Filip Dujic ra hiệu cho New York được hưởng quả ném biên ở phần sân của Montreal.
Trực tiếp kết quả CF Montreal vs New York Red Bulls hôm nay 21-09-2025
Giải MLS Nhà Nghề Mỹ - CN, 21/9
Kết thúc



![]() Tim Parker (Kiến tạo: Kyle Duncan) 23 | |
![]() Eric Maxim Choupo-Moting 29 | |
![]() Noah Eile 45 | |
![]() Tim Parker 45+3' | |
![]() Noah Eile 45+3' | |
![]() Daniel Edelman (Thay: Gustav Berggren) 58 | |
![]() Raheem Edwards (Thay: Marcelo Morales) 58 | |
![]() Dylan Nealis (Thay: Tim Parker) 58 | |
![]() Sean Nealis 62 | |
![]() Olger Escobar (Thay: Samuel Piette) 63 | |
![]() Matthew Longstaff (Thay: Dante Sealy) 73 | |
![]() Dawid Bugaj (Thay: Bode Hidalgo) 73 | |
![]() Mohammed Sofo (Thay: Emil Forsberg) 78 | |
![]() Brandan Craig (Thay: Jalen Neal) 83 | |
![]() Fabian Herbers (Thay: Luca Petrasso) 83 | |
![]() Sean Nealis (Thay: Julian Hall) 86 |
Filip Dujic ra hiệu cho New York được hưởng quả ném biên ở phần sân của Montreal.
New York được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân và New York được hưởng quả phát bóng lên.
Liệu Montreal có thể tận dụng quả đá phạt nguy hiểm này không?
Montreal được hưởng quả phạt góc do Filip Dujic trao.
Prince-Osei Owusu có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Montreal.
Filip Dujic ra hiệu cho Montreal được hưởng quả đá phạt.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Montreal, QC.
Hennadii Synchuk của Montreal có cú sút nhưng không trúng đích.
Montreal được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Tại Montreal, QC, đội khách được hưởng quả đá phạt.
Sean Nealis (New York) có cú đánh đầu mạnh mẽ nhưng bóng bị phá ra.
New York được hưởng quả phạt góc.
Đội khách đã thay Julian Hall bằng Dylan Nealis. Đây là sự thay đổi thứ năm của Sandro Schwarz hôm nay.
Mohammed Sofo của New York có cú sút vào khung thành tại Sân vận động Saputo. Nhưng nỗ lực không thành công.
Tại Montreal, QC, New York đẩy lên phía trước qua Wikelman Carmona. Cú sút của anh trúng đích nhưng bị cản phá.
Marco Donadel thực hiện sự thay đổi thứ năm của đội tại Sân vận động Saputo với Fabian Herbers thay Luca Petrasso.
Marco Donadel thực hiện sự thay đổi thứ tư của đội tại Sân vận động Saputo với Brandan Craig thay Jalen Neal.
Ném biên cho New York ở phần sân của Montreal.
Montreal được hưởng quả đá phạt ở phần sân của New York.
Liệu Montreal có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của New York?
CF Montreal (4-3-3): Thomas Gillier (31), Bode Hidalgo (19), Efrain Morales (24), Jalen Neal (2), Luca Petrasso (13), Victor Loturi (22), Hennadii Synchuk (18), Samuel Piette (6), Dante Sealy (25), Prince-Osei Owusu (9), Iván Jaime (11)
New York Red Bulls (4-4-2): Carlos Coronel (31), Kyle Duncan (6), Noah Eile (3), Tim Parker (26), Marcelo Morales (14), Wikelman Carmona (19), Ronald Donkor (48), Gustav Berggren (4), Emil Forsberg (10), Julian Hall (16), Eric Maxim Choupo-Moting (13)
Thay người | |||
63’ | Samuel Piette Olger Escobar | 58’ | Marcelo Morales Raheem Edwards |
73’ | Dante Sealy Matty Longstaff | 58’ | Tim Parker Dylan Nealis |
73’ | Bode Hidalgo Dawid Bugaj | 58’ | Gustav Berggren Daniel Edelman |
83’ | Luca Petrasso Fabian Herbers | 78’ | Emil Forsberg Mohammed Sofo |
83’ | Jalen Neal Brandan Craig | 86’ | Julian Hall Sean Nealis |
Cầu thủ dự bị | |||
Jonathan Sirois | John McCarthy | ||
Fabian Herbers | Raheem Edwards | ||
Bryce Duke | Dylan Nealis | ||
Brandan Craig | Sean Nealis | ||
Olger Escobar | Daniel Edelman | ||
Matty Longstaff | Serge Ngoma | ||
Dawid Bugaj | Peter Stroud | ||
Owen Graham-Roache | Mohammed Sofo | ||
Yuri Aleksandr Guboglo | Dennis Gjengaar |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 20 | 6 | 7 | 24 | 66 | T B T T T |
2 | ![]() | 33 | 18 | 9 | 6 | 29 | 63 | T H H T T |
3 | ![]() | 33 | 19 | 5 | 9 | 9 | 62 | B T T H T |
4 | ![]() | 33 | 18 | 8 | 7 | 23 | 62 | T H B T T |
5 | ![]() | 33 | 18 | 6 | 9 | 19 | 60 | T B H B T |
6 | ![]() | 33 | 17 | 8 | 8 | 25 | 59 | T T T T B |
7 | ![]() | 33 | 16 | 10 | 7 | 18 | 58 | H T B H T |
8 | ![]() | 33 | 18 | 2 | 13 | 7 | 56 | T T B B T |
9 | ![]() | 33 | 17 | 5 | 11 | 7 | 56 | T T B T B |
10 | ![]() | 33 | 16 | 6 | 11 | 16 | 54 | B B B T H |
11 | ![]() | 33 | 14 | 11 | 8 | 14 | 53 | H T H H B |
12 | ![]() | 33 | 15 | 7 | 11 | 8 | 52 | B T T T H |
13 | ![]() | 33 | 14 | 10 | 9 | 9 | 52 | B B H T T |
14 | ![]() | 33 | 13 | 12 | 8 | 2 | 51 | T B H B H |
15 | ![]() | 33 | 13 | 8 | 12 | -7 | 47 | B T B B T |
16 | ![]() | 33 | 11 | 11 | 11 | -3 | 44 | T B H H B |
17 | ![]() | 33 | 12 | 7 | 14 | 3 | 43 | H B T B B |
18 | ![]() | 33 | 10 | 11 | 12 | -4 | 41 | T T H T B |
19 | ![]() | 33 | 12 | 4 | 17 | -11 | 40 | B B T T B |
20 | ![]() | 33 | 11 | 7 | 15 | -12 | 40 | B T B H B |
21 | ![]() | 33 | 10 | 8 | 15 | -4 | 38 | B B B T B |
22 | ![]() | 33 | 9 | 9 | 15 | -13 | 36 | H B T B B |
23 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -7 | 35 | B H B T B |
24 | ![]() | 33 | 8 | 7 | 18 | -14 | 31 | H T T B T |
25 | ![]() | 33 | 5 | 14 | 14 | -9 | 29 | H H H H B |
26 | ![]() | 33 | 6 | 10 | 17 | -23 | 28 | H B B T H |
27 | ![]() | 33 | 7 | 6 | 20 | -24 | 27 | B B B B B |
28 | ![]() | 33 | 6 | 9 | 18 | -21 | 27 | H B T B T |
29 | ![]() | 33 | 5 | 12 | 16 | -25 | 27 | B H B B B |
30 | ![]() | 33 | 5 | 10 | 18 | -36 | 25 | T H B B B |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 33 | 20 | 6 | 7 | 24 | 66 | T B T T T |
2 | ![]() | 33 | 19 | 5 | 9 | 9 | 62 | B T T H T |
3 | ![]() | 33 | 18 | 8 | 7 | 23 | 62 | T H B T T |
4 | ![]() | 33 | 18 | 2 | 13 | 7 | 56 | T T B B T |
5 | ![]() | 33 | 17 | 5 | 11 | 7 | 56 | T T B T B |
6 | ![]() | 33 | 16 | 6 | 11 | 16 | 54 | B B B T H |
7 | ![]() | 33 | 14 | 11 | 8 | 14 | 53 | H T H H B |
8 | ![]() | 33 | 15 | 7 | 11 | 8 | 52 | B T T T H |
9 | ![]() | 33 | 13 | 12 | 8 | 2 | 51 | T B H B H |
10 | ![]() | 33 | 12 | 7 | 14 | 3 | 43 | H B T B B |
11 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -7 | 35 | B H B T B |
12 | ![]() | 33 | 5 | 14 | 14 | -9 | 29 | H H H H B |
13 | ![]() | 33 | 6 | 10 | 17 | -23 | 28 | H B B T H |
14 | ![]() | 33 | 5 | 12 | 16 | -25 | 27 | B H B B B |
15 | ![]() | 33 | 5 | 10 | 18 | -36 | 25 | T H B B B |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 33 | 18 | 9 | 6 | 29 | 63 | T H H T T |
2 | ![]() | 33 | 18 | 6 | 9 | 19 | 60 | T B H B T |
3 | ![]() | 33 | 17 | 8 | 8 | 25 | 59 | T T T T B |
4 | ![]() | 33 | 16 | 10 | 7 | 18 | 58 | H T B H T |
5 | ![]() | 33 | 14 | 10 | 9 | 9 | 52 | B B H T T |
6 | ![]() | 33 | 13 | 8 | 12 | -7 | 47 | B T B B T |
7 | ![]() | 33 | 11 | 11 | 11 | -3 | 44 | T B H H B |
8 | ![]() | 33 | 10 | 11 | 12 | -4 | 41 | T T H T B |
9 | ![]() | 33 | 12 | 4 | 17 | -11 | 40 | B B T T B |
10 | ![]() | 33 | 11 | 7 | 15 | -12 | 40 | B T B H B |
11 | ![]() | 33 | 10 | 8 | 15 | -4 | 38 | B B B T B |
12 | ![]() | 33 | 9 | 9 | 15 | -13 | 36 | H B T B B |
13 | ![]() | 33 | 8 | 7 | 18 | -14 | 31 | H T T B T |
14 | ![]() | 33 | 7 | 6 | 20 | -24 | 27 | B B B B B |
15 | ![]() | 33 | 6 | 9 | 18 | -21 | 27 | H B T B T |