Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Lindon Emerllahu (Kiến tạo: Tidiane Keita) 19 | |
![]() Mykola Kovtalyuk 37 | |
![]() Andrei Cordea (Kiến tạo: Meriton Korenica) 42 | |
![]() Hervin Ongenda (Thay: Mykola Kovtalyuk) 46 | |
![]() Zoran Mitrov (Thay: Stefan Bodisteanu) 46 | |
![]() Enriko Papa (Thay: Mihai Bordeianu) 46 | |
![]() Sebastian Mailat (Thay: Andrei Dumitru) 46 | |
![]() George Miron 50 | |
![]() Riad Suta (Kiến tạo: Hervin Ongenda) 55 | |
![]() Charles Petro 58 | |
![]() Louis Munteanu (Thay: Marko Gjorgjievski) 62 | |
![]() Beni Nkololo (Thay: Andrei Cordea) 62 | |
![]() Alin Razvan Fica (Thay: Lindon Emerllahu) 62 | |
![]() Meriton Korenica (Kiến tạo: Antonio Bosec) 79 | |
![]() Sebastian Mailat (Kiến tạo: Hervin Ongenda) 83 | |
![]() Andres Sfait (Thay: Lorenzo Biliboc) 84 | |
![]() Camora (Thay: Aly Abeid) 89 | |
![]() Alexandru Tiganasu (Thay: Ioan Dumiter) 90 | |
![]() Camora 90+3' | |
![]() Louis Munteanu 90+3' | |
![]() Alexandru Tiganasu 90+5' |
Thống kê trận đấu CFR Cluj vs Botosani


Diễn biến CFR Cluj vs Botosani
Beni Nkololo của CFR Cluj có cú sút chệch mục tiêu.
Meriton Korenica thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng không đến được đồng đội nào.

Alexandru Tiganasu của Botosani nhận thẻ vàng vì câu giờ.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Michael Pavlovic của Botosani làm ngã Beni Nkololo.
Tidiane Keita của CFR Cluj đã đi quá xa khi kéo ngã Hervin Ongenda.

Louis Munteanu phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị ghi tên vào sổ phạt của trọng tài.

Camora của CFR Cluj nhận thẻ vàng vì câu giờ.
Andres Sfait bị phạt vì đẩy Narcic Ilas.
CFR Cluj được hưởng một quả phát bóng lên.
Botosani thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Ioan Dumiter rời sân để nhường chỗ cho Alexandru Tiganasu trong một sự thay đổi chiến thuật.
Matei Cristian Ilie giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Kiểm soát bóng: CFR Cluj: 52%, Botosani: 48%.
Botosani thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Aly Abeid rời sân để nhường chỗ cho Camora trong một sự thay đổi chiến thuật.
Phát bóng lên cho Botosani.
Cơ hội đến với Beni Nkololo từ CFR Cluj nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch khung thành.
Meriton Korenica từ CFR Cluj thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Andres Sfait cố gắng thực hiện cú sút về phía khung thành...
Đội hình xuất phát CFR Cluj vs Botosani
CFR Cluj (4-3-3): Alessandro Micai (99), Antonio Bosec (33), Sheriff Sinyan (6), Matei Cristian Ilie (27), Aly Abeid (3), Lindon Emerllahu (18), Tidiane Keita (23), Meriton Korenica (17), Andrei Cordea (24), Marko Gjorgjievski (19), Lorenzo Biliboc (49)
Botosani (4-2-3-1): Ioannis Anestis (99), Narcis Ilas (73), Riad Suta (6), George Miron (4), Michael Pavlovic (3), Mihai Bordeianu (37), Charles Petro (28), Andrei Dumitru (22), Stefan Bodisteanu (10), Ioan Andrei Dumiter (41), Mykola Kovtalyuk (25)


Thay người | |||
62’ | Lindon Emerllahu Alin Razvan Fica | 46’ | Mykola Kovtalyuk Hervin Ongenda |
62’ | Andrei Cordea Beni Nkololo | 46’ | Stefan Bodisteanu Zoran Mitrov |
62’ | Marko Gjorgjievski Louis Munteanu | 46’ | Mihai Bordeianu Enriko Papa |
84’ | Lorenzo Biliboc Andres Sfait | 46’ | Andrei Dumitru Sebastian Mailat |
89’ | Aly Abeid Camora | 90’ | Ioan Dumiter Alexandru Tiganasu |
Cầu thủ dự bị | |||
Rares Gal | Luka Kukic | ||
Kun | Antonio Mihai Dumitru | ||
Camora | Hervin Ongenda | ||
Leo Bolgado | Stefan Panoiu | ||
Ovidiu Perianu | Aldair Ferreira | ||
Alin Razvan Fica | Miguel Munoz Fernandez | ||
Ciprian Deac | Razvan Cret | ||
Beni Nkololo | Zoran Mitrov | ||
Virgiliu Postolachi | Alexandru Tiganasu | ||
Louis Munteanu | Romario Benzar | ||
Andres Sfait | Enriko Papa | ||
Mohamed Badamosi | Sebastian Mailat |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây CFR Cluj
Thành tích gần đây Botosani
Bảng xếp hạng VĐQG Romania
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 12 | 7 | 4 | 1 | 13 | 25 | H T T T T |
2 | ![]() | 12 | 7 | 4 | 1 | 10 | 25 | T H B T T |
3 | ![]() | 12 | 7 | 3 | 2 | 8 | 24 | H T B H B |
4 | ![]() | 12 | 6 | 5 | 1 | 8 | 23 | T T H H T |
5 | ![]() | 12 | 7 | 1 | 4 | 4 | 22 | T H T T B |
6 | ![]() | 12 | 5 | 3 | 4 | 3 | 18 | B T T H B |
7 | ![]() | 12 | 4 | 4 | 4 | 4 | 16 | H B T B T |
8 | ![]() | 12 | 3 | 7 | 2 | 0 | 16 | B H H H B |
9 | ![]() | 12 | 4 | 3 | 5 | -3 | 15 | T B H H B |
10 | ![]() | 12 | 3 | 5 | 4 | 1 | 14 | T H B H B |
11 | ![]() | 12 | 3 | 4 | 5 | -4 | 13 | H H B T T |
12 | ![]() | 11 | 2 | 6 | 3 | -4 | 12 | H H H H T |
13 | ![]() | 12 | 2 | 4 | 6 | -6 | 10 | B B T B B |
14 | ![]() | 12 | 2 | 3 | 7 | -6 | 9 | B B B B T |
15 | ![]() | 11 | 1 | 5 | 5 | -11 | 8 | H H H H T |
16 | ![]() | 12 | 0 | 3 | 9 | -17 | 3 | B H H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại