FCV Farul Constanta thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Aly Abeid (Thay: Marcus Regis Coco) 10 | |
Alexandru Isfan (Kiến tạo: Boban Nikolov) 11 | |
Narek Grigoryan 18 | |
Narek Grigoryan 19 | |
Ramalho (Thay: Boban Nikolov) 23 | |
Alin Razvan Fica 32 | |
Lindon Emerllahu (VAR check) 45 | |
Meriton Korenica (Thay: Andrei Cordea) 46 | |
Karlo Muhar (Thay: Alin Razvan Fica) 46 | |
Dan Sirbu (Thay: David Maftei) 46 | |
Victor Dican (Thay: Razvan Tanasa) 46 | |
Ramalho 68 | |
Nicolae Luca Banu (Thay: Eduard Radaslavescu) 73 | |
Iacopo Cernigoi (Thay: Tidiane Keita) 73 |
Thống kê trận đấu CFR Cluj vs FCV Farul Constanta


Diễn biến CFR Cluj vs FCV Farul Constanta
Sheriff Sinyan giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
FCV Farul Constanta đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Cristian Ganea giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Victor Dican giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
CFR Cluj đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Lorenzo Biliboc sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Alexandru Buzbuchi đã kiểm soát được.
CFR Cluj thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
CFR Cluj đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: CFR Cluj: 54%, FCV Farul Constanta: 46%.
Nicolae Luca Banu bị phạt vì đẩy Aly Abeid.
FCV Farul Constanta đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Phát bóng lên cho FCV Farul Constanta.
Otto Hindrich từ CFR Cluj chặn một đường chuyền hướng về vòng cấm.
Karlo Muhar từ CFR Cluj đi hơi xa khi kéo ngã Alexandru Isfan.
CFR Cluj đang kiểm soát bóng.
Tidiane Keita rời sân để được thay thế bởi Iacopo Cernigoi trong một sự thay đổi chiến thuật.
Eduard Radaslavescu rời sân để được thay thế bởi Nicolae Luca Banu trong một sự thay đổi chiến thuật.
Sheriff Sinyan từ CFR Cluj đi hơi xa khi kéo ngã Ionut Larie.
Meriton Korenica thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng không đến được đồng đội nào.
Nỗ lực tốt của Lorenzo Biliboc khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá.
Đội hình xuất phát CFR Cluj vs FCV Farul Constanta
CFR Cluj (4-3-3): Otto Hindrich (89), Marcus Coco (97), Sheriff Sinyan (6), Matei Cristian Ilie (27), Camora (45), Alin Razvan Fica (8), Tidiane Keita (23), Lindon Emerllahu (18), Andrei Cordea (24), Islam Slimani (19), Lorenzo Biliboc (49)
FCV Farul Constanta (4-3-3): Alexandru Buzbuchi (1), David Maftei (98), Ionut Larie (17), Bogdan Tiru (15), Cristian Ganea (11), Ionut Vina (8), Boban Nikolov (24), Eduard Radaslavescu (20), Narek Grigoryan (30), Alexandru Isfan (31), Răzvan Tănasă (7)


| Thay người | |||
| 10’ | Marcus Regis Coco Aly Abeid | 23’ | Boban Nikolov Ramalho |
| 46’ | Alin Razvan Fica Karlo Muhar | 46’ | David Maftei Dan Sirbu |
| 46’ | Andrei Cordea Meriton Korenica | 46’ | Razvan Tanasa Victor Dican |
| 73’ | Tidiane Keita Iacopo Cernigoi | 73’ | Eduard Radaslavescu Luca Banu |
| Cầu thủ dự bị | |||
Octavian Valceanu | Ramalho | ||
Aly Abeid | Luca Banu | ||
Kun | Rafael Munteanu | ||
Kurt Zouma | Dan Sirbu | ||
Anton Kresic | Stefan Dutu | ||
Karlo Muhar | Lucas Pellegrini | ||
Damjan Djokovic | Steve Furtado | ||
Ovidiu Perianu | Victor Dican | ||
Meriton Korenica | Gabriel Iancu | ||
Andres Sfait | Ionut Cojocaru | ||
Alexandru Paun | Jovan Markovic | ||
Iacopo Cernigoi | Jakub Vojtus | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây CFR Cluj
Thành tích gần đây FCV Farul Constanta
Bảng xếp hạng VĐQG Romania
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 13 | 8 | 4 | 1 | 15 | 28 | T T T T T | |
| 2 | 13 | 8 | 4 | 1 | 12 | 28 | H B T T T | |
| 3 | 13 | 8 | 3 | 2 | 10 | 27 | T B H B T | |
| 4 | 14 | 6 | 6 | 2 | 6 | 24 | H H T B H | |
| 5 | 14 | 7 | 3 | 4 | 4 | 24 | T T B H H | |
| 6 | 14 | 5 | 4 | 5 | 7 | 19 | T B T T B | |
| 7 | 14 | 5 | 4 | 5 | -1 | 19 | H H B H T | |
| 8 | 13 | 5 | 3 | 5 | 1 | 18 | T T H B B | |
| 9 | 14 | 4 | 5 | 5 | 0 | 17 | B H B B T | |
| 10 | 13 | 3 | 7 | 3 | -4 | 16 | H H H B B | |
| 11 | 13 | 3 | 4 | 6 | -5 | 13 | H B T T B | |
| 12 | 14 | 3 | 4 | 7 | -5 | 13 | B B T T H | |
| 13 | 14 | 2 | 7 | 5 | -7 | 13 | H T H B B | |
| 14 | 14 | 2 | 7 | 5 | -9 | 13 | H T H T H | |
| 15 | 13 | 2 | 4 | 7 | -8 | 10 | B T B B B | |
| 16 | 13 | 1 | 3 | 9 | -16 | 6 | H H B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch