Charlotte được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
- Liel Abada (Kiến tạo: Wilfried Zaha)
49 - Wilfried Zaha
54 - Brandt Bronico
61 - Eryk Williamson (Thay: Pep Biel)
70 - Patrick Agyemang
76 - Idan Gurno (Thay: Patrick Agyemang)
78 - Kerwin Vargas (Thay: Liel Abada)
78
- Tristan Muyumba (Thay: Matthew Edwards)
72 - Jamal Thiare (Thay: Emmanuel Latte Lath)
72 - Edwin Mosquera (Thay: Aleksey Miranchuk)
73 - Xande Silva (Thay: Saba Lobjanidze)
73 - Tristan Muyumba
77 - Dominik Chong-Qui (Thay: Derrick Williams)
88 - Bartosz Slisz
90+7'
Thống kê trận đấu Charlotte vs Atlanta United
Diễn biến Charlotte vs Atlanta United
Tất cả (112)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Bartosz Slisz (Atlanta) nhận thẻ vàng.
Ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Charlotte được hưởng quả ném biên ở phần sân của Atlanta.
Ném biên cho Charlotte ở phần sân nhà.
Ném biên cho Atlanta ở phần sân nhà.
Liệu Charlotte có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Atlanta không?
Rubiel Vazquez cho Charlotte hưởng một quả phát bóng lên.
Idan Gorno của Charlotte trông ổn và trở lại sân.
Stian Gregersen trở lại sân cho Atlanta sau khi bị chấn thương nhẹ.
Trận đấu tạm thời bị hoãn để chăm sóc cho Stian Gregersen của Atlanta, người đang đau đớn trên sân.
Rubiel Vazquez chờ trước khi tiếp tục trận đấu vì Idan Gorno của Charlotte vẫn đang nằm sân.
Atlanta được hưởng một quả phạt góc từ Rubiel Vazquez.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Dominik Chong-Qui vào sân thay cho Derrick Williams của Atlanta.
Đội chủ nhà được hưởng một quả phát bóng lên tại Charlotte, NC.
Phát bóng lên cho Charlotte tại Sân vận động Bank of America.
Charlotte cần cẩn trọng. Atlanta có một quả ném biên tấn công.
Tại Charlotte, NC, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Rubiel Vazquez cho đội chủ nhà hưởng một quả ném biên.
Ném biên cho Atlanta ở phần sân của Charlotte.
Atlanta được hưởng một quả phạt góc.
Atlanta có một quả phát bóng lên.
Đội chủ nhà thay Patrick Agyemang bằng Idan Gorno. Đây là sự thay đổi thứ ba trong ngày của Dean Smith.
Charlotte thực hiện sự thay đổi thứ hai với Kerwin Vargas thay cho Liel Abada.
Rubiel Vazquez ra hiệu cho Charlotte hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Tristan Muyumba của Atlanta nhận thẻ vàng tại Charlotte, NC.
Bóng đi ra ngoài sân và Atlanta được hưởng một quả phát bóng lên.
Charlotte thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Atlanta.
Patrick Agyemang (Charlotte) nhận thẻ vàng từ Rubiel Vazquez.
Phát bóng lên cho Atlanta tại Sân vận động Bank of America.
Đá phạt cho Charlotte.
Ronny Deila thực hiện sự thay đổi thứ ba tại Sân vận động Bank of America với Xande Silva thay cho Saba Lobzhanidze.
Đội khách đã thay Aleksey Miranchuk bằng Edwin Mosquera. Đây là sự thay đổi thứ hai trong ngày của Ronny Deila.
Ronny Deila (Atlanta) thực hiện sự thay đổi đầu tiên, với Jamal Thiare thay cho Emmanuel Latte Lath.
Đội khách được hưởng một quả phát bóng lên tại Charlotte, NC.
Đội khách thay Matthew Edwards bằng Tristan Muyumba.
Rubiel Vazquez ra hiệu cho Charlotte hưởng một quả đá phạt.
Bóng an toàn khi Charlotte được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Eryk Williamson vào sân thay cho Pep Biel của Charlotte tại Sân vận động Bank of America.
Đá phạt cho Atlanta ở phần sân nhà.
Charlotte có một quả phát bóng lên.
Atlanta đang dâng cao nhưng cú dứt điểm của Aleksey Miranchuk đi chệch khung thành.
Atlanta được hưởng một quả phạt góc.
Rubiel Vazquez cho Charlotte hưởng một quả phát bóng lên.
Ném biên cho Atlanta.
Charlotte được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Brandt Bronico nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Đá phạt cho Atlanta ở phần sân của Charlotte.
Bóng đi ra ngoài sân và Atlanta được hưởng một quả phát bóng lên.
Liel Abada của Charlotte tung cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Liệu Charlotte có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Atlanta không?
Ném biên cho Atlanta tại Sân vận động Bank of America.
Rubiel Vazquez cho Atlanta hưởng một quả phát bóng lên.
Charlotte được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Atlanta ở phần sân nhà.
Rubiel Vazquez ra hiệu cho Charlotte được hưởng quả ném biên ở phần sân của Atlanta.
Bóng an toàn khi Atlanta được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cho Atlanta tại Sân vận động Bank of America.
Atlanta có một quả phát bóng lên.
Charlotte dẫn trước 2-0 nhờ công của Wilfried Zaha.
Atlanta được Rubiel Vazquez trao cho một quả phạt góc.
Ném biên cho Atlanta ở phần sân của Charlotte.
Ném biên cho Charlotte ở phần sân nhà.
Pha phối hợp tuyệt vời từ Wilfried Zaha để kiến tạo bàn thắng.
Pep Biel ghi bàn giúp Charlotte dẫn trước 1-0.
Atlanta được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Rubiel Vazquez trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Liệu Atlanta có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Charlotte không?
Rubiel Vazquez ra hiệu cho Atlanta được hưởng quả ném biên ở phần sân của Charlotte.
Hiệp một đã kết thúc tại Sân vận động Bank of America.
Atlanta được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Rubiel Vazquez ra hiệu cho Atlanta được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Charlotte thực hiện quả ném biên ở phần sân của Atlanta.
Ném biên cho Atlanta.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà tại Charlotte, NC.
Phát bóng lên cho Atlanta tại Sân vận động Bank of America.
Ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Charlotte được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Phạt góc cho Atlanta.
Atlanta có một quả phát bóng lên.
Liệu Charlotte có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Atlanta không?
Charlotte được Rubiel Vazquez trao cho một quả phạt góc.
Charlotte có một quả ném biên nguy hiểm.
Atlanta được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Rubiel Vazquez trao cho Atlanta một quả phát bóng lên.
Rubiel Vazquez ra hiệu cho Charlotte được hưởng quả ném biên ở phần sân của Atlanta.
Rubiel Vazquez ra hiệu cho Charlotte được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Atlanta.
Ném biên cho Charlotte.
Rubiel Vazquez ra hiệu cho Atlanta được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Tại Charlotte, NC, đội khách được hưởng quả đá phạt.
Ném biên cho Charlotte ở phần sân nhà.
Ném biên cho Charlotte tại Sân vận động Bank of America.
Đá phạt cho Atlanta ở phần sân của Charlotte.
Đá phạt cho Atlanta ở phần sân nhà.
Ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Phát bóng lên cho Atlanta tại Sân vận động Bank of America.
Rubiel Vazquez trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Rubiel Vazquez ra hiệu cho Charlotte được hưởng quả đá phạt.
Bóng đi ra ngoài sân và Charlotte được hưởng quả phát bóng lên.
Atlanta tiến nhanh lên phía trên nhưng Rubiel Vazquez thổi phạt việt vị.
Đá phạt cho Atlanta.
Đá phạt cho Atlanta ở phần sân nhà.
Tại Charlotte, NC, Charlotte nhanh chóng đẩy lên nhưng bị thổi phạt việt vị.
Rubiel Vazquez ra hiệu cho Charlotte được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Atlanta được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Charlotte ở phần sân của Atlanta.
Đội chủ nhà được hưởng quả phát bóng lên ở Charlotte, NC.
Rubiel Vazquez ra hiệu cho Charlotte được hưởng quả đá phạt ngay ngoài khu vực của Atlanta.
Ném biên cao trên sân cho Charlotte ở Charlotte, NC.
Bóng an toàn khi Charlotte được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Charlotte thực hiện quả ném biên ở phần sân của Atlanta.
Đội hình xuất phát Charlotte vs Atlanta United
Charlotte (4-3-3): Kristijan Kahlina (1), Nathan Byrne (14), Adilson Malanda (29), Andrew Privett (4), Tim Ream (3), Pep Biel (16), Ashley Westwood (8), Brandt Bronico (13), Liel Abada (11), Patrick Agyemang (33), Wilfried Zaha (10)
Atlanta United (4-3-3): Brad Guzan (1), Luis Abram (44), Stian Gregersen (5), Derrick Williams (3), Matthew Edwards (47), Bartosz Slisz (99), Aleksey Miranchuk (59), Ajani Fortune (35), Miguel Almirón (10), Emmanuel Latte Lath (19), Saba Lobzhanidze (9)
Thay người | |||
70’ | Pep Biel Eryk Williamson | 72’ | Matthew Edwards Tristan Muyumba |
78’ | Liel Abada Kerwin Vargas | 72’ | Emmanuel Latte Lath Jamal Thiare |
78’ | Patrick Agyemang Idan Gorno | 73’ | Aleksey Miranchuk Edwin Mosquera |
73’ | Saba Lobjanidze Xande Silva | ||
88’ | Derrick Williams Dominik Chong-Qui |
Cầu thủ dự bị | |||
David Bingham | Josh Cohen | ||
Kerwin Vargas | Noah Cobb | ||
Eryk Williamson | Edwin Mosquera | ||
Bill Tuiloma | Efrain Morales | ||
Nick Scardina | Tristan Muyumba | ||
Iuri Tavares | Xande Silva | ||
Djibril Diani | Jamal Thiare | ||
Tyger Smalls | Dominik Chong-Qui | ||
Idan Gorno |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Charlotte
Thành tích gần đây Atlanta United
Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 14 | 9 | 4 | 1 | 15 | 31 | T T H H T |
2 | | 15 | 9 | 3 | 3 | 13 | 30 | T H T T H |
3 | | 15 | 9 | 2 | 4 | 2 | 29 | B T T H B |
4 | 15 | 8 | 3 | 4 | 10 | 27 | T T T H T | |
5 | | 15 | 8 | 3 | 4 | 9 | 27 | H T T H T |
6 | | 15 | 7 | 6 | 2 | 12 | 27 | H H T T T |
7 | | 15 | 7 | 6 | 2 | 7 | 27 | T H H H B |
8 | | 15 | 7 | 5 | 3 | 9 | 26 | T T B T H |
9 | | 15 | 7 | 3 | 5 | 3 | 24 | T B H T T |
10 | | 15 | 6 | 5 | 4 | 5 | 23 | T H T H H |
11 | | 14 | 6 | 5 | 3 | 3 | 23 | T B H B H |
12 | | 15 | 6 | 5 | 4 | 3 | 23 | T T B H T |
13 | | 15 | 6 | 5 | 4 | 2 | 23 | B T H H B |
14 | | 15 | 7 | 1 | 7 | 1 | 22 | B B B B T |
15 | | 15 | 6 | 4 | 5 | -3 | 22 | B B B T T |
16 | | 15 | 6 | 3 | 6 | 5 | 21 | B T B B T |
17 | | 15 | 5 | 4 | 6 | 6 | 19 | T T H H H |
18 | | 13 | 5 | 4 | 4 | 2 | 19 | T T H H H |
19 | | 14 | 5 | 4 | 5 | -2 | 19 | B H T T B |
20 | | 15 | 5 | 4 | 6 | -7 | 19 | B B H H H |
21 | | 15 | 4 | 5 | 6 | -4 | 17 | B B T T H |
22 | | 14 | 4 | 4 | 6 | -8 | 16 | T B H B B |
23 | | 15 | 4 | 2 | 9 | -7 | 14 | B H H B B |
24 | | 15 | 3 | 5 | 7 | -8 | 14 | H B H B T |
25 | | 15 | 3 | 5 | 7 | -14 | 14 | T B H H B |
26 | | 15 | 3 | 4 | 8 | -3 | 13 | B T B T B |
27 | | 15 | 3 | 4 | 8 | -5 | 13 | T B H H H |
28 | 15 | 2 | 5 | 8 | -9 | 11 | B B H B B | |
29 | | 15 | 1 | 5 | 9 | -15 | 8 | B T H B H |
30 | | 15 | 0 | 4 | 11 | -22 | 4 | B B B H B |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 15 | 9 | 3 | 3 | 13 | 30 | T H T T H |
2 | | 15 | 9 | 2 | 4 | 2 | 29 | B T T H B |
3 | | 15 | 8 | 3 | 4 | 9 | 27 | H T T H T |
4 | | 15 | 7 | 6 | 2 | 12 | 27 | H H T T T |
5 | | 15 | 7 | 6 | 2 | 7 | 27 | T H H H B |
6 | | 15 | 7 | 3 | 5 | 3 | 24 | T B H T T |
7 | | 14 | 6 | 5 | 3 | 3 | 23 | T B H B H |
8 | | 15 | 7 | 1 | 7 | 1 | 22 | B B B B T |
9 | | 15 | 6 | 3 | 6 | 5 | 21 | B T B B T |
10 | | 13 | 5 | 4 | 4 | 2 | 19 | T T H H H |
11 | | 14 | 5 | 4 | 5 | -2 | 19 | B H T T B |
12 | | 15 | 3 | 5 | 7 | -8 | 14 | H B H B T |
13 | | 15 | 3 | 5 | 7 | -14 | 14 | T B H H B |
14 | | 15 | 3 | 4 | 8 | -3 | 13 | B T B T B |
15 | | 15 | 1 | 5 | 9 | -15 | 8 | B T H B H |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 14 | 9 | 4 | 1 | 15 | 31 | T T H H T |
2 | 15 | 8 | 3 | 4 | 10 | 27 | T T T H T | |
3 | | 15 | 7 | 5 | 3 | 9 | 26 | T T B T H |
4 | | 15 | 6 | 5 | 4 | 5 | 23 | T H T H H |
5 | | 15 | 6 | 5 | 4 | 3 | 23 | T T B H T |
6 | | 15 | 6 | 5 | 4 | 2 | 23 | B T H H B |
7 | | 15 | 6 | 4 | 5 | -3 | 22 | B B B T T |
8 | | 15 | 5 | 4 | 6 | 6 | 19 | T T H H H |
9 | | 15 | 5 | 4 | 6 | -7 | 19 | B B H H H |
10 | | 15 | 4 | 5 | 6 | -4 | 17 | B B T T H |
11 | | 14 | 4 | 4 | 6 | -8 | 16 | T B H B B |
12 | | 15 | 4 | 2 | 9 | -7 | 14 | B H H B B |
13 | | 15 | 3 | 4 | 8 | -5 | 13 | T B H H H |
14 | 15 | 2 | 5 | 8 | -9 | 11 | B B H B B | |
15 | | 15 | 0 | 4 | 11 | -22 | 4 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại