Filip Dujic trao cho Montreal một quả phát bóng lên.
- Joel Waterman
21 - Victor Loturi (Thay: Caden Clark)
34 - Fernando Alvarez (Thay: Tom Pearce)
34 - Fernando Alvarez
45+4' - Aleksandr Guboglo (Thay: Nathan Saliba)
46 - Jalen Neal
57 - Brandan Craig (Thay: Jalen Neal)
58 - Giacomo Vrioni (Kiến tạo: Luca Petrasso)
64 - Prince Osei Owusu (Thay: Luca Petrasso)
76 - Dante Sealy
89
- Kosi Thompson
9 - Tyrese Spicer (Kiến tạo: Ola Brynhildsen)
14 - Federico Bernardeschi (Kiến tạo: Deybi Flores)
30 - Ola Brynhildsen (Kiến tạo: Maxime Dominguez)
33 - Zane Monlouis (Thay: Kevin Long)
46 - Federico Bernardeschi (Kiến tạo: Lorenzo Insigne)
55 - Theodor Corbeanu (Thay: Tyrese Spicer)
62 - Derrick Etienne (Thay: Ola Brynhildsen)
62 - Theodor Corbeanu
66 - Matthew Longstaff (Thay: Lorenzo Insigne)
70 - Henry Wingo (Thay: Kosi Thompson)
80 - Theodor Corbeanu (Kiến tạo: Federico Bernardeschi)
90+1'
Thống kê trận đấu CF Montreal vs Toronto FC
Diễn biến CF Montreal vs Toronto FC
Tất cả (111)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Ném biên cho Montreal ở phần sân nhà.
Federico Bernardeschi đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo đẹp mắt.
V À A A O O O! Theo Corbeanu nâng tỷ số cho Toronto lên 1-6.
Tại sân vận động Saputo, Dante Sealy của đội chủ nhà đã nhận thẻ vàng.
Tại Montreal, QC, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Montreal được hưởng phạt góc.
Liệu Montreal có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của Toronto không?
Montreal có một quả ném biên nguy hiểm.
Đá phạt cho Toronto.
Montreal được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Toronto ở phần sân nhà.
Filip Dujic ra hiệu cho một quả đá phạt cho Toronto ở phần sân của họ.
Filip Dujic ra hiệu cho một quả đá phạt cho Montreal ở phần sân của họ.
Ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Montreal được hưởng quả phạt góc do Filip Dujic trao.
Montreal sẽ thực hiện quả ném biên ở phần sân của Toronto.
Ném biên cao trên sân cho Montreal tại Montreal, QC.
Bóng an toàn khi Toronto được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Robin Fraser thực hiện sự thay đổi người thứ năm của đội tại Sân vận động Saputo với Henry Wingo vào thay Kosi Thompson.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Montreal, QC.
Montreal cần phải cẩn thận. Toronto có một quả ném biên tấn công.
Quả phát bóng lên cho Montreal tại Sân vận động Saputo.
Tình hình đang trở nên nguy hiểm! Toronto được hưởng quả đá phạt gần khu vực cấm địa.
Toronto có một quả ném biên nguy hiểm.
Prince-Osei Owusu vào sân thay cho Luca Petrasso của Montreal tại Sân vận động Saputo.
Liệu Toronto có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Montreal?
Ném biên cho Montreal.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng của Montreal.
Phạt trực tiếp cho Montreal ở phần sân nhà.
Toronto được Filip Dujic trao một quả phạt góc.
Robin Fraser (Toronto) thực hiện sự thay người thứ tư, Matty Longstaff vào thay Lorenzo Insigne.
Toronto được hưởng một quả phạt trong phần sân của họ.
Filip Dujic ra hiệu phạt đền cho Montreal trong phần sân của họ.
Phạt góc cho Toronto tại sân Saputo.
VÀ A A A O O O! Theo Corbeanu gia tăng cách biệt cho Toronto lên 1-5.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Luca Petrasso.
Giacomo Vrioni ghi bàn rút ngắn tỷ số xuống 1-4 tại sân Saputo.
Filip Dujic cho Montreal một quả phát bóng lên.
Derick Etienne thay thế Ola Brynhildsen cho đội khách.
Theo Corbeanu vào sân thay cho Tyrese Spicer của Toronto.
Montreal có một quả phát bóng lên.
Toronto được hưởng phạt góc.
Montreal thực hiện sự thay người thứ tư với Brandan Craig vào thay Jalen Neal.
Jalen Neal của Montreal đã bị Filip Dujic rút thẻ và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Phạt góc cho Toronto trong phần sân của Montreal.
Phạt góc cho Toronto.
Lorenzo Insigne đã có một pha kiến tạo tuyệt vời.
Hiện tại tỷ số là 0-4 ở Montreal, QC khi Federico Bernardeschi ghi bàn cho Toronto.
Ném biên cho Montreal.
Bóng an toàn khi Montreal được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Ném biên cho Montreal tại Sân vận động Saputo.
Toronto được hưởng một quả phạt góc do Filip Dujic trao.
Đội chủ nhà đã thay thế Nathan-Dylan Saliba bằng Yuri Aleksandr Guboglo. Đây là sự thay đổi thứ ba hôm nay của Marco Donadel.
Phát bóng lên cho Toronto tại Sân vận động Saputo.
Filip Dujic ra hiệu cho một quả đá phạt dành cho Montreal.
Tại Montreal, QC, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Zane Monlouis vào sân thay cho Kevin Long bên phía đội khách.
Ném biên cho Toronto ở phần sân nhà của họ.
Hiệp một đã khép lại tại Montreal, QC.
Filip Dujic cho Montreal hưởng một quả phát bóng từ cầu môn.
Filip Dujic trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Fernando Alvarez (Montreal) đã nhận thẻ vàng từ Filip Dujic.
Toronto được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của Montreal.
Montreal được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của Toronto.
Liệu Montreal có tận dụng được quả ném biên này sâu trong phần sân của Toronto không?
Toronto được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Toronto được hưởng quả ném biên tại Sân vận động Saputo.
Đá phạt cho Toronto.
Ở Montreal, QC, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Filip Dujic ra hiệu cho một quả đá phạt cho Montreal.
Filip Dujic ra hiệu cho một quả ném biên của Montreal ở phần sân của Toronto.
Bóng ra ngoài sân và sẽ là quả phát bóng goal cho Toronto.
Liệu Montreal có tận dụng được cơ hội từ quả đá phạt nguy hiểm này không?
Phạt góc được trao cho Montreal.
Victor Loturi vào sân thay người cho Caden Clark của Montreal.
Toronto được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội chủ nhà thay Tom Pearce bằng Fernando Alvarez.
Pha chơi xuất sắc từ Maxime Dominguez để tạo cơ hội ghi bàn.
Pha dứt điểm tuyệt vời từ Ola Brynhildsen giúp Toronto dẫn trước 0-3.
Toronto tiến lên nhanh chóng nhưng Filip Dujic thổi phạt việt vị.
Deybi Flores đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo tuyệt vời.
V À A A O O O Toronto gia tăng cách biệt lên 0-2 nhờ Federico Bernardeschi.
Montreal được hưởng quyền ném biên ở phần sân của Toronto.
Montreal được hưởng quyền ném biên.
Đội chủ nhà ở Montreal, QC có một quả phát bóng lên.
Montreal có một quả phát bóng lên.
Joel Waterman (Montreal) đã bị trọng tài Filip Dujic rút thẻ đỏ trực tiếp.
Filip Dujic chỉ định một quả đá phạt cho Toronto.
Toronto thực hiện quả ném biên ở phần sân của Montreal.
Toronto cần cẩn trọng. Montreal có một quả ném biên tấn công.
Ném biên cao lên phía sân cho Montreal tại Montreal, QC.
Filip Dujic trao quyền ném biên cho đội khách.
Tại Montreal, QC, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt.
Bóng an toàn khi Toronto được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Filip Dujic ra hiệu cho Montreal được hưởng quả ném biên ở phần sân của Toronto.
Đá phạt cho Montreal ở phần sân của Toronto.
Tyrese Spicer đưa bóng vào lưới và đội khách hiện đang dẫn trước 0-1.
Ném biên cho Montreal gần khu vực cấm địa.
Filip Dujic ra hiệu cho một quả ném biên cho Montreal, gần khu vực của Toronto.
Phạt góc cho Montreal.
Montreal được hưởng một quả phạt góc do Filip Dujic trao.
Kosi Thompson bị phạt thẻ cho đội khách.
Đá phạt cho Montreal.
Montreal đẩy cao đội hình nhưng Filip Dujic nhanh chóng thổi phạt việt vị.
Một quả ném biên cho đội nhà ở phần sân đối diện.
Ném biên cho Montreal ở phần sân của Toronto.
Liệu Toronto có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ pha ném biên này ở phần sân của Montreal không?
Ném biên cho Toronto ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Montreal ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát CF Montreal vs Toronto FC
CF Montreal (4-4-2): Sebastian Breza (1), Dawid Bugaj (27), Joel Waterman (16), Jalen Neal (2), Luca Petrasso (13), Dante Sealy (25), Samuel Piette (6), Nathan-Dylan Saliba (19), Tom Pearce (3), Caden Clark (23), Giacomo Vrioni (17)
Toronto FC (4-3-3): Sean Johnson (1), Kosi Thompson (6), Kevin Long (5), Sigurd Rosted (17), Lazar Stefanovic (76), Maxime Dominguez (23), Lorenzo Insigne (24), Deybi Flores (20), Federico Bernardeschi (10), Ola Brynhildsen (9), Tyrese Spicer (16)
Thay người | |||
34’ | Tom Pearce Fernando Alvarez | 46’ | Kevin Long Zane Monlouis |
34’ | Caden Clark Victor Loturi | 62’ | Ola Brynhildsen Derrick Etienne Jr. |
46’ | Nathan Saliba Yuri Aleksandr Guboglo | 62’ | Tyrese Spicer Theo Corbeanu |
58’ | Jalen Neal Brandan Craig | 70’ | Lorenzo Insigne Matty Longstaff |
76’ | Luca Petrasso Prince-Osei Owusu | 80’ | Kosi Thompson Henry Wingo |
Cầu thủ dự bị | |||
Jonathan Sirois | Derrick Etienne Jr. | ||
Brandan Craig | Zane Monlouis | ||
Kwadwo Opoku | Alonso Coello | ||
Jules-Anthony Vilsaint | Henry Wingo | ||
Fernando Alvarez | Matty Longstaff | ||
Prince-Osei Owusu | Charlie Sharp | ||
Victor Loturi | Theo Corbeanu | ||
Owen Graham-Roache | Luka Gavran | ||
Yuri Aleksandr Guboglo |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây CF Montreal
Thành tích gần đây Toronto FC
Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 14 | 9 | 2 | 3 | 13 | 29 | T T H T T |
2 | | 14 | 9 | 2 | 3 | 4 | 29 | T B T T H |
3 | | 13 | 8 | 4 | 1 | 14 | 28 | H T T H H |
4 | | 14 | 7 | 6 | 1 | 8 | 27 | T T H H H |
5 | | 14 | 7 | 4 | 3 | 9 | 25 | B T T B T |
6 | 14 | 7 | 3 | 4 | 9 | 24 | B T T T H | |
7 | | 14 | 7 | 3 | 4 | 8 | 24 | T H T T H |
8 | | 14 | 6 | 6 | 2 | 11 | 24 | T H H T T |
9 | | 14 | 6 | 5 | 3 | 3 | 23 | T B T H H |
10 | | 14 | 6 | 4 | 4 | 5 | 22 | H T H T H |
11 | | 13 | 6 | 4 | 3 | 3 | 22 | B T B H B |
12 | | 14 | 6 | 3 | 5 | 1 | 21 | T T B H T |
13 | | 14 | 5 | 5 | 4 | 2 | 20 | H T T B H |
14 | | 14 | 6 | 1 | 7 | 0 | 19 | B B B B B |
15 | | 13 | 5 | 4 | 4 | 0 | 19 | B B H T T |
16 | | 14 | 5 | 4 | 5 | -4 | 19 | H B B B T |
17 | | 14 | 5 | 3 | 6 | 6 | 18 | B T T H H |
18 | | 14 | 5 | 3 | 6 | 3 | 18 | T B T B B |
19 | | 12 | 5 | 3 | 4 | 2 | 18 | T T T H H |
20 | | 14 | 5 | 3 | 6 | -7 | 18 | B B B H H |
21 | | 14 | 4 | 4 | 6 | -4 | 16 | T B B T T |
22 | | 13 | 4 | 4 | 5 | -7 | 16 | H T B H B |
23 | | 14 | 4 | 2 | 8 | -6 | 14 | T B H H B |
24 | | 14 | 3 | 5 | 6 | -12 | 14 | B T B H H |
25 | | 14 | 3 | 4 | 7 | -2 | 13 | B B T B T |
26 | | 14 | 3 | 3 | 8 | -5 | 12 | B T B H H |
27 | 14 | 2 | 5 | 7 | -8 | 11 | H B B H B | |
28 | | 14 | 2 | 5 | 7 | -10 | 11 | B H B H B |
29 | | 14 | 1 | 4 | 9 | -15 | 7 | B B T H B |
30 | | 14 | 0 | 4 | 10 | -21 | 4 | B B B B H |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 14 | 9 | 2 | 3 | 13 | 29 | T T H T T |
2 | | 14 | 9 | 2 | 3 | 4 | 29 | T B T T H |
3 | | 14 | 7 | 6 | 1 | 8 | 27 | T T H H H |
4 | | 14 | 7 | 3 | 4 | 8 | 24 | T H T T H |
5 | | 14 | 6 | 6 | 2 | 11 | 24 | T H H T T |
6 | | 13 | 6 | 4 | 3 | 3 | 22 | B T B H B |
7 | | 14 | 6 | 3 | 5 | 1 | 21 | T T B H T |
8 | | 14 | 6 | 1 | 7 | 0 | 19 | B B B B B |
9 | | 13 | 5 | 4 | 4 | 0 | 19 | B B H T T |
10 | | 14 | 5 | 3 | 6 | 3 | 18 | T B T B B |
11 | | 12 | 5 | 3 | 4 | 2 | 18 | T T T H H |
12 | | 14 | 3 | 5 | 6 | -12 | 14 | B T B H H |
13 | | 14 | 3 | 4 | 7 | -2 | 13 | B B T B T |
14 | | 14 | 2 | 5 | 7 | -10 | 11 | B H B H B |
15 | | 14 | 1 | 4 | 9 | -15 | 7 | B B T H B |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 13 | 8 | 4 | 1 | 14 | 28 | H T T H H |
2 | | 14 | 7 | 4 | 3 | 9 | 25 | B T T B T |
3 | 14 | 7 | 3 | 4 | 9 | 24 | B T T T H | |
4 | | 14 | 6 | 5 | 3 | 3 | 23 | T B T H H |
5 | | 14 | 6 | 4 | 4 | 5 | 22 | H T H T H |
6 | | 14 | 5 | 5 | 4 | 2 | 20 | H T T B H |
7 | | 14 | 5 | 4 | 5 | -4 | 19 | H B B B T |
8 | | 14 | 5 | 3 | 6 | 6 | 18 | B T T H H |
9 | | 14 | 5 | 3 | 6 | -7 | 18 | B B B H H |
10 | | 14 | 4 | 4 | 6 | -4 | 16 | T B B T T |
11 | | 13 | 4 | 4 | 5 | -7 | 16 | H T B H B |
12 | | 14 | 4 | 2 | 8 | -6 | 14 | T B H H B |
13 | | 14 | 3 | 3 | 8 | -5 | 12 | B T B H H |
14 | 14 | 2 | 5 | 7 | -8 | 11 | H B B H B | |
15 | | 14 | 0 | 4 | 10 | -21 | 4 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại