Miami thực hiện quả ném biên ở phần sân của Charlotte.
![]() Ian Fray 22 | |
![]() (Pen) Lionel Messi 32 | |
![]() Idan Toklomati (Kiến tạo: Kerwin Vargas) 34 | |
![]() Brandt Bronico 43 | |
![]() Idan Toklomati (Kiến tạo: Brandt Bronico) 47 | |
![]() Jahkeele Marshall-Rutty 55 | |
![]() Telasco Segovia 56 | |
![]() Noah Allen (Thay: Yannick Bright) 56 | |
![]() Tomas Aviles 67 | |
![]() Marcelo Weigandt (Thay: Ian Fray) 70 | |
![]() Daniel Pinter (Thay: Telasco Segovia) 70 | |
![]() Pep Biel (Thay: Brandt Bronico) 75 | |
![]() Marcelo Weigandt 78 | |
![]() Tomas Aviles 79 | |
![]() Liel Abada (Thay: Kerwin Vargas) 82 | |
![]() (Pen) Idan Toklomati 85 | |
![]() Tyger Smalls (Thay: Idan Toklomati) 90 |
Thống kê trận đấu Charlotte vs Inter Miami CF


Diễn biến Charlotte vs Inter Miami CF
Liệu Miami có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Charlotte không?
Bóng ra ngoài sân và Miami được hưởng quả phát bóng lên.
Charlotte đang tiến lên và Pep Biel tung cú sút, tuy nhiên không trúng đích.
Đội chủ nhà thay Idan Gorno bằng Tyger Smalls.
Miami đẩy cao đội hình nhưng Serhii Boiko nhanh chóng thổi phạt việt vị.
Charlotte có một quả phát bóng lên tại Sân vận động Bank of America.
Miami được hưởng quả phạt góc.
Charlotte được hưởng quả ném biên tại Sân vận động Bank of America.
Đội chủ nhà ở Charlotte, NC có một quả phát bóng lên.
Miami có một quả phát bóng lên.
Wilfried Zaha của Charlotte tung cú sút nhưng không trúng đích.

Idan Gorno ghi bàn và Charlotte nâng tỷ số lên 3-0. Bàn thắng đến từ chấm phạt đền.
Dean Smith thực hiện sự thay người thứ hai của đội tại sân Bank of America với Liel Abada vào thay Kerwin Vargas.
Charlotte được hưởng quả ném biên cao trên sân ở Charlotte, NC.

Anh ấy bị đuổi khỏi sân! Tomas Aviles nhận thẻ vàng thứ hai.
Ở Charlotte, NC, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.

Marcelo Weigandt của Miami đã bị Serhii Boiko phạt thẻ và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Serhii Boiko ra hiệu cho một quả đá phạt cho Charlotte ở phần sân nhà.
Phạt góc cho Charlotte.
Pep Biel vào sân thay cho Brandt Bronico của Charlotte tại Sân vận động Bank of America.
Đội hình xuất phát Charlotte vs Inter Miami CF
Charlotte (4-3-3): Kristijan Kahlina (1), Jahkeele Marshall-Rutty (2), Adilson Malanda (29), Tim Ream (3), Nathan Byrne (14), Kerwin Vargas (18), Ashley Westwood (8), Djibril Diani (28), Brandt Bronico (13), Idan Gorno (17), Wilfried Zaha (10)
Inter Miami CF (4-4-2): Oscar Ustari (19), Ian Fray (17), Tomas Aviles (6), Maximiliano Falcon (37), Jordi Alba (18), Rodrigo De Paul (7), Yannick Bright (42), Sergio Busquets (5), Telasco Segovia (8), Lionel Messi (10), Tadeo Allende (21)


Thay người | |||
75’ | Brandt Bronico Pep Biel | 56’ | Yannick Bright Noah Allen |
82’ | Kerwin Vargas Liel Abada | 70’ | Ian Fray Marcelo Weigandt |
90’ | Idan Toklomati Tyger Smalls | 70’ | Telasco Segovia Daniel Pinter |
Cầu thủ dự bị | |||
David Bingham | Rocco Rios Novo | ||
Eryk Williamson | Noah Allen | ||
Bill Tuiloma | Ryan Sailor | ||
Andrew Privett | Santiago Morales | ||
Nick Scardina | Marcelo Weigandt | ||
Nikola Petkovic | Gonzalo Lujan | ||
Tyger Smalls | Daniel Pinter | ||
Liel Abada | |||
Pep Biel |
Nhận định Charlotte vs Inter Miami CF
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Charlotte
Thành tích gần đây Inter Miami CF
Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 20 | 6 | 7 | 24 | 66 | T B T T T |
2 | ![]() | 33 | 18 | 9 | 6 | 29 | 63 | T H H T T |
3 | ![]() | 33 | 19 | 5 | 9 | 9 | 62 | B T T H T |
4 | ![]() | 33 | 18 | 8 | 7 | 23 | 62 | T H B T T |
5 | ![]() | 33 | 18 | 6 | 9 | 19 | 60 | T B H B T |
6 | ![]() | 33 | 17 | 8 | 8 | 25 | 59 | T T T T B |
7 | ![]() | 33 | 16 | 10 | 7 | 18 | 58 | H T B H T |
8 | ![]() | 33 | 18 | 2 | 13 | 7 | 56 | T T B B T |
9 | ![]() | 33 | 17 | 5 | 11 | 7 | 56 | T T B T B |
10 | ![]() | 33 | 16 | 6 | 11 | 16 | 54 | B B B T H |
11 | ![]() | 33 | 14 | 11 | 8 | 14 | 53 | H T H H B |
12 | ![]() | 33 | 15 | 7 | 11 | 8 | 52 | B T T T H |
13 | ![]() | 33 | 14 | 10 | 9 | 9 | 52 | B B H T T |
14 | ![]() | 33 | 13 | 12 | 8 | 2 | 51 | T B H B H |
15 | ![]() | 33 | 13 | 8 | 12 | -7 | 47 | B T B B T |
16 | ![]() | 33 | 11 | 11 | 11 | -3 | 44 | T B H H B |
17 | ![]() | 33 | 12 | 7 | 14 | 3 | 43 | H B T B B |
18 | ![]() | 33 | 10 | 11 | 12 | -4 | 41 | T T H T B |
19 | ![]() | 33 | 12 | 4 | 17 | -11 | 40 | B B T T B |
20 | ![]() | 33 | 11 | 7 | 15 | -12 | 40 | B T B H B |
21 | ![]() | 33 | 10 | 8 | 15 | -4 | 38 | B B B T B |
22 | ![]() | 33 | 9 | 9 | 15 | -13 | 36 | H B T B B |
23 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -7 | 35 | B H B T B |
24 | ![]() | 33 | 8 | 7 | 18 | -14 | 31 | H T T B T |
25 | ![]() | 33 | 5 | 14 | 14 | -9 | 29 | H H H H B |
26 | ![]() | 33 | 6 | 10 | 17 | -23 | 28 | H B B T H |
27 | ![]() | 33 | 7 | 6 | 20 | -24 | 27 | B B B B B |
28 | ![]() | 33 | 6 | 9 | 18 | -21 | 27 | H B T B T |
29 | ![]() | 33 | 5 | 12 | 16 | -25 | 27 | B H B B B |
30 | ![]() | 33 | 5 | 10 | 18 | -36 | 25 | T H B B B |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 33 | 20 | 6 | 7 | 24 | 66 | T B T T T |
2 | ![]() | 33 | 19 | 5 | 9 | 9 | 62 | B T T H T |
3 | ![]() | 33 | 18 | 8 | 7 | 23 | 62 | T H B T T |
4 | ![]() | 33 | 18 | 2 | 13 | 7 | 56 | T T B B T |
5 | ![]() | 33 | 17 | 5 | 11 | 7 | 56 | T T B T B |
6 | ![]() | 33 | 16 | 6 | 11 | 16 | 54 | B B B T H |
7 | ![]() | 33 | 14 | 11 | 8 | 14 | 53 | H T H H B |
8 | ![]() | 33 | 15 | 7 | 11 | 8 | 52 | B T T T H |
9 | ![]() | 33 | 13 | 12 | 8 | 2 | 51 | T B H B H |
10 | ![]() | 33 | 12 | 7 | 14 | 3 | 43 | H B T B B |
11 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -7 | 35 | B H B T B |
12 | ![]() | 33 | 5 | 14 | 14 | -9 | 29 | H H H H B |
13 | ![]() | 33 | 6 | 10 | 17 | -23 | 28 | H B B T H |
14 | ![]() | 33 | 5 | 12 | 16 | -25 | 27 | B H B B B |
15 | ![]() | 33 | 5 | 10 | 18 | -36 | 25 | T H B B B |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 33 | 18 | 9 | 6 | 29 | 63 | T H H T T |
2 | ![]() | 33 | 18 | 6 | 9 | 19 | 60 | T B H B T |
3 | ![]() | 33 | 17 | 8 | 8 | 25 | 59 | T T T T B |
4 | ![]() | 33 | 16 | 10 | 7 | 18 | 58 | H T B H T |
5 | ![]() | 33 | 14 | 10 | 9 | 9 | 52 | B B H T T |
6 | ![]() | 33 | 13 | 8 | 12 | -7 | 47 | B T B B T |
7 | ![]() | 33 | 11 | 11 | 11 | -3 | 44 | T B H H B |
8 | ![]() | 33 | 10 | 11 | 12 | -4 | 41 | T T H T B |
9 | ![]() | 33 | 12 | 4 | 17 | -11 | 40 | B B T T B |
10 | ![]() | 33 | 11 | 7 | 15 | -12 | 40 | B T B H B |
11 | ![]() | 33 | 10 | 8 | 15 | -4 | 38 | B B B T B |
12 | ![]() | 33 | 9 | 9 | 15 | -13 | 36 | H B T B B |
13 | ![]() | 33 | 8 | 7 | 18 | -14 | 31 | H T T B T |
14 | ![]() | 33 | 7 | 6 | 20 | -24 | 27 | B B B B B |
15 | ![]() | 33 | 6 | 9 | 18 | -21 | 27 | H B T B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại