Tại Chapeco, Ferroviario tấn công qua Juan Zuluaga. Tuy nhiên, cú dứt điểm lại đi chệch mục tiêu.
(og) Cristiano 7 | |
Neto Pessoa 42 | |
Pedro Victor Martins Silva Costa (Thay: Jorge Jimenez) 46 | |
Pedro Vilhena (Thay: Neto Paraiba) 46 | |
Jose Vitor Rodrigues da Silva dos Santos (Thay: Rodrigo Farofa) 46 | |
Vinicius Mingotti (Thay: Leonardo Andriel dos Santos) 46 | |
Ademilson (Thay: Diogo Mateus) 70 | |
Marcio Barbosa Vieira Junior (Thay: Giovanni Augusto) 71 | |
Perotti (Thay: Neto Pessoa) 71 | |
Italo de Vargas da Rosa (Thay: Marcinho) 81 | |
Bruno Leonardo (Thay: Everton Souza da Cruz) 87 |
Thống kê trận đấu Chapecoense AF vs Operario Ferroviario


Diễn biến Chapecoense AF vs Operario Ferroviario
Đó là một quả phát bóng cho đội chủ nhà ở Chapeco.
Đá phạt cho Ferroviario ở phần sân của Chapecoense.
Liệu Ferroviario có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Chapecoense không?
Đá phạt cho Chapecoense.
Chapecoense được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Yuri Elino Ferreira Da Cruz cho Chapecoense hưởng một quả phát bóng lên.
Liệu Ferroviario có thể tận dụng cơ hội từ quả ném biên sâu trong phần sân của Chapecoense không?
Đá phạt cho Ferroviario ở phần sân nhà.
Ném biên cao trên sân cho Ferroviario tại Chapeco.
Tại Chapeco, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Ném biên cho Chapecoense ở phần sân nhà.
Ferroviario được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Everton Souza da Cruz, người đã nhăn nhó trước đó, đã được thay ra. Bruno Leonardo là người thay thế cho Chapecoense.
Ném biên cho Ferroviario tại Arena Conda.
Đá phạt ở vị trí thuận lợi cho Chapecoense!
Yuri Elino Ferreira Da Cruz chỉ định một quả phạt biên cho Chapecoense ở phần sân của Ferroviario.
Everton Souza da Cruz đã trở lại sân.
Trận đấu đã bị tạm dừng ngắn để kiểm tra Everton Souza da Cruz, người đang nhăn nhó vì đau đớn.
Ferroviario có một quả phạt biên nguy hiểm.
Phạt biên cho Ferroviario ở phần sân của Chapecoense.
Đội hình xuất phát Chapecoense AF vs Operario Ferroviario
Chapecoense AF (3-4-2-1): Rafael Santos (1), Victor Henrique Carvalho Caetano (25), Doma (3), Joao Paulo (4), Everton Souza da Cruz (26), Walter Clar (37), Rafael Carvalheira (99), Jorge Jimenez (5), Giovanni Augusto (10), Marcinho (7), Neto (18)
Operario Ferroviario (4-3-3): Elias (1), Diogo Mateus (2), Andre Henrique Simplicio Dantas (34), Jaime Giraldo (4), Cristiano (90), Juan Zuluaga (8), Indio (5), Neto Paraiba (88), Gabriel Boschilia (10), Leonardo Andriel dos Santos (70), Farofa (7)


| Thay người | |||
| 46’ | Jorge Jimenez Pedro Victor | 46’ | Leonardo Andriel dos Santos Vinicius Mingotti |
| 71’ | Giovanni Augusto Marcinho | 46’ | Neto Paraiba Pedro Vilhena |
| 71’ | Neto Pessoa Perotti | 46’ | Rodrigo Farofa Jose Vitor Rodrigues da Silva dos Santos |
| 81’ | Marcinho Italo | 70’ | Diogo Mateus Ademilson |
| 87’ | Everton Souza da Cruz Bruno Leonardo | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Bruno Leonardo | Vagner Da Silva | ||
Leo Vieira | Jefferson | ||
Kauan | Vinicius Mingotti | ||
Felipe | Thiaguinho | ||
Gustavo Talles da Silva | Pedro Vilhena | ||
David Antunes | Jose Vitor Rodrigues da Silva dos Santos | ||
Pedro Victor | Daniel Amorim Dias da Silva | ||
Marcinho | Ademilson | ||
Italo | Leo Silva | ||
Rubens Ricoldi | Ryan Santos de Paulo | ||
Mailson Bezerra Silva | Gabriel Souza Dos Santos | ||
Perotti | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Chapecoense AF
Thành tích gần đây Operario Ferroviario
Bảng xếp hạng Hạng 2 Brazil
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 34 | 17 | 9 | 8 | 14 | 60 | T T B H T | |
| 2 | 34 | 17 | 6 | 11 | 17 | 57 | T T H T T | |
| 3 | 34 | 15 | 12 | 7 | 12 | 57 | T T T T T | |
| 4 | 34 | 15 | 10 | 9 | 6 | 55 | H B H B T | |
| 5 | 34 | 14 | 13 | 7 | 9 | 55 | B T T H H | |
| 6 | 34 | 15 | 9 | 10 | 12 | 54 | H B T H B | |
| 7 | 34 | 15 | 6 | 13 | 6 | 51 | T T H H T | |
| 8 | 33 | 14 | 8 | 11 | 3 | 50 | T B B H H | |
| 9 | 34 | 13 | 11 | 10 | 1 | 50 | H B T H B | |
| 10 | 34 | 12 | 12 | 10 | 7 | 48 | B T H H T | |
| 11 | 34 | 12 | 12 | 10 | 2 | 48 | T B B T B | |
| 12 | 34 | 11 | 11 | 12 | -2 | 44 | H H T B H | |
| 13 | 34 | 11 | 9 | 14 | -5 | 42 | B B B T B | |
| 14 | 34 | 11 | 8 | 15 | -3 | 41 | T H B H T | |
| 15 | 34 | 8 | 15 | 11 | -6 | 39 | B B H H H | |
| 16 | 34 | 10 | 7 | 17 | -11 | 37 | H T H B B | |
| 17 | 34 | 8 | 11 | 15 | -20 | 35 | B T H H H | |
| 18 | 34 | 8 | 10 | 16 | -14 | 34 | H B T B B | |
| 19 | 33 | 7 | 11 | 15 | -15 | 32 | B H T B H | |
| 20 | 34 | 5 | 12 | 17 | -13 | 27 | H B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch