Bóng đi ra ngoài sân và Estrela Amadora được hưởng một quả phát bóng lên.
![]() Tomas Handel 32 | |
![]() Nuno Santos (Kiến tạo: Tiago Silva) 43 | |
![]() Leonel Bucca (Kiến tạo: Nilton Varela) 45+1' | |
![]() Ferro 50 | |
![]() Andre Luiz (Thay: Leonel Bucca) 58 | |
![]() Nani 66 | |
![]() (Pen) Tiago Silva 69 | |
![]() Joao Mendes (Thay: Kaio) 73 | |
![]() Manu Silva (Thay: Tomas Handel) 73 | |
![]() Rodrigo Pinho (Thay: Jovane Cabral) 74 | |
![]() Jesus Igor (Thay: Paulo Moreira) 74 | |
![]() Joao Mendes 75 | |
![]() Manu Silva 82 | |
![]() (Pen) Rodrigo Pinho 84 | |
![]() Jose Bica (Thay: Samu) 87 | |
![]() Jesus Ramirez (Thay: Nelson Oliveira) 87 | |
![]() Alan Ruiz (Thay: Kikas) 89 | |
![]() Manuel Keliano (Thay: Leo Cordeiro) 89 | |
![]() Alberto Baio (Thay: Joao Mendes) 90 |
Thống kê trận đấu CF Estrela da Amadora vs Vitoria de Guimaraes


Diễn biến CF Estrela da Amadora vs Vitoria de Guimaraes
Guimaraes được hưởng một quả phạt góc.
Antonio Nobre ra hiệu cho một quả đá phạt cho Guimaraes.
Ném biên cho Guimaraes ở phần sân nhà.
Liệu Estrela Amadora có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này trong phần sân của Guimaraes không?
Rui Borges thực hiện sự thay đổi người thứ năm của đội tại Estadio Jose Gomes với việc Alberto Oliveira Baio thay thế Joao Mendes.
Jesus . Ramirez (Guimaraes) bật cao đánh đầu nhưng không thể giữ bóng trúng đích.
Quả phát bóng lên cho Estrela Amadora tại Estadio Jose Gomes.
Ném biên cho Estrela Amadora.
Guimaraes được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội chủ nhà ở Amadora có một quả phát bóng lên.
Guimaraes thực hiện một quả ném biên trong phần sân của Estrela Amadora.
Guimaraes có một quả phát bóng lên.
Estrela Amadora dâng lên tấn công tại Estadio Jose Gomes nhưng cú đánh đầu của Andre lại không trúng đích.
Estrela Amadora được hưởng một quả phạt góc do Antonio Nobre trao tặng.
Đội chủ nhà thay Kikas bằng Alan Ruiz.
Manuel Keliano vào sân thay cho Leo Cordeiro của Estrela Amadora.
Antonio Nobre trao cho Estrela Amadora một quả phát bóng lên.
Guimaraes tấn công nhưng cú đánh đầu của Joao Mendes không trúng đích.
Antonio Nobre trao cho Guimaraes một quả phát bóng lên.
Đội khách đã thay Nelson Oliveira bằng Jesus . Ramirez. Đây là sự thay đổi người thứ tư hôm nay của Rui Borges.
Đội hình xuất phát CF Estrela da Amadora vs Vitoria de Guimaraes
CF Estrela da Amadora (4-4-2): Bruno Brigido (30), Danilo Filipe Melo Veiga (77), Ferro (4), Issiar Drame (5), Ruben Lima (28), Leonel Bucca (26), Paulo Moreira (19), Leo Cordeiro (22), Nilton Varela (25), Kikas (98), Jovane Cabral (97)
Vitoria de Guimaraes (4-3-3): Bruno Varela (14), Bruno Gaspar (76), Toni Borevkovic (24), Mikel Villanueva (3), Tiago Silva (10), Tomas Handel (8), Samu (20), Kaio (11), Nelson Oliveira (7), Nuno Valente Santos (77)


Thay người | |||
58’ | Leonel Bucca Andre | 73’ | Tomas Handel Manu Silva |
74’ | Paulo Moreira Igor Jesus | 73’ | Kaio Joao Mendes |
74’ | Jovane Cabral Rodrigo Pinho | 87’ | Nelson Oliveira Jesús Ramírez |
89’ | Kikas Alan Ruiz | 87’ | Samu Jose Bica |
89’ | Leo Cordeiro Manuel Keliano | 90’ | Joao Mendes Alberto Baio |
Cầu thủ dự bị | |||
Francisco Meixedo | Charles | ||
Till Cissokho | Tomas Ribeiro | ||
Igor Jesus | Manu Silva | ||
Andre | Jesús Ramírez | ||
Rodrigo Pinho | Telmo Arcanjo | ||
Alan Ruiz | Ze Carlos | ||
Nani | Jose Bica | ||
Caio Santana | Alberto Baio | ||
Manuel Keliano | Joao Mendes |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây CF Estrela da Amadora
Thành tích gần đây Vitoria de Guimaraes
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 7 | 2 | 61 | 82 | T T T H T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 5 | 4 | 56 | 80 | T T T H H |
3 | ![]() | 34 | 22 | 5 | 7 | 35 | 71 | T B T T T |
4 | ![]() | 34 | 19 | 9 | 6 | 25 | 66 | T H H B H |
5 | ![]() | 34 | 17 | 6 | 11 | 4 | 57 | H T H T T |
6 | ![]() | 34 | 14 | 12 | 8 | 10 | 54 | B T T B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 5 | 47 | B H B B T |
8 | ![]() | 34 | 12 | 10 | 12 | -5 | 46 | B T B H T |
9 | ![]() | 34 | 12 | 9 | 13 | -5 | 45 | H B H T B |
10 | ![]() | 34 | 10 | 10 | 14 | -8 | 40 | B H B H T |
11 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -16 | 38 | H B T H H |
12 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -14 | 38 | T B H H T |
13 | ![]() | 34 | 8 | 10 | 16 | -13 | 34 | T T B H H |
14 | ![]() | 34 | 9 | 7 | 18 | -18 | 34 | B H B H B |
15 | ![]() | 34 | 7 | 8 | 19 | -26 | 29 | B T B B B |
16 | 34 | 5 | 12 | 17 | -35 | 27 | H B B T B | |
17 | ![]() | 34 | 6 | 9 | 19 | -21 | 27 | B B T T B |
18 | ![]() | 34 | 6 | 6 | 22 | -35 | 24 | T B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại