân! Tomas Aviles nhận thẻ vàng thứ hai.

Anh ấy bị đuổi khỏi sân! Tomas Aviles nhận thẻ vàng thứ hai.

79'

Ở Charlotte, NC, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.

78' Marcelo Weigandt của Miami đã bị Serhii Boiko phạt thẻ và nhận thẻ vàng đầu tiên.

Marcelo Weigandt của Miami đã bị Serhii Boiko phạt thẻ và nhận thẻ vàng đầu tiên.

78'

Serhii Boiko ra hiệu cho một quả đá phạt cho Charlotte ở phần sân nhà.

77'

Phạt góc cho Charlotte.

75'

Pep Biel vào sân thay cho Brandt Bronico của Charlotte tại Sân vận động Bank of America.

Đội hình xuất phát Charlotte vs Inter Miami CF

Charlotte (4-3-3): Kristijan Kahlina (1), Jahkeele Marshall-Rutty (2), Adilson Malanda (29), Tim Ream (3), Nathan Byrne (14), Kerwin Vargas (18), Ashley Westwood (8), Djibril Diani (28), Brandt Bronico (13), Idan Gorno (17), Wilfried Zaha (10)

Inter Miami CF (4-4-2): Oscar Ustari (19), Ian Fray (17), Tomas Aviles (6), Maximiliano Falcon (37), Jordi Alba (18), Rodrigo De Paul (7), Yannick Bright (42), Sergio Busquets (5), Telasco Segovia (8), Lionel Messi (10), Tadeo Allende (21)

Charlotte
Charlotte
4-3-3
1
Kristijan Kahlina
2
Jahkeele Marshall-Rutty
29
Adilson Malanda
3
Tim Ream
14
Nathan Byrne
18
Kerwin Vargas
8
Ashley Westwood
28
Djibril Diani
13
Brandt Bronico
17
Idan Gorno
10
Wilfried Zaha
21
Tadeo Allende
10
Lionel Messi
8
Telasco Segovia
5
Sergio Busquets
42
Yannick Bright
7
Rodrigo De Paul
18
Jordi Alba
37
Maximiliano Falcon
6
Tomas Aviles
17
Ian Fray
19
Oscar Ustari
Inter Miami CF
Inter Miami CF
4-4-2
Thay người
75’
Brandt Bronico
Pep Biel
56’
Yannick Bright
Noah Allen
82’
Kerwin Vargas
Liel Abada
70’
Ian Fray
Marcelo Weigandt
90’
Idan Toklomati
Tyger Smalls
70’
Telasco Segovia
Daniel Pinter
Cầu thủ dự bị
David Bingham
Rocco Rios Novo
Eryk Williamson
Noah Allen
Bill Tuiloma
Ryan Sailor
Andrew Privett
Santiago Morales
Nick Scardina
Marcelo Weigandt
Nikola Petkovic
Gonzalo Lujan
Tyger Smalls
Daniel Pinter
Liel Abada
Pep Biel

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

MLS Nhà Nghề Mỹ
08/05 - 2022
17/07 - 2022
Concacaf League Cup
12/08 - 2023
MLS Nhà Nghề Mỹ
19/10 - 2023
22/10 - 2023
04/07 - 2024
29/09 - 2024
10/03 - 2025
14/09 - 2025

Thành tích gần đây Charlotte

MLS Nhà Nghề Mỹ
05/10 - 2025
28/09 - 2025
20/09 - 2025
14/09 - 2025
31/08 - 2025
25/08 - 2025
17/08 - 2025
11/08 - 2025
Concacaf League Cup
08/08 - 2025
04/08 - 2025

Thành tích gần đây Inter Miami CF

MLS Nhà Nghề Mỹ
12/10 - 2025
01/10 - 2025
28/09 - 2025
25/09 - 2025
21/09 - 2025
14/09 - 2025
Concacaf League Cup
28/08 - 2025

Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Philadelphia UnionPhiladelphia Union3320672466T B T T T
2Vancouver WhitecapsVancouver Whitecaps3318962963T H H T T
3FC CincinnatiFC Cincinnati331959962B T T H T
4Inter Miami CFInter Miami CF3318872362T H B T T
5San DiegoSan Diego3318691960T B H B T
6Los Angeles FCLos Angeles FC3317882559T T T T B
7Minnesota UnitedMinnesota United33161071858H T B H T
8CharlotteCharlotte3318213756T T B B T
9New York City FCNew York City FC3317511756T T B T B
10Nashville SCNashville SC33166111654B B B T H
11Orlando CityOrlando City33141181453H T H H B
12Chicago FireChicago Fire3315711852B T T T H
13Seattle Sounders FCSeattle Sounders FC3314109952B B H T T
14Columbus CrewColumbus Crew3313128251T B H B H
15Austin FCAustin FC3313812-747B T B B T
16Portland TimbersPortland Timbers33111111-344T B H H B
17New York Red BullsNew York Red Bulls3312714343H B T B B
18FC DallasFC Dallas33101112-441T T H T B
19Real Salt LakeReal Salt Lake3312417-1140B B T T B
20Colorado RapidsColorado Rapids3311715-1240B T B H B
21San Jose EarthquakesSan Jose Earthquakes3310815-438B B B T B
22Houston DynamoHouston Dynamo339915-1336H B T B B
23New England RevolutionNew England Revolution339816-735B H B T B
24St. Louis CitySt. Louis City338718-1431H T T B T
25Toronto FCToronto FC3351414-929H H H H B
26CF MontrealCF Montreal3361017-2328H B B T H
27Sporting Kansas CitySporting Kansas City337620-2427B B B B B
28LA GalaxyLA Galaxy336918-2127H B T B T
29Atlanta UnitedAtlanta United3351216-2527B H B B B
30DC UnitedDC United3351018-3625T H B B B
BXH Đông Mỹ
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Philadelphia UnionPhiladelphia Union3320672466T B T T T
2FC CincinnatiFC Cincinnati331959962B T T H T
3Inter Miami CFInter Miami CF3318872362T H B T T
4CharlotteCharlotte3318213756T T B B T
5New York City FCNew York City FC3317511756T T B T B
6Nashville SCNashville SC33166111654B B B T H
7Orlando CityOrlando City33141181453H T H H B
8Chicago FireChicago Fire3315711852B T T T H
9Columbus CrewColumbus Crew3313128251T B H B H
10New York Red BullsNew York Red Bulls3312714343H B T B B
11New England RevolutionNew England Revolution339816-735B H B T B
12Toronto FCToronto FC3351414-929H H H H B
13CF MontrealCF Montreal3361017-2328H B B T H
14Atlanta UnitedAtlanta United3351216-2527B H B B B
15DC UnitedDC United3351018-3625T H B B B
BXH Tây Mỹ
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Vancouver WhitecapsVancouver Whitecaps3318962963T H H T T
2San DiegoSan Diego3318691960T B H B T
3Los Angeles FCLos Angeles FC3317882559T T T T B
4Minnesota UnitedMinnesota United33161071858H T B H T
5Seattle Sounders FCSeattle Sounders FC3314109952B B H T T
6Austin FCAustin FC3313812-747B T B B T
7Portland TimbersPortland Timbers33111111-344T B H H B
8FC DallasFC Dallas33101112-441T T H T B
9Real Salt LakeReal Salt Lake3312417-1140B B T T B
10Colorado RapidsColorado Rapids3311715-1240B T B H B
11San Jose EarthquakesSan Jose Earthquakes3310815-438B B B T B
12Houston DynamoHouston Dynamo339915-1336H B T B B
13St. Louis CitySt. Louis City338718-1431H T T B T
14Sporting Kansas CitySporting Kansas City337620-2427B B B B B
15LA GalaxyLA Galaxy336918-2127H B T B T
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow