Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Lyes Houri 18 | |
Steven Nsimba (Kiến tạo: Lyes Houri) 20 | |
Beni Nkololo (Thay: Adrian Paun) 26 | |
Luca Basceanu 33 | |
Mihnea Radulescu 45+1' | |
Virgiliu Postolachi (Thay: Marko Gjorgjievski) 46 | |
Lorenzo Biliboc (Thay: Andres Sfait) 46 | |
Steven Nsimba (Kiến tạo: Anzor Mekvabishvili) 56 | |
Nicusor Bancu (Thay: Florin Stefan) 60 | |
David Barbu (Thay: Luca Basceanu) 60 | |
Nikola Stevanovic 62 | |
Sheriff Sinyan (Thay: Damjan Djokovic) 63 | |
Louis Munteanu (Thay: Meriton Korenica) 63 | |
Matei Cristian Ilie (Kiến tạo: Beni Nkololo) 65 | |
Matei Cristian Ilie (Kiến tạo: Alin Razvan Fica) 73 | |
Vladimir Screciu (Thay: Lyes Houri) 74 | |
Assad Al Hamlawi (Thay: Steven Nsimba) 74 | |
Dan Petrescu 89 | |
Camora 89 | |
Tudor Baluta (Thay: Anzor Mekvabishvili) 90 | |
Beni Nkololo 90+1' | |
Matei Cristian Ilie 90+7' | |
Assad Al Hamlawi 90+8' | |
Mihnea Radulescu 90+9' |
Thống kê trận đấu CFR Cluj vs CS Universitatea Craiova


Diễn biến CFR Cluj vs CS Universitatea Craiova
Kiểm soát bóng: CFR Cluj: 54%, Universitatea Craiova: 46%.
Universitatea Craiova thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Mihnea Radulescu của Universitatea Craiova nhận thẻ vàng vì câu giờ.
CFR Cluj thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Assad Al Hamlawi của Universitatea Craiova nhận thẻ vàng vì câu giờ.
Assad Al Hamlawi để bóng chạm tay.
Một pha vào bóng liều lĩnh. Camora phạm lỗi thô bạo với Mihnea Radulescu.
Thẻ vàng cho Matei Cristian Ilie.
Một pha vào bóng liều lĩnh. Matei Cristian Ilie phạm lỗi thô bạo với Assad Al Hamlawi.
Lorenzo Biliboc thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Universitatea Craiova bắt đầu một pha phản công.
Phát bóng lên cho Universitatea Craiova.
Một cơ hội đến với Louis Munteanu của CFR Cluj nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch hướng.
Alexandru Cretu của Universitatea Craiova cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Phát bóng lên cho CFR Cluj.
Universitatea Craiova bắt đầu một pha phản công.
Mihnea Radulescu giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Aly Abeid giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Leonardo Bolgado của CFR Cluj đã đi quá xa khi kéo ngã Assad Al Hamlawi.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Đội hình xuất phát CFR Cluj vs CS Universitatea Craiova
CFR Cluj (4-3-3): Otto Hindrich (89), Aly Abeid (3), Leo Bolgado (4), Matei Cristian Ilie (27), Camora (45), Alin Razvan Fica (8), Damjan Djokovic (88), Alexandru Paun (11), Meriton Korenica (17), Marko Gjorgjievski (19), Andres Sfait (77)
CS Universitatea Craiova (3-4-3): Pavlo Isenko (77), Vasile Mogoș (19), Nikola Stevanovic (24), Juraj Badelj (15), Mihnea Radulescu (18), Alexandru Cretu (4), Anzor Mekvabishvili (5), Florin Stefan (2), Lyes Houri (14), Steven Nsimba (39), Luca Basceanu (29)


| Thay người | |||
| 26’ | Adrian Paun Beni Nkololo | 60’ | Luca Basceanu Barbu |
| 46’ | Marko Gjorgjievski Virgiliu Postolachi | 60’ | Florin Stefan Nicușor Bancu |
| 46’ | Andres Sfait Lorenzo Biliboc | 74’ | Steven Nsimba Assad Al Hamlawi |
| 63’ | Damjan Djokovic Sheriff Sinyan | 74’ | Lyes Houri Vladimir Screciu |
| 63’ | Meriton Korenica Louis Munteanu | 90’ | Anzor Mekvabishvili Tudor Baluta |
| Cầu thủ dự bị | |||
Alessandro Micai | Silviu Lung | ||
Sheriff Sinyan | Barbu | ||
Daniel Dumbravanu | David Matei | ||
Drilon Islami | Carlos Mora | ||
Kun | Alexandru Cicâldău | ||
David Bogdan Ciubăncan | Assad Al Hamlawi | ||
Beni Nkololo | Stefan Baiaram | ||
Virgiliu Postolachi | Vladimir Screciu | ||
Mohamed Badamosi | Teles | ||
Ciprian Deac | Tudor Baluta | ||
Louis Munteanu | Nicușor Bancu | ||
Lorenzo Biliboc | Oleksandr Romanchuk | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây CFR Cluj
Thành tích gần đây CS Universitatea Craiova
Bảng xếp hạng VĐQG Romania
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 17 | 10 | 5 | 2 | 14 | 35 | T T H T B | |
| 2 | 17 | 9 | 6 | 2 | 15 | 33 | T T H B H | |
| 3 | 17 | 9 | 5 | 3 | 10 | 32 | T H H B T | |
| 4 | 17 | 8 | 7 | 2 | 11 | 31 | B H T T H | |
| 5 | 17 | 8 | 3 | 6 | 2 | 27 | H H T B B | |
| 6 | 17 | 7 | 5 | 5 | 4 | 26 | H T T T H | |
| 7 | 17 | 6 | 6 | 5 | 9 | 24 | T B T H H | |
| 8 | 17 | 6 | 5 | 6 | 2 | 23 | B T B T T | |
| 9 | 17 | 5 | 7 | 5 | -7 | 22 | B B T T B | |
| 10 | 17 | 5 | 6 | 6 | 1 | 21 | B T T H H | |
| 11 | 17 | 4 | 7 | 6 | -4 | 19 | B B B T T | |
| 12 | 17 | 5 | 3 | 9 | -5 | 18 | B B B B B | |
| 13 | 17 | 3 | 7 | 7 | -5 | 16 | T H H H H | |
| 14 | 17 | 3 | 7 | 7 | -15 | 16 | T H B B T | |
| 15 | 17 | 2 | 6 | 9 | -12 | 12 | B B B H H | |
| 16 | 17 | 1 | 5 | 11 | -20 | 8 | T H B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch