Đá phạt cho Montreal ở phần sân của Charlotte.
- Victor Loturi
35 - Caden Clark
39 - Gennadiy Synchuk (Thay: Victor Loturi)
46 - Prince Osei Owusu
60 - Giacomo Vrioni (Thay: Caden Clark)
68 - Bryce Duke (Thay: Samuel Piette)
78 - Jalen Neal (Thay: Joel Waterman)
85 - Fernando Alvarez
89
- Pep Biel
16 - Patrick Agyemang
63 - Souleyman Doumbia (Thay: Tim Ream)
68 - Idan Toklomati (Thay: Patrick Agyemang)
78 - Tyger Smalls (Thay: Liel Abada)
78 - Iuri Tavares (Thay: Kerwin Vargas)
86 - Eryk Williamson (Thay: Pep Biel)
86
Thống kê trận đấu CF Montreal vs Charlotte
Diễn biến CF Montreal vs Charlotte
Tất cả (108)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Charlotte được hưởng quả phát bóng lên.
Montreal đang tiến lên và Hennadii Synchuk có cú sút, tuy nhiên không trúng đích.
Montreal được Rubiel Vazquez cho hưởng quả phạt góc.
Charlotte được hưởng quả phát bóng lên.
Prince-Osei Owusu của Montreal có cú sút nhưng không trúng đích.
Charlotte được hưởng quả phạt góc.
Tại Sân vận động Saputo, Fernando Alvarez của đội chủ nhà nhận thẻ vàng.
Đá phạt cho Charlotte.
Charlotte được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Eryk Williamson thay thế Pep Biel cho đội khách.
Iuri Tavares thay thế Kerwin Vargas cho Charlotte tại Sân vận động Saputo.
Rubiel Vazquez ra hiệu cho Montreal hưởng quả đá phạt.
Liệu Charlotte có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Montreal không?
Marco Donadel thực hiện sự thay đổi thứ tư của đội tại Sân vận động Saputo với Jalen Neal thay thế Joel Waterman.
Ném biên cho Montreal ở phần sân nhà.
Quả đá phạt cho Charlotte ở phần sân nhà.
Rubiel Vazquez cho đội chủ nhà hưởng quả ném biên.
Rubiel Vazquez cho Charlotte hưởng quả phát bóng lên.
Charlotte được hưởng quả phạt góc.
Marco Donadel (Montreal) thực hiện sự thay đổi thứ ba, với Bryce Duke thay thế Samuel Piette.
Charlotte thực hiện sự thay đổi thứ ba với Idan Gorno thay thế Patrick Agyemang.
Đội khách thay Liel Abada bằng Tyger Smalls.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên ở Montreal, QC.
Quả ném biên cho Montreal tại Sân vận động Saputo.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Montreal.
Cú đánh đầu của Souleyman Doumbia không trúng đích cho Charlotte.
Charlotte được hưởng một quả phạt góc do Rubiel Vazquez trao.
Quả phát bóng lên cho Charlotte tại Sân vận động Saputo.
Giacomo Vrioni (Montreal) bật cao đánh đầu nhưng không thể giữ bóng trong khung thành.
Rubiel Vazquez ra hiệu cho một quả đá phạt cho Charlotte ở phần sân của họ.
Charlotte có một quả phát bóng lên.
Montreal đang tiến lên và Giacomo Vrioni có cú sút, tuy nhiên bóng không trúng đích.
Giacomo Vrioni thay thế Caden Clark cho đội chủ nhà.
Souleyman Doumbia vào sân thay cho Tim Ream của Charlotte.
Patrick Agyemang (Charlotte) nhận thẻ vàng.
Rubiel Vazquez ra hiệu cho một quả đá phạt cho Montreal.
Đá phạt cho Montreal ở phần sân của Charlotte.
Prince-Osei Owusu (Montreal) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Đá phạt cho Charlotte ở phần sân của họ.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Montreal, QC.
Rubiel Vazquez trao cho Charlotte một quả phát bóng lên.
Prince-Osei Owusu của Montreal bỏ lỡ với một cú sút về phía khung thành.
Montreal sẽ thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Charlotte.
Montreal được hưởng một quả phạt góc.
Ở Montreal, QC, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Quả ném biên cho Charlotte tại Sân vận động Saputo.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Charlotte.
Charlotte được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của họ.
Quả phát bóng lên cho Montreal tại Sân vận động Saputo.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Montreal, QC.
Montreal quá nôn nóng và rơi vào bẫy việt vị.
Quả phát bóng lên cho Charlotte tại Sân vận động Saputo.
Montreal đang tiến lên và Prince-Osei Owusu có cú sút, tuy nhiên bóng không trúng đích.
Montreal được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Rubiel Vazquez ra hiệu cho một quả đá phạt cho Charlotte ở phần sân của họ.
Rubiel Vazquez ra hiệu cho một quả ném biên cho Montreal ở phần sân của Charlotte.
Liệu Montreal có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Charlotte không?
Đội chủ nhà thay Victor Loturi bằng Hennadii Synchuk.
Tiếng còi đã vang lên kết thúc hiệp một.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Montreal.
Liel Abada của Charlotte bứt phá tại Sân vận động Saputo. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Montreal nhanh chóng tiến lên nhưng Rubiel Vazquez thổi phạt việt vị.
Ném biên cho Montreal ở phần sân của Charlotte.
Rubiel Vazquez ra hiệu cho một quả ném biên của Montreal ở phần sân của Charlotte.
Rubiel Vazquez trao cho Montreal một quả phát bóng lên.
Montreal được hưởng quả phạt góc do Rubiel Vazquez trao.
Montreal được hưởng quả phạt góc do Rubiel Vazquez trao.
Liệu Montreal có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của Charlotte không?
Caden Clark (Montreal) đã bị phạt thẻ và phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Charlotte được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Montreal có một quả ném biên nguy hiểm.
Montreal được hưởng quả phạt góc.
Victor Loturi của Montreal bị Rubiel Vazquez phạt thẻ vàng đầu tiên.
Charlotte được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Charlotte được hưởng quả phạt góc.
Montreal có một quả phát bóng lên.
Pep Biel của Charlotte có cú sút nhưng không trúng đích.
Charlotte được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Montreal có một quả ném biên nguy hiểm.
Quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Montreal thực hiện quả ném biên ở phần sân của Charlotte.
Liệu Montreal có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Charlotte không?
Montreal được hưởng quả phạt góc do Rubiel Vazquez trao.
Prince-Osei Owusu của Montreal đã sút trúng đích nhưng không thành công.
Montreal được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Montreal sẽ thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Charlotte.
Rubiel Vazquez ra hiệu cho một quả đá phạt cho Charlotte ở phần sân nhà.
Ném biên cho Charlotte ở phần sân nhà.
Ném biên cho Montreal ở phần sân của Charlotte.
Đá phạt cho Montreal.
Charlotte được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Charlotte.
V À A A O O O! Đội khách dẫn trước 0-1 nhờ công của Pep Biel.
Charlotte cần phải cẩn thận. Montreal có một quả ném biên tấn công.
Đá phạt cho Montreal ở phần sân nhà.
Ném biên cao trên sân cho Montreal ở Montreal, QC.
Rubiel Vazquez trao cho đội khách một quả ném biên.
Rubiel Vazquez ra hiệu cho một quả đá phạt cho Charlotte ở phần sân nhà.
Ném biên cho Montreal gần khu vực cấm địa.
Phạt góc cho Montreal.
George Campbell (Montreal) đánh đầu – nhưng cú sút trúng cột dọc! Ohhhh suýt nữa thì vào.
Montreal được hưởng một quả phạt góc do Rubiel Vazquez trao.
Rubiel Vazquez ra hiệu cho một quả ném biên của Montreal ở phần sân của Charlotte.
Rubiel Vazquez ra hiệu cho một quả ném biên cho Montreal, gần khu vực của Charlotte.
Một quả ném biên cho đội nhà ở phần sân đối diện.
Bóng an toàn khi Charlotte được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Liệu Montreal có thể tận dụng từ quả ném biên này sâu trong phần sân của Charlotte không?
Đội hình xuất phát CF Montreal vs Charlotte
CF Montreal (4-2-3-1): Jonathan Sirois (40), Joel Waterman (16), George Campbell (24), Fernando Alvarez (4), Luca Petrasso (13), Nathan-Dylan Saliba (19), Samuel Piette (6), Dante Sealy (25), Caden Clark (23), Victor Loturi (22), Prince-Osei Owusu (9)
Charlotte (4-2-3-1): Kristijan Kahlina (1), Nathan Byrne (14), Adilson Malanda (29), Andrew Privett (4), Tim Ream (3), Ashley Westwood (8), Brandt Bronico (13), Kerwin Vargas (18), Pep Biel (16), Liel Abada (11), Patrick Agyemang (33)
Thay người | |||
46’ | Victor Loturi Hennadii Synchuk | 68’ | Tim Ream Souleyman Doumbia |
68’ | Caden Clark Giacomo Vrioni | 78’ | Liel Abada Tyger Smalls |
78’ | Samuel Piette Bryce Duke | 78’ | Patrick Agyemang Idan Gorno |
85’ | Joel Waterman Jalen Neal | 86’ | Pep Biel Eryk Williamson |
86’ | Kerwin Vargas Iuri Tavares |
Cầu thủ dự bị | |||
Sebastian Breza | David Bingham | ||
Fabian Herbers | Eryk Williamson | ||
Bryce Duke | Bill Tuiloma | ||
Jalen Neal | Nick Scardina | ||
Kwadwo Opoku | Iuri Tavares | ||
Giacomo Vrioni | Djibril Diani | ||
Dawid Bugaj | Tyger Smalls | ||
Hennadii Synchuk | Idan Gorno | ||
Yuri Aleksandr Guboglo | Souleyman Doumbia |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây CF Montreal
Thành tích gần đây Charlotte
Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 14 | 9 | 2 | 3 | 13 | 29 | T T H T T |
2 | | 14 | 9 | 2 | 3 | 4 | 29 | T B T T H |
3 | | 13 | 8 | 4 | 1 | 14 | 28 | H T T H H |
4 | | 14 | 7 | 6 | 1 | 8 | 27 | T T H H H |
5 | | 14 | 7 | 4 | 3 | 9 | 25 | B T T B T |
6 | 14 | 7 | 3 | 4 | 9 | 24 | B T T T H | |
7 | | 14 | 7 | 3 | 4 | 8 | 24 | T H T T H |
8 | | 14 | 6 | 6 | 2 | 11 | 24 | T H H T T |
9 | | 14 | 6 | 5 | 3 | 3 | 23 | T B T H H |
10 | | 14 | 6 | 4 | 4 | 5 | 22 | H T H T H |
11 | | 13 | 6 | 4 | 3 | 3 | 22 | B T B H B |
12 | | 14 | 6 | 3 | 5 | 1 | 21 | T T B H T |
13 | | 14 | 5 | 5 | 4 | 2 | 20 | H T T B H |
14 | | 14 | 6 | 1 | 7 | 0 | 19 | B B B B B |
15 | | 13 | 5 | 4 | 4 | 0 | 19 | B B H T T |
16 | | 14 | 5 | 4 | 5 | -4 | 19 | H B B B T |
17 | | 14 | 5 | 3 | 6 | 6 | 18 | B T T H H |
18 | | 14 | 5 | 3 | 6 | 3 | 18 | T B T B B |
19 | | 12 | 5 | 3 | 4 | 2 | 18 | T T T H H |
20 | | 14 | 5 | 3 | 6 | -7 | 18 | B B B H H |
21 | | 14 | 4 | 4 | 6 | -4 | 16 | T B B T T |
22 | | 13 | 4 | 4 | 5 | -7 | 16 | H T B H B |
23 | | 14 | 4 | 2 | 8 | -6 | 14 | T B H H B |
24 | | 14 | 3 | 5 | 6 | -12 | 14 | B T B H H |
25 | | 14 | 3 | 4 | 7 | -2 | 13 | B B T B T |
26 | | 14 | 3 | 3 | 8 | -5 | 12 | B T B H H |
27 | 14 | 2 | 5 | 7 | -8 | 11 | H B B H B | |
28 | | 14 | 2 | 5 | 7 | -10 | 11 | B H B H B |
29 | | 14 | 1 | 4 | 9 | -15 | 7 | B B T H B |
30 | | 14 | 0 | 4 | 10 | -21 | 4 | B B B B H |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 14 | 9 | 2 | 3 | 13 | 29 | T T H T T |
2 | | 14 | 9 | 2 | 3 | 4 | 29 | T B T T H |
3 | | 14 | 7 | 6 | 1 | 8 | 27 | T T H H H |
4 | | 14 | 7 | 3 | 4 | 8 | 24 | T H T T H |
5 | | 14 | 6 | 6 | 2 | 11 | 24 | T H H T T |
6 | | 13 | 6 | 4 | 3 | 3 | 22 | B T B H B |
7 | | 14 | 6 | 3 | 5 | 1 | 21 | T T B H T |
8 | | 14 | 6 | 1 | 7 | 0 | 19 | B B B B B |
9 | | 13 | 5 | 4 | 4 | 0 | 19 | B B H T T |
10 | | 14 | 5 | 3 | 6 | 3 | 18 | T B T B B |
11 | | 12 | 5 | 3 | 4 | 2 | 18 | T T T H H |
12 | | 14 | 3 | 5 | 6 | -12 | 14 | B T B H H |
13 | | 14 | 3 | 4 | 7 | -2 | 13 | B B T B T |
14 | | 14 | 2 | 5 | 7 | -10 | 11 | B H B H B |
15 | | 14 | 1 | 4 | 9 | -15 | 7 | B B T H B |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 13 | 8 | 4 | 1 | 14 | 28 | H T T H H |
2 | | 14 | 7 | 4 | 3 | 9 | 25 | B T T B T |
3 | 14 | 7 | 3 | 4 | 9 | 24 | B T T T H | |
4 | | 14 | 6 | 5 | 3 | 3 | 23 | T B T H H |
5 | | 14 | 6 | 4 | 4 | 5 | 22 | H T H T H |
6 | | 14 | 5 | 5 | 4 | 2 | 20 | H T T B H |
7 | | 14 | 5 | 4 | 5 | -4 | 19 | H B B B T |
8 | | 14 | 5 | 3 | 6 | 6 | 18 | B T T H H |
9 | | 14 | 5 | 3 | 6 | -7 | 18 | B B B H H |
10 | | 14 | 4 | 4 | 6 | -4 | 16 | T B B T T |
11 | | 13 | 4 | 4 | 5 | -7 | 16 | H T B H B |
12 | | 14 | 4 | 2 | 8 | -6 | 14 | T B H H B |
13 | | 14 | 3 | 3 | 8 | -5 | 12 | B T B H H |
14 | 14 | 2 | 5 | 7 | -8 | 11 | H B B H B | |
15 | | 14 | 0 | 4 | 10 | -21 | 4 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại